Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 7 - Học kì I - Tuần 1-18 - Trường THCS Xuân La

, biết cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất là 6m.

Bài 2: Cho biết 36 xã viên của một hợp tác xã nông nghiệp đào một đoạn mương dẫn nước trong 12 ngày thì xong. Hỏi phải tăng thêm bao nhiêu xã viên nữa để có thể đào xong đoạn mương đó trong 8 ngày (năng suất của các xã viên như nhau).

Bài 3:

a) Chia số 850 thành ba phần tỉ lệ thuận với 3; 5; 9.

b) Chia số 200 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 7; 4; 2.

Bài 4: Ba tổ nhận may một số hàng như nhau. Tổ I có 10 người, tổ II có 12 người, tổ III có 15 người. Biết năng suất lao động của mỗi người

doc 28 trang Bảo Anh 11/07/2023 18781
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 7 - Học kì I - Tuần 1-18 - Trường THCS Xuân La", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 7 - Học kì I - Tuần 1-18 - Trường THCS Xuân La

Bài tập ôn tập môn Toán Lớp 7 - Học kì I - Tuần 1-18 - Trường THCS Xuân La
TRƯỜNG THCS XUÂN LA 
Nhóm Toán 7 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 1
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
Bài 1: Thực hiện phép tính hợp lý ( nếu có thể):
Bài 2: Tìm x, biết:
Bài 3*:Tìm x Z, biết:
TRƯỜNG THCS XUÂN LA 
Nhóm Toán 7 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 2
NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA SỐ HỮU TỈ.
HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH
Bài 1: Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể):
Bài 2: Tìm x, biết:
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau:
 với x > 1,5. b) với x < -1
* d)* 
Bài 4*: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
 b) 
Bài 5*: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
 b) 
Bài 6: Cho góc bẹt xOy. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy vẽ hai tia Ot, Oz và trên nửa mặt phẳng kia vẽ tia Oh sao cho.
Hai góc xOz và xOh có phải là hai góc đối đỉnh không? Vì sao?
Hai góc xOz và yOt có phải là hai góc đối đỉnh không? Vì sao?
Hai góc xOh và yOt có phải là hai góc đối đỉnh không? Vì sao?
Bài 7: Hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại E tạo thành bốn góc không kể góc bẹt. Biết tổng của ba trong bốn góc này bằng, tính số đo của bốn góc đó.
Bài 8: Cho có . Gọi góc AOC và góc BOD là các góc kề bù với góc AOB. Chứng minh rằng:
 Hai góc AOC và BOD là hai góc đối đỉnh.
Đường thẳng chứa tia phân giác của góc BOD cũng chứa tia phân giác của .
TRƯỜNG THCS XUÂN LA 
Nhóm Toán 7 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 3
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN. 
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau (hợp lí nếu có thể): 
3,7 + (- 10) + 4,78 + 6,3 b) – 4,1 +(- 13,7) + 59 + (- 5,9) + (- 6,3)
25.(- 5).(- 0,4).(- 0,2) d) (- 0,25).0,02.40.(- 50).(-201,43)
 f) 
Bài 2: Tìm x biết:
x + 5,6 = 7,1 d) 
 e) 0,75x – 2,1 = - 6,6
 f) 
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
 với ; 
 với . 
Bài 4: Cho góc bẹt xOy. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ xy, vẽ các tia Om và On sao cho và nhỏ hơn 900. Gọi Oz là tia phân giác của góc mOn. Chứng minh rằng: 
Bài 5: Cho góc AOB = 400. Vẽ tia OC là tia đối của tia OA. Tính góc COD, biết rằng:
, các tia OD và OA thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ OB.
, các tia OD và OA thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ OB.
Bài 6*: Cho Ở phía ngoài của góc vẽ hai tia Oc và Od sao cho và. Gọi Om và On lần lượt là tia phân giác của góc xOy và cOd. Vẽ tia Oy’ sao cho Oc là tia phân giác của góc nOy’.
Chứng minh rằng: Oy và Oy’ là hai tia đối nhau.
Tính .
Chứng minh rằng: Hai góc mOy và nOy’ là hai góc đối đỉnh.
