Giáo án Đại số Lớp 7 - Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

: Đặt và giải quyết vấn đề.

IV. Tiến Trình:

1. Ổn định lớp: (1’) KTSS

 2. Kiểm tra bài cũ: (4’)

- GV giới thiệu chương trình đại số 7 học kỳ I gồm hai chương, chương I số hữu tỉ và số thực. Chương II hàm số và đồ thị.

- Bài tập khởi động: Một em hãy lấy ví dụ về 3 số bất kỳ là số nguyên, số thập phân và hỗn số? học sinh lấy được ví dụ => GV tiếp tục cho 3 nhóm mỗi nhóm 1 học sinh vào vị trí 3 ví dụ HS vừa lấy với yêu cầu: các em hãy viết các phân số bằng tương ứng các số bạn đã cho trên bảng. HS tìm phân số theo yêu cầu.

GV nhận xét, đánh giá và giới thiệu hoạt động 1.

 3. Nội dung bài mới:

 

doc 4 trang Bảo Anh 11/07/2023 1760
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 7 - Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

Giáo án Đại số Lớp 7 - Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
Ngày Soạn: .... – ... – 202..
Ngày dạy: .... – ... – 202...
Tuần: 1
Tiết: 1
Chương 1: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. Mục Tiêu:
	1. Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm số hữu
	- Biết biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số. Biết so sánh hai số hữu tỉ.
2. Kĩ năng: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh hai số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số: .
	3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi biểu diễn số hữu tỉ trên trúc số.
	4. Định hướng hình thành năng lực: Năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực toán học, vận dụng kiến thức vào cuộc sống. 
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: Ôn tập về phân số đã học ở lớp 6, SGK. Thước thẳng
III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) KTSS
	2. Kiểm tra bài cũ: (4’) 
- GV giới thiệu chương trình đại số 7 học kỳ I gồm hai chương, chương I số hữu tỉ và số thực. Chương II hàm số và đồ thị. 
- Bài tập khởi động: Một em hãy lấy ví dụ về 3 số bất kỳ là số nguyên, số thập phân và hỗn số? học sinh lấy được ví dụ => GV tiếp tục cho 3 nhóm mỗi nhóm 1 học sinh vào vị trí 3 ví dụ HS vừa lấy với yêu cầu: các em hãy viết các phân số bằng tương ứng các số bạn đã cho trên bảng. HS tìm phân số theo yêu cầu. 
GV nhận xét, đánh giá và giới thiệu hoạt động 1.
	3. Nội dung bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
GHI BẢNG
Hoạt động 1
GV hướng dẫn lại HS chuyển các số 0,6; 3; về dạng phân số như phần khởi động đã làm và nêu kết luận về ý nghĩa hoạt động GV yêu cầu tìm ra các số hữu tỉ. 
GV giới thiệu thế nào là số hữu tỉ.
GV hỏi thế nào là số hữu tỉ?
GV nhận xét và củng cố lại khái niệm SGK/T5. 
HS chuyển các số 0,6; 3; về phân số.
HS chú ý ghi bảng 
HS chú ý theo dõi 
HS trả lời theo ý hiểu 
HS nhắc lại 
1. Số hữu tỉ: 
Xét các số: 0,6; 3; ;  
Ta có:	
	; 
Các số 0,6 ; 3; là các số hữu tỉ.
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b0.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI BẢNG
Nêu sơ đồ Ven ở đầu trang 
Giới thiệu về tập Q
GV cho HS làm các bài tập ?1 ( gợi ý dựa vào khai niệm vừa học về số hữu tỉ)
?2 yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời và giải thích.
