Bài tập Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 6 - Chương 1: Số nguyên tố
Số nguyên tố là số chỉ chia hết cho 1 và chính nó.
. Số nguyên tố chẵn duy nhất là 2, còn lại các số nguyên tố đều là số lẻ.
. Trong ba số tự nhiên liên tiếp sẽ có một số chia hết cho 3.
DẠNG 1. TÌM SỐ NGUYÊN TỐ
Bài 1: Tìm số nguyên tố p sao cho hai số cũng là số nguyên tố.
Bài làm:
Giả sử với là số nguyên tố,
Khi đó là hợp số nên ( loại)
Với là số nguyên tố
Khi đó là số nguyên tố và cũng là số nguyên tố nên ( nhận)
Với và p là số nguyên tố thì p chia cho 3 sẽ có dư là 1 hoặc 2.
Nếu p chia 3 dư 1 thì p có dạng giả sử là số nguyên tố
Khi đó là hợp số ( loại)
Nếu p chia 3 dư 2 thì p có dạng giả sử là số nguyên tố
Khi đó là hợp số ( loại)
Vậy là số nguyên tố duy nhất cần tìm.
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 6 - Chương 1: Số nguyên tố", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 6 - Chương 1: Số nguyên tố
CHƯƠNG 1: SỐ NGUYÊN TỐ . Số nguyên tố là số chỉ chia hết cho 1 và chính nó. . Số nguyên tố chẵn duy nhất là 2, còn lại các số nguyên tố đều là số lẻ. . Trong ba số tự nhiên liên tiếp sẽ có một số chia hết cho 3. DẠNG 1. TÌM SỐ NGUYÊN TỐ Bài 1: Tìm số nguyên tố p sao cho hai số cũng là số nguyên tố. Bài làm: Giả sử với là số nguyên tố, Khi đó là hợp số nên ( loại) Với là số nguyên tố Khi đó là số nguyên tố và cũng là số nguyên tố nên ( nhận) Với và p là số nguyên tố thì p chia ... hoặc 2. Nếu p chia 3 dư 1 thì p có dạng giả sử là số nguyên tố Khi đó là hợp số ( loại) Nếu p chia 3 dư 2 thì p có dạng giả sử là số nguyên tố Khi đó là hợp số ( loại) Vậy là số nguyên tố duy nhất cần tìm. Bài 3: Tìm số nguyên tố p sao cho 3 số cũng là số nguyên tố . Bài làm: Giả sử với là số nguyên tố Khi đó là hợp số nên ( loại) Giả sử với là số nguyên tố Khi đó , và đều là các số nguyên tố nên ( nhận) Với và p là số nguyên tố thì p chia 3 sẽ có dư là 1 hoặc 2. Nếu p chia...nguyên tố Khi đó là hợp số nên ( loại) Nếu p chia 3 dư 2 thì p có dạng giả sử là số nguyên tố Khi đó là hợp số nên ( loại) Vậy là số nguyên tố duy nhất cần tìm. Bài 5: Tìm số nguyên tố p sao cho: cũng là số nguyên tố . Bài làm: Giả sử với là số nguyên tố Khi đó đều là số nguyên tố nên ( nhận) Với là số nguyên tố Khi đó đều là số nguyên tố( nhận) Với và p là số nguyên tố thì p chia 3 sẽ có dư là 1 hoặc 2. Nếu p chia 3 dư 1 thì p có dạng giả sử là số nguyên tố Khi đó là hợp số nê... dạng giả sử là số nguyên tố Khi đó là hợp số nên ( loại) Vậy là số nguyên tố duy nhất cần tìm. Bài tập tương tự. Bài 7: Tìm số nguyên tố p sao cho cũng là số nguyên tố. Bài 8: Tìm số nguyên tố p sao cho cũng là số nguyên tố . Bài 9: Tìm số nguyên tố p sao cho và cũng là số nguyên tố. Bài 10: Tìm số nguyên tố p sao cho và đều là các số nguyên tố. DẠNG 2. CHỨNG MINH LÀ SỐ NGUYÊN TỐ HAY HỢP SỐ Bài 1: Cho p và là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh là hợp số. Bài làm: Vì p là số nguyên t...Vậy với p và là các số nguyên tố lớn hơn 3 thì là hợp số. Bài 3: Cho p và là số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh là hợp số. Bài làm: Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p