 
TRƯỜNG THCS XUÂN LA 
Nhóm Toán 7 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 4
GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG
HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
Bài 1: x
x’
y’
B
A
C
y
z
z’
Hình7
Cho hình vẽ bên. Hãy điền vào chỗ trống 
(...) trong các câu sau để được khẳng định đúng:
 và  là hai góc so le trong tạo bởi đường thẳng  cắt hai đường thẳng yy’ và
 và là... của đường thẳng  và đường thẳng  bị cắt bởi đường thẳng 
 và là hai góc... của đường thẳng xx’ và đường thẳng  bị cắt bởi đường thẳng 
 và  là hai góc đồng vị của đường thẳng xx’ và đường thẳng yy’ bị cắt bởi đường thẳng 
Bài 2: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b tại A và B tạo thành cặp góc trong cùng phía bù nhau.
Vì sao hai góc so le trong trong mỗi cặp bằng nhau?
Vì sao hai góc đồng vị trong mỗi cặp bằng nhau?
Bài 3: Cho đường thẳng zz’ cắt hai đường thẳng xx’ và yy’ lần lượt tại A và B. Biết , .
Tính số đo của các góc còn lại.
Không tính tổng số đo các góc, hãy xét xem và ; và có bù nhau không? Vì sao?
Bài 4: Cho hình vẽ 1. Tính các góc . 
TRƯỜNG THCS XUÂN LA 
Nhóm Toán 7 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 5
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. 
TIÊN ĐỀ ƠCLIT
Bài 1: Tính:
 b) c) d) 
 f) g) h) 
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau (hợp lí nếu có thể):
 b) c) d) 
e) h) 
Bài 3: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa an
 b) c) d) 
Bài 4: Chứng tỏ rằng:
 a) 128.912 = 1816 b) 7520 = 4510 . 530
Bài 5: Tìm x, biết: 
a) b) c) d) 
Bài 6: Cho tam giác ABC, qua A kẻ đường thẳng xy song song với BC, trên tia Ax lấy điểm D, trên tia Ay lấy điểm E. Chứng minh:
a) 
b) 3 điểm D, A, E thẳng hàng
Bài 7: Cho 2 đường thẳng xx’ và yy’ song song với nhau bị cắt bởi một cát tuyến a tại 2 điểm A và B. Gọi At là tia phân giác của .
a) CMR: Tia At cắt đường thẳng yy’ tại điểm C.
b) Cho = 700. Tính ?
Bài 8: Cho hình vẽ: Biết a b và . Tính ?
TRƯỜNG THCS XUÂN LA 
Nhóm Toán 7 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 6
TỈ LỆ THỨC.
QUAN HỆ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG
Bài 1: Cho ba số 3; 9; -27.
Hãy tìm số x sao cho x cùng với ba số trên lập thành một tỉ lệ thức.
Có thể lập được tất cả bao nhiêu tỉ lệ thức?
Bài 2: Tỉ số của hai số bằng 2 : 3. Nếu thêm 50 đơn vị vào số thứ nhất thì tỉ số của chúng sẽ bằng 5 : 6. Tìm hai số đó.
Bài 3: Biết rằng:
. Hãy tìm tỉ số.
. Hãy tìm tỉ số.
Bài 4: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
 Bài 5: Chứng tỏ rằng: Nếu (trong đó ) thì a = c.
Bài 6: Cho hình vẽ 1. Có Chứng minh: AB // EF.
Bài 7: Cho hình vẽ 2, biết và . Chứng minh: 
Bài 8: Cho tam giác ABC có . Kẻ , kẻ
Chứng minh: AB // HE.
Cho biết . Tính 
Bài 9: Cho hình vẽ 3: Biết AB // DE; Chứng minh: .
Hình 1
Hình 2
Hình 3
TRƯỜNG THCS XUÂN LA 
Nhóm Toán 7 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 7
 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. ĐỊNH LÝ
Bài 1: Tìm x, biết: 
 b) 
c) e) 
d) 
Bài 2: Tìm x, y biết: và
a) x + y = 100 b) x – y = 50 c) 2x – y = 22
Bài 3: Tìm x, y, z biết
a) x = 
Bài 4*: Tìm x, y biết: a) b) và x2 – y2=38
Bài 5*: Chứng minh đẳng thức: Nếu thì 
Bài 6: Hãy viết giả thiết, kết luận và chứng minh các định lí sau:
a)Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau.
b)Nếu hai góc nhọn có cạnh tương ứng song song thì chúng bằng nhau.
