Bộ đề ôn tập theo 4 mức độ môn Địa lí 12 - Học kỳ 1

Câu 2: Việt Nam vừa gắn liền với lục địa Á – Âu, vừa tiếp giáp với Biển Đông và thông ra

 A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương.

 C. Ấn Độ Dương. D. Đại Dương rộng lớn.

Câu 3: Việt Nam không có đường biển chung với nước nào sau đây?

 A. Trung Quốc. B. Đông Timo C. Brunây. D. Malaixia.

Câu 4: Đường bờ biển nước ta chạy từ

 A. Lạng Sơn đến Cà Mau. B. Móng cái đến Hà Tiên.

 C. Quảng Ninh đến Kiên Giang. D. Quảng Ninh đến Cà Mau.

Câu 5: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên biên giới Việt Nam - Lào?

 A. Móng Cái. B. Lao Bảo. C. Hữu Nghị. D. Đồng Đăng.

Câu 6: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt - Trung?

 A. Cầu Treo. B. Vĩnh Xương. C. Lào Cai. D. Mộc Bài.

Câu 7: Tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở là vùng

 A. tiếp giáp lãnh hải. B. lãnh hải.

 C. đặc quyền kinh tế D. nội thủy.

Câu 8. Tỉnh nào sau đây vừa giáp biển vừa giáp Trung Quốc?

 A. Quảng Ninh. B. Nam Định.

 C. Nghệ An. D. Gia Lai.

 

doc 32 trang quyettran 13/07/2022 22240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn tập theo 4 mức độ môn Địa lí 12 - Học kỳ 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề ôn tập theo 4 mức độ môn Địa lí 12 - Học kỳ 1

