Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Luyện tập chung (Trang 113) - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trung Lập Hạ

Bài 1. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có:

a) Chiều dài 2,5m; chiều rộng 1,1m; chiều cao 0,5m

b) Chiều dài 3m; chiều rộng 15dm; chiều cao 9dm

 

ppt 10 trang Phương Mai 04/12/2023 17680
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Luyện tập chung (Trang 113) - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trung Lập Hạ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Luyện tập chung (Trang 113) - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trung Lập Hạ

Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Luyện tập chung (Trang 113) - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trung Lập Hạ
TRƯỜNG TH TRUNG LẬP HẠ 
 Luyện tập chung trang 113 
 Tuần: 22 
 Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2020 
 Môn Toán 
Kiểm tra bài cũ: 
Bài 1 . Tính diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 2cm. 
Bài 2 . Tính diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm. 
Diện tích xung quanh của hình lập phương là: 
 2 x 2 x 4 = 16 (cm 2 ) 
Diện tích toàn phần của hình lập phương là: 
 2 x 2 x 6 = 24 (cm 2 ) 
Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2020 
Bài 1 . Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: 
a) Chiều dài 2,5m; chiều rộng 1,1m; chiều cao 0,5m 
b) Chiều dài 3m; chiều rộng 15dm; chiều cao 9dm 
Bài 1 . Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: 
a) Chiều dài 2,5m; chiều rộng 1,1m; chiều cao 0,5m 
Bài giải 
 Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: 
(2,5 + 1,1) x 2 x 0,5 = 3,6 (m 2 ) 
 Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: 
 3,6 + 2,5 x 1,1 x 2 = 9,1 (m 2 ) 
Đáp số : Sxq: 3,6 m 2 
 Stp: 9,1 m 2 
Bài 1 . Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: 
b) Chiều dài 3m; chiều rộng 15dm; chiều cao 9dm 
Bài giải 
 Đổi: 3m = 30dm 
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật: 
(30 + 15) x 2 x 9 = 810 (dm 2 ) 
 Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật: 
 810 + 30 x 15 x 2 = 1710 (dm 2 ) 
Đáp số : Sxq: 810 dm 2 
 Stp: 1710 dm 2 
Bài 2: Viết số đo thích hợp vào ô trống: 
Hình hộp chữ nhật 
(1) 
(2) 
(3) 
Chiều dài 
4m 
cm 
0,4dm 
Chiều rộng 
 3m 
 0,4dm 
Chiều cao 
 5m 
 cm 
 0,4dm 
Chu vi mặt đáy 
2cm 
DT xung quanh 
DT toàn phần 
14m 
70m 2 
94m 2 
1,6dm 
0,64dm 2 
0,96dm 2 
cm 2 
cm 2 
cm 
Bài 3 . Một hình lập phương có cạnh 4cm, nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của nó gấp bao nhiêu lần? Vì sao? 
Bài giải: 
Cạnh của hình lập phương lúc sau là: 
Diện tích xung quanh của hình lập phương lúc sau là: 
Diện tích xung quanh của hình lập phương lúc đầu là: 
Diện tích xung quanh của hình lập phương lúc sau gấp diện tích xung quanh của hình lập phương lúc đầu là: 
Diện tích toàn phần của hình lập phương lúc sau là: 
Diện tích toàn phần của hình lập phương lúc đầu là: 
Diện tích toàn phần của hình lập phương lúc sau gấp diện tích toàn phần của hình lập phương lúc đầu là : 
4 x 3 = 12 (cm) 
 (12 x 12) x 4 = 576 (cm 2 ) 
(4 x 4) x 4 = 64 (cm 2 ) 
576 : 64 = 9 (lần) 
(12 x 12) x 6 = 864 (cm 2 ) 
(4 x 4) x 6 = 96 (cm 2 ) 
864 : 96 = 9 (lần) 
Đáp số : 9 lần 
Sxq = a x a x 4 
Sxq = (a x 3) x (a x 3) x 4 = 9 x a x a x 4 
Stp = a x a x 6 
Stp = (a x 3) x (a x 3) x 6 = 9 x (a x a) x 6 
 Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 3 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của nó gấp lên 9 lần . 
1. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 2dm thì diện tích xung quanh của hình đó là 28dm 2 . 
Đ 
2. Một hình lập phương có cạnh là 3cm thì diện tích toàn phần của hình đó là 36cm 2 . 
S 
3. Một hình lập phương có cạnh là a, nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 4 lần thì diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của nó gấp lên 8 lần. 
S 
Sxq = (4 + 3) x 2 x 2 = 28 dm 2 
Stp = (3 x 3) x 6 = 54 cm 2 
Sxq = (a x 4) x (a x 4) x 4 = 16 x a x a x 4 
Stp = (a x 4) x (a x 4) x 6 = 16 x a x a x 6 
 Chuẩn bị bài sau: 
Thể tích của một hình . 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_bai_luyen_tap_chung_trang_113_nam_hoc_2.ppt