Bài 7: Cho hình vẽ 1. Biết . CMR: a// b// c. 
 Hình 2 Hình 1
Bài 8: Cho hình vẽ 2. Biết AM // CN. CMR: 
Bài 9: Cho ABC, kẻ tia phân giác Bx của góc B, Bx cắt AC tại M. Từ M kẻ đường thẳng song song với AB, nó cắt BC tại N. Từ N kẻ tia Ny // Bx. Chứng minh:
a) 
b) Tia Ny là tia phân giác của ?
Bài 10: Cho góc xOy khác góc bẹt, tia phân giác Ot. Từ một điểm A trên tia Ox vẽ tia Am // Oy (tia Am thuộc miền trong của góc xOy). Vẽ tia phân giác An của góc xAm.
Chứng minh rằng: An//Ot.
Vẽ tia AH Ot. Có nhận xét gì về vị trí tia AH đối với góc OAm?
TRƯỜNG THCS XUÂN LA 
Nhóm Toán 7 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 8
 SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN. 
ÔN TẬP CHƯƠNG I HÌNH
Bài 1: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
0,26; -0,412; 1,58; -2,56
-0, (4); 2, (23); 5, 2(8); -4,05 (3)
Bài 2: Tính
Bài 3: Tìm a biết
Bài 4: Chứng tỏ rằng:
Bài 5:So sánh
 và 
 và 
 và 
 và 
 và 
Bài 6: Cho hình 1. Biết . Hỏi 2 tia Ax và By có song song với nhau không? Vì sao.
Bài 7: Trong hình 2, hình 3, cho biết AB có song song với CD không?
Bài 8: Cho 2 góc: là 2 góc kề nhau có tổng là 1600, trong đó: 
a) Tính số đo của mỗi góc?
b) Trong vẽ tia OD vuông góc với OC. CM: OD là tia phân giác của góc AOB
c) Vẽ tia OC’ là tia đối của tia OC. CMR: 
Hình 1
a) Hình 2 b) Hình 3
TRƯỜNG THCS XUÂN LA 
Nhóm Toán 7 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 9
 VỀ LÀM TRÒN SỐ. ÔN TẬP HÌNH HỌC 7 CHƯƠNG I
Bài 1: 
a) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai:
7, 321; 15,718; 16,501; 2,995.
b) Làm tròn các số sau đến hàng trăm:
2013; 1234,53; 9558,7; 4049
Bài 2: Ước lượng kết quả các phép tính sau:
Bài 3: Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 15,34m và chiều rộng là 5,72m (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 4: Vẽ hình theo diễn đạt bằng lời:
Vẽ ABC, vẽ đường thẳng d là trung trực của đoạn thẳng BC. Qua A, vẽ tia AD song song với BC, vẽ tia AE // BC. Hỏi: 3 điểm A, D, E có vị trí như thế nào? Vì sao?
Bài 5: Cho hình vẽ 1:
a) Ba đường thẳng a, b, c có song song với nhau không? Vì sao?
b) Tính tổng: . Hãy giải thích tại sao tính được như vậy.
Bài 6: Biết AE // BC. Tìm x, y.?
 Hình 2
Hình 1
Bài 7: Cho khác góc bẹt. Gọi OM là tia phân giác của . Vẽ các tia OC, OD lần lượt là tia đối của tia OA, OM. Chứng minh rằng: 
Bài 8: Cho tam giác ABC, qua A kẻ đường thẳng xy song song với BC, trên tia Ax lấy điểm D, trên tia Ay lấy điểm E. Chứng minh:
a) 
b) Ba điểm D, A, E thẳng hàng . 
Bài 9: Cho ABC, kẻ tia phân giác Bx của góc B; Bx cắt AC tại M. Từ M kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại N. Từ N kẻ tia Ny song song với Bx. Chứng minh rằng:
a) 
b) Tia Ny là tia phân giác của góc MNC.

TRƯỜNG THCS XUÂN LA 
Nhóm Toán 7 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 10
LUYỆN TẬP: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI. 