Bộ đề ôn tập theo 4 mức độ môn Địa lí 12 - Học kỳ 1
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
4. Câu hỏi trắc nghiệm
Nhận biết :
Câu 1: Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền về kinh tế, thềm lục địa là
 A. các đảo ven bờ.	 	 B. biên giới trên biển. 
 C. đường đẳng sâu.	 	 	 D. đường cơ sở.
Câu 2: Việt Nam vừa gắn liền với lục địa Á – Âu, vừa tiếp giáp với Biển Đông và thông ra
 A. Đại Tây Dương. 	 B. Thái Bình Dương.	
 C. Ấn Độ Dương. 	 	 D. Đại Dương rộng lớn.
Câu 3: Việt Nam không có đường biển chung với nước nào sau đây?
 A. Trung Quốc. B. Đông Timo C. Brunây. 	 D. Malaixia.
Câu 4: Đường bờ biển nước ta chạy từ
 A. Lạng Sơn đến Cà Mau.	 B. Móng cái đến Hà Tiên.
 C. Quảng Ninh đến Kiên Giang.	 D. Quảng Ninh đến Cà Mau.
Câu 5: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên biên giới Việt Nam - Lào?
 A. Móng Cái. B. Lao Bảo. C. Hữu Nghị.	 D. Đồng Đăng.
Câu 6: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt - Trung?
 A. Cầu Treo.	 B. Vĩnh Xương.	 C. Lào Cai. D. Mộc Bài.
Câu 7: Tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở là vùng
 A. tiếp giáp lãnh hải.	 B. lãnh hải.	 
 C. đặc quyền kinh tế D. nội thủy.
Câu 8. Tỉnh nào sau đây vừa giáp biển vừa giáp Trung Quốc?
 A. Quảng Ninh.	 B. Nam Định.	 
 C. Nghệ An.	 D. Gia Lai.
Câu 9. Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
 A. Điện Biên. 	B. Lai Châu.	 C. Sơn La. D. Lào Cai.
Câu 10. Huyện đảo Trường Sa trực thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?
 A. Quảng Trị. B. Đà Nẵng. C. Khánh Hòa.	 D. Quảng Ngãi.
Câu 11. Điểm cực Bắc của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
 A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. Lạng Sơn. D. Lào Cai.
Câu 12. Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và trên biển với
 A. Trung Quốc, Lào, Camphuchia. B. Lào,Campuchia.
 C. Trung Quốc, Campuchia. D. Lào, Trung Quốc.
Câu 13. Huyện đảo Hoàng Sa trực thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?
 A. Quảng Trị.	 B. Đà Nẵng.
 C. Khánh Hòa.	 D. Quảng Ngãi.
Câu 14: Điểm cực Đông của nước ta thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây ?
 A. Quảng Ninh. B. Đà Nẵng. C. Khánh Hoà. D. Bình Thuận.
Câu 15: Lãnh thổ Việt nam là khối thống nhất, toàn vẹn bao gồm
 A. vùng đất, vùng biển, vùng trời.	 B. vùng đất, vùng biển, vùng núi.
 C. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời.	 D. vùng đất, hải đảo , thềm lục địa. 
Câu 16. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không như công ước quốc tế quy định là 
 A. nội thủy.	 B. lãnh hải
 C. vùng tiếp giáp lãnh hải.	 D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 17. Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là
 A. lãnh hải.	 B. thềm lục địa.
 C. vùng tiếp giáp lãnh hải.	 D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 22. Vùng đất của nước ta gồm
 A. phần đất liền giáp biển.
 B. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
 C. phần được giới hạn bởi các đường biên giới và đường bờ biển.
D. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
 Câu 23. Việt Nam không có đường biển chung với?
 A. Trung Quốc. B. Đông Timo. C. Brunây. 	 D. Malaixia.
Câu 24: Vùng biển được xem như bộ phận trên đất liền là
 A. nội thủy. 	 	 B. lãnh hải.
 C. đặc quyền kinh tế. D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 25. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền về kinh tế, thềm lục địa là 
 A. các đảo ven bờ.	 	 B. biên giới trên biển. 
 C. đường đẳng sâu.	 	 D. đường cơ sở.
Câu 26: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường nhập cư,...là vùng
 A. lãnh hải.	 B. tiếp giáp lãnh hải.
 C. vùng đặc quyền về kinh tế. D. thềm lục địa.
Câu 27: Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và trên biển với
 A. Trung Quốc, Lào, Camphuchia. B. Lào,Campuchia.
 C. Trung Quốc, Campuchia. D. Lào, Trung Quốc.
Thông hiểu
Câu 1. Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta là
 A. quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
 B. tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước.
 C. tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn đầu tư nước ngoài. 
 D. có vị trí địa lí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á, khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị thế giới.
Câu 6. Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên
 A. khí hậu có hai mùa rõ rệt. 
 B. nền nhiệt độ cao, bức xạ mặt trời lớn.
 C. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. 
 D. có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt.
Câu 7. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình Dương, nên Việt Nam có nhiều