có dạng với . Nếu giả sử là số nguyên tố thì là hợp số Nên ( loại) Nếu giả sử là số nguyên tố thì giả sử cũng là số nguyên tố Khi đó là hợp số Vậy với p và là các số nguyên tố lớn hơn 3 thì là hợp số. Bài 4: Cho p và là các số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh là hợp số. Bài làm: Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 ... minh là hợp số Bài tập bổ sung Bài 9: Cho p và là các số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh là hợp số. Bài làm: Nhận thấy , và là ba số tự nhiên liên tiếp, nên phải có một số chia hết cho 3. Vì là số nguyên tố lớn hơn 3 nên . Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên . Do đó chia hết cho 3 hay là hợp số. Bài 10: Cho p và là hai số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh là hợp số. Bài làm: Nhận thấy , và là ba số tự nhiên liên tiếp nên phải có một số chia hết cho 3. Vì p là số nguyên tố lớn h...n tố lớn hơn 3 nên p có dạng với . Nếu giả sử là số nguyên tố thì là hợp số nên ( loại) Nếu giả sử là số nguyên tố thì giả sử cũng là số nguyên tố Khi đó (1) Mặt khác p nguyên tố lớn hơn 3 nên p là số lẻ do đó là số chẵn Khi đó (2) Từ (1) và (2) ta được . Bài 2: Cho p là số nguyên tố lớn hơn 3, biết cũng là số nguyên tố. Chứng minh . Bài làm: Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p có dạng với . Với giả sử là số nguyên tố thì là hợp số nên ( loại) Với giả sử là số nguyên t...à (2) ta được . Bài tập tương tự Bài 4: Cho p và là các số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh . Bài tập bổ sung Bài 5: Chứng minh rằng nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì . Bài làm: Vì p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p là số lẻ không chia hết cho 2 và 3. Do p không chia hết cho 2 nên là hai số chẵn liên tiếp. Khi đó (1) Mặt khác p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên p có dạng với . Nếu Nếu . Vậy nếu p là số nguyên tố lớn hơn 3 thì Bài 6: Cho p và là hai số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng ... cùng là 0, 1, 4, 5, 6, 9 . Khi phân tích ra thừa số nguyên tố, số chính phương chỉ chứa thừa số với mũ chẵn. Hệ quả: + Tích các số chính phương là 1 số chính phương + Số chính phương 2 thì 4 + Số chính phương 3 thì 9 + Số chính phương 5 thì 25 + Số chính phương 8 thì 16 + Số lượng các ước lẻ là số chính phương và ngược lại + Số chính phương chia 3 chỉ có thể dư 0 hoặc 1 DẠNG 1: Bài 1: Số là số chính phương không? Bài làm: có chữ số tận cùng là 8 nên không là số chính phươ...6: Cho . Chứng minh A chia hết cho 24. Chứng minh A không phải là số chính phương. DẠNG 2. Bài 1: Tổng là số chính phương không? Bài làm: Tổng A chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 Nên A không là số chính phương Bài 2: Cho . Hỏi A có là số chính phương không? Bài làm: Nhận thấy A chia hết cho 5 nhưng A lại không chia hết cho 25 Nên A không là số chính phương Bài 3: Cho . Chứng minh rằng không là số chính phương? Bài làm: không là số chính phương vì có mũ lẻ. Bài 4: Cho . C
File đính kèm:
- bai_tap_boi_duong_hoc_sinh_gioi_toan_6_chuong_1_so_nguyen_to.docx