ĐỊNH LÍ TỔNG BA GÓC TRONG TAM GIÁC
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
Bài 2: Tìm , biết:
Bài 3: So sánh:
và 6
và 
và 
và 
và 
Bài 4: Cho hình vẽ: CMR: BC CD
Bài 5: Cho một tam giác vuông có hai góc nhọn bằng nhau. Tính mỗi góc nhọn đó. 
Bài 6: Tính các góc của ABC, biết:
 và 
Bài 7: Tính các góc của ABC trong các trường hợp sau:
a) Góc ngoài ở đỉnh A bằng ba lần góc B và góc C bằng góc A
b) Góc ngoài ở đỉnh C bằng 4 lần góc B và hiệu giữa góc A và góc C bằng 1000
c) Hiệu hai góc A và B bằng 450, hiệu giữa góc A và C bằng 300
Bài 8: 
a) Cho tam giác có ba góc bằng nhau. Hãy tính số đo của mỗi góc của tam giác đó. 
b) Số đo các góc A, B, C của tam giác ABC có tỉ số . Tính các góc .
TRƯỜNG THCS XUÂN LA 
Nhóm Toán 7 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 11
ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ
 Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể):
Bài 2: Tìm x, biết:
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
Bài 4: Số học sinh các lớp 7A, 7B, 7C, 7D lần lượt tỷ lệ với các số 11, 12, 13, 14. Biết hai lần số học sinh lớp 7B nhiều hơn số học sinh lớp 7A là 39 em. Tính số học sinh mỗi lớp. 
Bài 5: Người ta trả thù lao cho cả 3 người thợ là 3.280.000 đồng. Người thứ nhất làm được 96 nông cụ, người thứ 2 làm được 120 nông cụ, người thứ 3 làm được 112 nông cụ. Hỏi mỗi người nhận đuợc bao nhiêu tiền. Biết rằng số tiền được chia tỷ lệ với số nông cụ mà mỗi người làm được.
Bài 6: Hãy chia số 12 thành 4 phần tỉ lệ với các số 3; 5; 7; 9.
Bài 7: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
 b) Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau;
Bài 8: Tìm các giá trị nguyên của x để các biểu thức sau có giá trị nguyên: 
a) b) c) 
TRƯỜNG THCS XUÂN LA 
Nhóm Toán 7 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
LUYỆN TẬP VỀ TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CẠNH – CẠNH – CẠNH
Bài 1: a) Cho ABC = DEF. Biết . Tính các góc còn lại của mỗi tam giác. 
 b) Cho ABC = MNP. Biết AB = 5cm, MP = 7cm và chu vi của ABC bằng 22cm. Tính các cạnh còn lại của mỗi tam giác. 
Bài 2: Cho ABC = DEF. Tính chu vi của mỗi tam giác biết rằng AB = 6cm, AC = 8cm, EF = 10cm.
Bài 3: Cho ABC = DEF. Biết . Tính các góc của mỗi tam giác. 
Bài 4: Cho DEF = MNP. Biết EF + FD = 10cm, NP – MP = 2cm, DE = 3cm. Tính các cạnh của mỗi tam giác. 
Bài 5: Cho hai tam giác bằng nhau: ABC và một tam giác có ba đỉnh là M, N, P. Hãy viết kí hiệu về sự bằng nhau giữa hai tam giác trong mỗi trường hợp sau, biết: 
Bài 6: Cho hình vẽ 1:
Hình 1	Hình 2	Hình 3
a) Tìm trên hình vẽ các cặp tam giác bằng nhau
b) Chứng tỏ AC là tia phân giác chung của góc 
Bài 7: Cho ABC có AC > AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE = AB. Gọi O là một điểm sao cho OA = OC, OB = OE. CM:
a) AOB = COE
b) So sánh góc ?
Bài 8: Cho hình vẽ 2. 
Chứng minh 3 điểm C, D, E thẳng hàng. 
Bài 9: Cho hình vẽ 3. Chứng minh rằng: AB CE
TRƯỜNG THCS XUÂN LA 
Nhóm Toán 7 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 13
ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN
TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CẠNH – CẠNH – CẠNH
Bài 1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, x1 và x2 là hai giá trị khác nhau của x, y1 và y2 là hai giá trị tương ứng của y.
a) Tính x1, biết y1 = -3, y2 = -2, x2 = 5
b) Tính x2, y2 biết x2 + y2 = 10, x1 = 2, y1 = 3. 