GV nhận xét bài ?1 và chốt lại cho HS nội dung vừa học.
Vậy theo khái niệm a là số nguyên thì b =? 
Các em đã biểu diễn được số tự nhiên, số nguyên trên trục số vậy biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ta biểu diễn như thế nào ? 
Hoạt động 2: 
GV vẽ trục số và nhắc lại. Yêu cầu 1HS lên bảng biểu diễn -1; 1;2 là yêu cầu ?3
GV nhận xét cách biểu diễn.
GV đối với ta biểu diễn như sau bằng những hoạt động sau: 
I: Chia đoạn thẳng đơn vị (từ 0 – 1) thành 4 phần (chia theo mẫu số) 
II: Lấy đoạn đơn vị mới bằng đoạn đơn vị cũ.
Vậy =?.
III: GV giải thích điểm M cách số 0 đúng bằng 5 đoạn đơn vị mới về phía bên phải.
GV cho HS biểu diễn số hữu tỉ ?
GV hướng dẫn chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần và lấy đoạn đơn vị mới bằng đoạn đơn vị cũ. Điểm cách số 0 đúng bằng 2 đoạn đơn vị mới về phía bên trái.
GV chốt ý nhấn mạnh cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số qua 2 ví dụ. 
Hoạt động 3: 
GV cho HS làm ?4 
GV nhận xét đánh giá học sinh
GV chốt ý với hai số hữu tỉ ta có 3 cách so sánh x, y là hai số hữu tỉ thì x >y, x =y, x<y. 
Trên cơ sở ?4, GV cho HS lên bảng làm VD1, VD2 theo nhóm 2 HS
GV cho HS lên bảng thực hiện
GV cho HS nhận xét và đánh giá. 
- GV nhắc chốt lại về số hữu tỉ âm và dương và cách so sánh hai số hữu tỉ.
HS chú ý theo dõi 
Cả lớp làm ?1 
1 học sinh lên bảng thực hiện 
1 HS giải thích
HS chú ý nhận xét, ghi bài. 
HS trả lời b = 1 để số hữu tỉ với a là số nguyên.
HS chú ý theo dõi và lên bảng làm bài.
HS thực hiện 
HS trả lời =5.
HS chú ý theo dõi cách giải thích và cách thực hiện cách biểu diễn. Ghi bài đầy đủ
HS thực hiện 2p
HS chú ý theo dõi để củng cố cách biểu diễn điểm N trên trục số. 
HS chú ý theo dõi và ghi bài.
HS quy đồng mẫu số và so sánh chúng theo cách đã học
HS chú ý theo dõi và ghi bài
HS thảo luận làm bài 
Hai HS lên bảng làm bài 
HS theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.
HS chú ý theo dõi 
Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q.
?1: 	 nên 1,25 là số hữu tỉ.
	 nên là số hữu tỉ.
?2: Số nguyên a là số hữu tỉ vì .
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
-1 0 1 
VD1: Biểu diễn và lên trục số.
Giải: 
-1 0 1 
M
VD2: Biểu diễn lên trục số.
Giải: 
-1 0 
3. So sánh hai số hữu tỉ: 
?4: So sánh hai phân số: và 
Giải: 
Ta có: ; 
Vì –10 > –12 nên 
Hay: > 
VD1: So sánh –0,6 và 
Ta có: ; 
Vì –5 > –6 nên 
Hay: –0,6 > 
VD2
So sánh và 0
Ta có:  ; 
Vì –7 < 0 nên 
Hay: < 0
Cho x, y là số hữu tỉ
Nếu x < y thì trên trục số, điểm x nằm bên trái điểm y
Số x > 0, x là số hữu tỉ dương
Số x< 0 gọi là số hữu tỉ dương
Số 0 không là số hữu tỉ âm cũng không là số hữu tỉ dương.
 	4. Luyện Tập Củng Cố
- GV nhắc chốt lại về số hữu tỉ âm và dương và cách so sánh hai số hữu tỉ.
- GV cho HS làm ?5 theo nhóm 2p sau đó trả lời 
- GV cho HS lần lượt làm bài tập 1
- GV cho HS đọc bài tập 2 và yêu cầu HS suy nghĩ trả lời 
a) phân số biểu diễn là? ; 
b) cho HS 2p chuẩn bị và 1 HS lên bảng biểu diễn phân số 
GV nhận xét đánh giá cho điểm
	5. Hướng Dẫn Về Nhà
- Về nhà xem lại các VD và lý thuyết đã học
- Làm bài tập giải 3, 4/ T8 

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_7_bai_1_tap_hop_q_cac_so_huu_ti.doc