Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chuyên đề: Phép nhân, phép chia số tự nhiên

1. Phép nhân số tự nhiên.

Phép nhân hai số tự nhiên và cho ta một số tự nhiên gọi là tích của và . Kí hiệu hoặc

Tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.

Tính chất kết hợp:

+ Muốn nhân một tích hai số với một số thứ ba, người ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai với số thứ ba.

Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng:

+ Muốn nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả lại.

2. Phép chia số tự nhiên.

Cho hai số tự nhiên và , trong đó nếu có số tự nhiên sao cho thì ta nói chia hết cho và ta có phép chia hết là .

Tổng quát: Cho hai số tự nhiên và , trong đó ta luôn tìm được hai số tự nhiên là và duy nhất sao cho:

 trong đó .

+ Nếu thì ta có phép chia hết.

+ Nếu thì ta có phép chia có dư.

 

docx 8 trang Đặng Luyến 04/07/2024 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chuyên đề: Phép nhân, phép chia số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chuyên đề: Phép nhân, phép chia số tự nhiên

Bài tập trắc nghiệm Toán 6 - Chuyên đề: Phép nhân, phép chia số tự nhiên
SỐ HỌC 6- CHUYÊN ĐỀ: PHÉP NHÂN – PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
A.TÓM TẮT LÝ THUYẾTTN6 1313
1. Phép nhân số tự nhiên.
Phép nhân hai số tự nhiên và cho ta một số tự nhiên gọi là tích của và . Kí hiệu hoặc 
Tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.
Tính chất kết hợp:
+ Muốn nhân một tích hai số với một số thứ ba, người ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai với số thứ ba.
Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng:
+ Muốn nhân một số vớ...ép tính ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Tính tích ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Tính nhanh ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Kết quả của phép tính là
A. .	B. .	C. .	D. . 
II–MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Tìm số tự nhiên , biết: 
A. .	B. .	C. .	D. .
Hãy so sánh và 
A. .	B. .	C. .	D. .
Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn 
A. .	B. .	C. .	D. . 
III–MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Tích có
A. Số có chữ số tận cùng là .
B. Số có chữ số tận cùng là .
C. Số có chữ số tận cùng là .
D. Số có chữ số tận cùng là .
Tìm số tự nhiên , biết: 
A. ....
Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho dư là?
A. .	B. .	C. .	D. .
Biết số bị chia là , thương là số dư bằng , vậy số chia bằng?
A. .	B. .	C. .	D. .
III–MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Một phép chia có thương là , dư là . Hiệu giữa số bị chia và số chia là . Tìm số bị chia và số chia .
A. .	B. .	C. .	D. .
Một quyển vở trang có giá nghìn đồng. Với số tiền nghìn đồng bạn Huyền mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở?
A. .	B. .	C. .	D. .
IV.MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Một tàu cần chở hành khách. Mỗi toa có kh...n C
.
Tính tích ?
A. .	B. .	C. .	D. 
Lờigiải
Chọn D
.
Kết quả của phép tính là
A. .	B. .	C. .	D. 
Lờigiải
Chọn C
.
II–MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Tìm số tự nhiên, biết: 
A. .	B. .	C. .	D. 
Lờigiải
Chọn C
.
Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh và 
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn A
Vì 
Nên .
Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn C
III–MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Tíchcó
A. Số có chữ số tận cùng là .
B. Số có chữ số tận cùng là .
C. Số có chữ số tận cùng...
I–MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Tính nhanh:
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn A
.
Tính hợp lý 
A. .
B. .
C. .
D. .
Lời giải
Chọn B
.
Thươngvà số dư trong phép chiacho là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn B
dư .
Cho phép chia , khi đó số bị chia của phép chia là?
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn A
II–MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cholà?
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có số tự nhiên chia hết cholà .
Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho dư... đồng. Với số tiền nghìn đồng bạn Huyền mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở?
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có phép chia dư 
Với số tiền nghìn đồng bạn Huyền mua được nhiều nhất quyển vở.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Một tàu cần chở hành khách. Mỗi toa có khoang, mỗi khoang có chỗ ngồi. Hỏi tàu hỏa cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết chỗ hành khách đó?
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn B
Mỗi toa có khoang, mỗi khoang có chỗ ngồi nên một toa có: chỗ ngồi
Ta có: dư 
Vậy để chở

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_toan_6_chuyen_de_phep_nhan_phep_chia_so.docx