Bài 2: Biết 4m dây thép nặng 100g. Hỏi 500m dây thép như thế nặng bao nhiêu kg?
Bài 3: Chia số 490 thành ba phần:
a) Tỉ lệ thuận với các số 2, 3, 5. b) Tỉ lệ thuận với các số .
Bài 4*: Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ -0,4 và x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 10. Hãy chứng tỏ rằng y tỉ lệ thuận với z và tìm hệ số tỉ lệ. Hỏi z có tỉ lệ thuận với y không? Nếu có thì hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
Bài 5: Một đội thủy lợi có 10 người làm trong 8 ngày đào đắp được 200m3 đất. Hỏi một đội khác có 12 người làm trong 7 ngày thì đào đắp được bao nhiêu mét khối đất?(Giả thiết năng suất của mỗi người như nhau).
Bài 6: Ba xưởng may cùng may một loại áo và dùng hết tổng số vải là 236m. Số áo may được của xưởng 1 và xưởng 2 tỉ lệ thuận với 3 và 4, số áo may được của xưởng 2 và xưởng 3 tỉ lệ thuận với 5và 6. Hỏi mỗi xưởng đã dùng hết bao nhiêu mét vải?
Bài 7: Tuổi anh cách đây 2 năm và tuổi em sau 4 năm nữa tỉ lệ thuận với 15 và 16. Tính tuổi của mỗi người hiện nay biết rằng anh hơn em 5 tuổi.
Bài 8: Hai hình chữ nhật có cùng chiều dài. Chiều rộng của chúng lần lượt tỉ lệ với 3 và 4. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó biết rằng hiệu diện tích của chúng là 7cm2.
Bài 9: Cho góc xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Vẽ 2 cung tròn tâm A và tâm B có bán kính bằng nhau sao cho chúng cắt nhau ở C.
a) Chứng minh: 
b) Chứng minh: OC là tia phân giác của góc xOy. 
Bài 10: Cho tam giác ABC, vẽ AH BC tại H. Trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa B vẽ tam giác ACD sao cho AD = BC; CD = AB. Chứng minh rằng:
a) AB // CD
b) AH AD. 
Bài 11: Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là một điểm nằm trong tam giác sao cho MB = MC; N là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh rằng:
a) AM là tia phân giác của góc BAC.
b) Ba điểm A, M, N thẳng hàng.
c) MN là đường trung trực của đoạn thẳng BC.
Bài 12: Cho tam giác ABC có AB = BC = AC. Gọi O là một điểm bất kỳ nằm trong tam giác sao cho OA = OB = OC. Chứng minh rằng O là giao điểm 3 tia phân giác của các góc A; B; C.
TRƯỜNG THCS XUÂN LA 
Nhóm Toán 7 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 15
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH
TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CẠNH – GÓC – CẠNH
Bài 1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 9 thì y = -15
a) Tìm hệ số tỉ lệ của x đối với y
b) Hãy biểu diễn y theo x
c) Tính giá trị của y khi x= -5, x = 18
Bài 2: Cho biết 5 công nhân hoàn thành một công việc trong 16h. Hỏi 8 công nhân (với cùng một năng suất như thế) hoàn thành công việc trong bao nhiêu giờ?
Bài 3: Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 50km/h thì hết 2h15’. Hỏi chiếc ô tô đó chạy từ A đến B với vận tốc 45km/h thì hết bao nhiêu thời gian. 
Bài 4: Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày, đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết rằng số máy của đội thứ nhất nhiều hơn số máy của đội thứ hai là 2 máy (năng suất của các máy như nhau)
Bài 5: Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AC và AB. Trên tia đối của các tia MB và NC lần lượt lấy các điểm D và E sao cho MD = MB và NE = NC. Chứng minh rằng: 
a) AD = AE.
b) Ba điểm A; E; D thẳng hàng.
Bài 6: Cho tam giác ABC có AB = AC = BC, phân giác BD và CE cắt nhau tại O. Chứng minh rằng:
 a) BD AC; CE AB.
 b) OA = OB = OC.
 c) 
Bài 7: Cho góc nhọn xOy và Oz là tia phân giác của góc đó. Trên tia Ox lấy điểm A và trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Gọi C là một điểm bất kỳ trên tia Oz. Chứng minh rằng:
 a) AC = BC và 
 b) AB vuông góc với Oz.
