Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Luyện tập (Trang 119) - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trung Lập Hạ
Tôi là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m. Bạn đoán xem tôi là ai?
Tôi chính là: Mét khối (m3).
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Luyện tập (Trang 119) - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trung Lập Hạ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Luyện tập (Trang 119) - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Trung Lập Hạ
TRƯỜNG TH TRUNG LẬP HẠ Thứ tư ngày 01 tháng 4 năm 2020 Toán – Lớp 5 Luyện tập trang 119 Baïn haõy choïn moät ng ười maø baïn thích vaø thöïc hieän yeâu caàu ñi keøm. Troø chôi : TÌM BẠN THÂN Tôi là ai ? * Tôi là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m. Bạn đoán xem tôi là ai? * Tôi chính là: Mét khối (m 3 ). m 3 là gì ? * m 3 là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m. * Mỗi đơn vị đo thể tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé tiếp liền? * Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé tiếp liền . * Mỗi đơn vị đo thể tích bằng bao nhiêu lần đơn vị lớn tiếp liền? * Mỗi đơn vị đo thể tích bằng đơn vị lớn tiếp liền . 1000 1 2) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5,216m 3 =. dm 3 = ..... cm 3 5216000 5216 Luyện tập Thứ tư ngày 01 tháng 4 năm 2020 Toán Luyện tập 5m 3 ; 2010cm 3 ; 2005dm 3 ; 10,125m 3 ; 0,109cm 3 ; 0,015dm 3 ; 1 4 m 3 95 1000 dm 3 . 1a/ Đọc các số đo: ; Thứ tư ngày 01 tháng 4 năm 2020 Toán 0,109dm 3 2010 cm 3 10,125m 3 0,115m 3 2005 dm 3 5m 3 6 2 3 1 4 m 3 d m 3 95 100 Bạn được nhận một phần quà 4 8 9 1 Đọc các số đo: 7 Trò chơi: Con số may mắn 5 * Cách đọc các số đo thể tích: * Cách đọc các số đo thể tích: Đọc phần số rồi đọc đơn vị đo. Luyện tập Thứ tư ngày 01 tháng 4 năm 2020 Toán b) Viết các số đo thể tích: Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối: Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối: Ba phần tám đề-xi-mét khối: Không phẩy chín trăm mười chín mét khối: Luyện tập Thứ tư ngày 01 tháng 4 năm 2020 Toán b) Viết các số đo thể tích: Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối: 1952 Thứ tư, ngày 01 tháng 4 năm 2020 Toán Luyện tập cm 3 b) Viết các số đo thể tích: Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối: 2015 m 3 Luyện tập Thứ tư ngày 01 tháng 4 năm 2020 Toán b) Viết các số đo thể tích: Ba phần tám đề-xi-mét khối: 8 3 dm 3 Luyện tập Thứ tư ngày 01 tháng 4 năm 2020 Toán b) Viết các số đo thể tích: Không phẩy chín trăm mười chín mét khối: 0,919m 3 Luyện tập Thứ tư ngày 01 tháng 4 năm 2020 Toán b) Viết các số đo thể tích: Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối: Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối: Ba phần tám đề-xi-mét khối: Không phẩy chín trăm mười chín mét khối: 1952 2015m 3 8 3 0,919m 3 cm 3 dm 3 Luyện tập Thứ tư ngày 01 tháng 4 năm 2020 Toán * Cách v iế t các số đo thể tích: * Cách v iế t các số đo thể tích: Viết phần số rồi viết đơn vị đo. Luyện tập Thứ tư ngày 01 tháng 4 năm 2020 Toán Bài 2 Đúng ghi Đ sai ghi S: 0,25m 3 là: a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối Đ Đ Đ 0,25m 3 = 0,250 m 3 m 3 100 = 25 S Luyện tập Thứ tư ngày 01 tháng 4 năm 2020 Toán Bài 3 So sánh các số sau đây: 913, 232 413 m 3 913 232 413 cm 3 b) 12 345 1 000 m 3 12,345 m 3 8 372 361 100 m 3 c) 8 372 361dm 3 a ) và và và Luyện tập Thứ tư ngày 01 tháng 4 năm 2020 Toán Bài 3 So sánh các số sau đây: 913,232 413 m 3 913 232 413 cm 3 b) 12 345 1000 m 3 12,345 m 3 913 232 413 c m 3 12,345 m 3 a ) và và = = 913,232 413 m 3 12 345 1000 m 3 Luyện tập Thứ tư ngày 01 tháng 4 năm 2020 Toán Bài 3 So sánh các số sau đây: 8372361 100 m 3 8372361dm 3 Thứ tư ngày 22 tháng 2 năm 2017 Toán Luyện tập và > 83723,61 m 3 83723610 dm 3 c) 8372361 1000 m 3 83723,61 m 3 8372,361 m 3 Bài 3 So sánh các số sau đây: 913,232413 m 3 913232413 cm 3 b) 12345 1000 m 3 12,345 m 3 8372361 100 m 3 c) 8372361dm 3 a ) Thứ tư ngày 22 tháng 2 năm 2017 Toán Luyện tập = = > “Không phẩy một trăm linh tám đề-xi-mét khối” viết là :a. 0,180 dm 3 b. 1,80 dm 3 c. 0,108 m 3 d. 0,108 dm 3 6,789 dm 3 = cm 3 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : a. 6789 cm 3 b. 6789 dm 3 c. 678,9 m 3 d. 0,6789m 3 < 1. Đọc số đo thể tích. 2. Viết số đo thể tích. 3. Đổi đơn vị đo thể tích và so sánh số đo thể tích. Luyện tập Thứ tư ngày 01 tháng 4 năm 2020 Toán TiẾT HỌC KẾT THÚC KÍNH CHAØO QUYÙ THAÀY COÂ! Kính chúc quý thầy cô khoẻ mạnh và hạnh phúc.
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_5_bai_luyen_tap_trang_119_nam_hoc_2019_20.ppt