Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chuyên đề: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Lũy thừa bậc của là tích của thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng .
Trong đó là cơ số, là số mũ.
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa.
2. Quy ước
3. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
4. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
với
5. Chú ý:
đọc là bình phương hay bình phương của .
đọc là lập phương hay lập phương của .
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chuyên đề: Lũy thừa với số mũ tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chuyên đề: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
SỐ HỌC 6 – CHUYÊN ĐỀ: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN A.TÓM TẮT LÝ THUYẾTTN6 1313 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên Lũy thừa bậc của là tích của thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng . Trong đó là cơ số, là số mũ. Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên lũy thừa. 2. Quy ước 3. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số 4. Chia hai lũy thừa cùng cơ số với 5. Chú ý: đọc là bình phương hay bình phương của . đọc là lập phương hay lập phương của . 6. Các dạng toán thường gặp. *Dạng 1: Viết ...iểu thức về dạng hai lũy thừa có cùng: + Cơ số. + Số mũ. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Dạng 1.Viết gọn một biểu thức bằng cách dùng lũy thừa. I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Viết gọn tích dưới dạng một lũy thừa ta được A. . B.. C.. D. . Lập phương củađược viết là A. . B.. C.. D. . Điền từ thích hợp vào chỗ ( ) : Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác , ta giữ nguyên cơ số và các số mũ. A. cộng. B.trừ. C.nhân. D. chia. Viết tích ( với ) dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên ta được A. . B.. C.. D...ả của phép tính bằng A.. B.. C.. D.. Giá trị của bằng A.. B.. C.. D.. Kết quả của phép tính bằng A.. B.. C.. D.. Chọn đáp án đúng. A.. B.. C.. D.. II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Số tự nhiên thỏa mãn là A.. B.. C.. D.. Kết quả của phép tính bằng A.. B..C.. D.. So sánh và ta được A.. B.. C.. D.. III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG So sánhvà ta được A.. B.. C.. D.. Thể tích hình lập phương có cạnh là A. . B. . C. . D. . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Giá trị của biểu thứcbằng A. . B. . C. . D. . Dạng 3:...ều kiện A. . B. . C. . D. . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Hai chữ số tận cùng của là A.. B. . C.. D.. --------------- HẾT ----------------- BÀI 6: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 B C B D B A A B A D B C B A C 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B B B C C A D B C C D B B A B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Dạng 1.Viết gọn một biểu thức bằng cách dùng lũy thừa. I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Viết gọn tích dưới dạng một lũy thừa ta được A. . B.. C.. D. ....n D Với ta có II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Trong các số sau, số nào viết được dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn . A. . B.. C.. D. . Lời giải Chọn B Ta có Kết quả của phép tính là A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn A Ta có Phép tính nào sau đây đúng? A. . B.. C.. D. . Lời giải Chọn A Ta có: III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Kết quả của phép tính là A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn B Ta có Viết số dưới dạng tổng các lũy thừa của là A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn A Ta... Lời giải Chọn C Vì Mà nên . Kết quả của phép tính bằng A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn B Ta có . So sánh và ta được A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn B Ta có và Vì nên . III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG So sánhvà ta được A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn B Ta có Vì nên hay. Thể tích hình lập phương có cạnh là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Thể tích hình lập phương cạnh là: . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Giá trị của biểu thức bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C Ta có . Dạng...ỏa mãn A.. B.. C.. D.. Lời giải Chọn B Ta có . III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Số tự nhiên được cho bởi . Giá trị của là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Ta có . Tổng các số tự nhiên sao cho lũy thừa thỏa mãn điều kiện A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Ta có : Từ và Mà Tổng các giá trị của là: . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Hai chữ số tận cùng của là A.. B. . C.. D.. Lời giải Chọn B Ta có, số có hai chữ số tận cùng bằng nâng lên lũy thừa nào cũng có tận cùng là nên Vậy hai
File đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_toan_6_chuyen_de_luy_thua_voi_so_mu_tu_n.docx