TRƯỜNG THCS XUÂN LA 
Nhóm Toán 7 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 16
MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ TỈ LỆ THUẬN – TỈ LỆ NGHỊCH
TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CẠNH – GÓC – CẠNH
Bài 1:
Tìm hai số x; y biết x; y tỉ lệ thuận với 3; 4 và x + y = 14.
Tìm hai số a; b biết a; b tỉ lệ thuận với 7; 9 và 3a – 2b = 30.
Tìm ba số x; y; z biết x; y; z tỉ lệ thuận với 3; 4; 5 và x – y + z = 20.
Tìm ba số a; b; c biết a; b; c tỉ lệ thuận với 4; 7; 10 và 2a + 3b + 4c = 69.
Bài 2:
Chia số 99 thành ba phần tỉ lệ thuận với 2; 3; 4.
Chia số 494 thành bốn phần tỉ lệ thuận với 7; 11; 13; 25.
Bài 3:
Chia 180 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 6; 10; 15.
Cho tam giác có ba cạnh tỉ lệ thuận với 5; 13; 12 và chu vi là 156 mét. Tìm độ dài ba cạnh của tam giác đó.
Tìm độ dài ba cạnh của một tam giác biết chu vi của nó bằng 52 cm và ba cạnh tỉ lệ nghịch với 8; 9; 12.
Bài 4:
Cho tam giác ABC có số đo ba góc tỉ lệ thuận với 3; 11; 16. Tìm số đo các góc của tam giác ABC.
Cho tam giác ABC có số đo ba góc tỉ lệ nghịch với 15; 16; 48. Tìm số đo các góc của tam giác ABC.
Bài 5:
Ba đơn vị góp vốn kinh doanh theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị góp bao nhiêu tiền, biết tổng số vốn góp được là 12 tỉ đồng?
Ba nhà sản xuất góp vốn theo tỉ lệ 7; 8; 9. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu tiền lãi, biết rằng tổng số tiền lãi là 720 triệu đồng và chia theo tỉ lệ góp vốn?
Tìm ba số a; b; c biết rằng a + b + c = 100; a và b tỉ lệ nghịch với 3 và 2; b và c tỉ lệ thuận với 4 và 3.
Tìm ba số a; b; c biết rằng 2a + 3b - 4c = 100; a và b tỉ lệ nghịch với 3 và 2; b và c tỉ lệ nghịch với 3 và 2.
Bài 6: Cho ABC có AB = AC, lấy điểm D trên cạnh AB, điểm E trên cạnh AC sao cho: AD = AE. 
a) Chứng minh rằng: BE = CD
b) Gọi O là giao điểm của BE và CD. Chứng minh: OB = OC
Bài 7: Cho tam giác ABC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Vẽ điểm D và E sao cho N là trung điểm của BD và M là trung điểm của CE. Chứng minh rằng;
 a) 
 b) AD = BC; AD // BC.
 c) A là trung điểm của ED.
TRƯỜNG THCS XUÂN LA 
Nhóm Toán 7 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 17
MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ - ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax ()
TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU GÓC – CẠNH - GÓC
Bài 1: Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: M (3; -1); N(2; );
P(-1; 3)
Bài 2: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x và y = -x trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Bài 3: Cho hàm số y =
a) Xác định m biết điểm Athuộc đồ thị hàm số đã cho.
b) Viết công thức xác định hàm số với m tìm được.
c) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được ở câu b.
d) Tìm trên đồ thị điểm có tung độ bằng 4; .
e) Tìm trên đồ thị điểm có hoành độ bằng -5; 2.
Trong các điểm B ; C; D; Ethì những điểm nào thẳng hàng?
Bài 4: Cho tam giác ABC có góc B bằng góc C. Tia phân giác của góc B cắt AC ở D. Tia phân giác của góc C cắt AB ở E. Chứng tỏ BD = CE.
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB =AC, điểm D thuộc cạnh AB. Đường thẳng qua B và vuông góc với CD cắt đường thẳng CA ở K. Chứng minh AK = AD.
Bài 6: Tam giác ABC vuông tại A có AB = AC. Lấy D thuộc cạnh AB, E thuộc cạnh AC sao cho AD = AE. Đường thẳng qua D và vuông góc với BE cắt đường thẳng CA ở K. Chứng minh AK = AC.
Bài 7: Cho tam giác ABC có I là trung điểm AB. Đường thẳng qua I và song song với BC cắt AC ở K. Đường thẳng qua K và song song với AB cắt BC ở H. Chứng minh:
a)KH = IB	 b) AK = KC c) IH // AC d) H là trung điểm của BC.
Bài 8: Cho ABC có . Tia phân giác BD và CE của góc B và góc C cắt nhau tại O. Từ O kẻ OH AC, OK AB. CM:
a) BCD = CBE b) OB = OC c) OK = OH
Bài 9: Cho ABC có: và AB = AC. Qua đỉnh A kẻ đường xy sao cho xy không cắt đoạn thẳng BC. Kẻ BD và CE vuông góc với xy. CMR:
a) ABD = ACE
b) DE = BD + CE
TRƯỜNG THCS XUÂN LA 
Nhóm Toán 7 
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 18
 ÔN TẬP ĐẠI SỐ CHƯƠNG II
LUYỆN TẬP VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC
Bài 1: Độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó, biết cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất là 6m.
Bài 2: Cho biết 36 xã viên của một hợp tác xã nông nghiệp đào một đoạn mương dẫn nước trong 12 ngày thì xong. Hỏi phải tăng thêm bao nhiêu xã viên nữa để có thể đào xong đoạn mương đó trong 8 ngày (năng suất của các xã viên như nhau).
Bài 3: 
Chia số 850 thành ba phần tỉ lệ thuận với 3; 5; 9.
Chia số 200 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 7; 4; 2.
Bài 4: Ba tổ nhận may một số hàng như nhau. Tổ I có 10 người, tổ II có 12 người, tổ III có 15 người. Biết năng suất lao động của mỗi người như nhau và số ngày làm của tổ I hơn số ngày làm của tổ II là 3 ngày. Tính số ngày làm của mỗi tổ.
Bài 5: Cho hàm số y = x 
a) Tính f (2) ; f (-6) và f( 1)
b) Xác định các cặp số (x;y) tương ứng vừa tính và biểu diễn trên hệ trục toạ độ Oxy.
c) Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số nói trên: M (5,2 ); N (6,3); P(-1; -0,5); Q(-4; 2)?
Bài 6: Vẽ trên cùng 1 hệ trục tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau:
a) y = 3x	b) y = x
Bài 7: Cho hàm số y = ax
a) Xác định a biết đồ thị của hàm số đi qua điểm A(-1; 2)
b) Vẽ đồ thị hàm số với a vừa tìm được. 
Bài 8: Cho tam giác ABC có góc B bằng góc C. Tia pgiác của góc A cắt cạnh BC tại D. 
a) Chứng minh AD BC và AB = AC.
b) Trên tia đối của BC lấy điểm E, trên tia đối của CB lấy điểm F sao cho BE = CF. 
Chứng minh AF = AE và AD là đường trung trực của EF.
Bài 9: Cho tam giác ABC nhọn, M là trung điểm của BC, vẽ điểm F thuộc tia đối của tia MA sao cho MF = MA. Trên nửa mặt phẳng không chứa C có bờ AB, vẽ đoạn thẳng AD = AB, AD AB. Trên nửa mặt phẳng không chứa B có bờ bờ AC vẽ đoạn thẳng AE = AC, AE AC. Chứng minh rằng:
a) AB // CF b) c) AM DE.
Bài 10: Cho góc xOy, kẻ tia phân giác Ot của góc xOy. Trên tia Ot lấy điểm M bất kì, qua M kẻ đường thẳng vuông góc với tia Ot cắt hai đường thẳng Ox và Oy tại A và B. Kẻ đường thẳng vuông góc với tia Oy qua A và B lần lượt cắt tia Ot tại C và D.
Chứng minh rằng:
a) M là trung điểm của AB và DC.
b) AC = BD = AD = BD.

File đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_mon_toan_lop_7_hoc_ki_i_tuan_1_18_truong_thcs.doc