 A. tài nguyên sinh vật quý giá.	 B. tài nguyên khoáng sản.
 C. bão và lũ lụt.	 D. vùng tự nhiên khác nhau.
Câu 8. Nhờ tiếp giáp biển và có các khối khí di chuyển qua biển vào nước ta nên nước ta có
 A. nền nhiệt độ cao, nhiều ánh nắng. B. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
C. thiên nhiên xanh tốt, giàu sức sống. D. nhiều tài nguyên khoáng sản .
Vận dụng
Câu 1. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do
 A. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
 B. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.
 C. ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình.
 D. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
Câu 2. Để đảm bảo vấn đề chủ quyền biên giới quốc gia trên đất liền, Việt Nam cần tiếp tục đàm phán với các nước
 A. Trung Quốc và Lào.	 B. Lào và Cam-pu-chia.
 C. Cam-pu-chia và Trung Quốc.	 D. Trung Quốc, Lào và Cam-pu-chia
Câu 3. Với hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang của nước ta đã
 A. làm cho thiên nhiên từ Bắc vào Nam khá đồng nhất.
 B. tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào đất liền.
 C. tạo sự phân hóa rõ rệt thiên nhiên từ đông sang tây.
 D. làm cho thiên nhiên có sự phân hóa theo độ cao địa hình.
Câu 4: Khoảng cách về vĩ độ giữa điểm cực Bắc và điểm cực Nam trên đất liền của nước ta là 
  A.13040’.	 B.14039’.	 C.14049’.	D.15049’.
Câu 5: Khoảng cách về kinh độ giữa điểm cực Đông và điểm cực Tây trên đất liền của nước ta là 
 A.7015’.	 B. 7029’.	 C.10018’.	D.12019’.
Vận dụng cao
Câu 1. Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải 
 A. đường ô tô và đường sắt.	 B. đường biển và đường sắt.
 C. đường ô tô và đường biển.	 D. đường hàng không và đường biển.
Câu 30. Để bảo vệ và khai thác hiệu quả tài nguyên của vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa nước ta cần 
A. đẩy mạnh sức mạnh về quân sự và kinh tế.
B. hiện đại hóa trang thiết bị và đàm phán với các nước láng giềng.
C. khai thác triệt để các tài nguyên ở đây như hải sản, khoáng sản
D. đàm phán với các quốc gia láng giềng có chung biển Đông
II. ĐỊA HÌNH VIỆT NAM
Nhận biết
Câu 1. So với diện tích lãnh thổ, vùng đồi núi nước ta chiếm
 A. 3/4 diện tích. B. 2/3 diện tích.
 C. 1/2 diện tích. D. 1/3 diện tích.
Câu 2: Điều gì sau đây thể hiện ở nước ta đồi núi chiếm phần lớn diện tích?
 A. Độ cao dưới 1000m chiếm 85% diện tích.
 B. Núi cao trên 2000m chiếm 1% diện tích.
 C. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, đồng bằng chiếm ¼ diện tích.
 D. Địa hình thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam.
Câu 3: Điều gì sau đây thể hiện ở nước ta đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích?
 A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, đồng bằng chỉ chiếm ¼.
 B. Độ cao dưới 1000m chiếm 85% diện tích, núi cao trên 2000m chỉ chiếm 1%.
 C. Địa hình thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam.
 D. Địa hình có tính phân bậc rõ rệt.
Câu 4: Biểu hiện rõ nét nhất của địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là
 A. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ.
 B. xâm thực ở miền núi, bồi tụ ở đồng bằng.
 C. địa hình vùng núi đa dạng, gồm núi, cao nguyên, sơn nguyến.
 C. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
Câu 7: Cấu trúc địa hình nước ta gồm 2 hướng chính là
 A. Tây - Đông và vòng cung.
 B. Vòng cung và Đông Bắc - Tây Nam.
 C. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung.
 D. Bắc – Nam và Tây Bắc – Đông Nam.
Câu 8: Hướng vòng cung của địa hình nước ta thể hiện rõ nhất ở
 A. vùng núi Tây Bắc, Trường Sơn Nam.
 B. vùng núi Đông Bắc, Trường Sơn Nam.
 C. vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
 D. vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
Câu 9: Ở đồi núi nước ta, những nơi đá dễ thấm nước, dễ hòa tan thường hình thành dạng địa hình nào sau đây?
 A. Bán bình nguyên xen đồi. B. Hang động, suối cạn, thung khô.
 C. Cao nguyên ba dan . D. Thung lũng sông.
Câu 10: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
 A. có địa hình cao nhất nước ta.
 B. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam.
 C. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
 D. gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đông Nam.
Câu 11: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là
 A. gồm các khối núi và cao nguyên.
 B. có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.
 C. có bốn cánh cung lớn.
 D. Địa hình thấp và hẹp ngang.
Câu 12: Tỉ lệ diện tích địa hình đồng bằng và đồi núi thấp ở nước ta so với diện tích cả nước chiếm khoảng
 A. 70%. B. 75%. C. 80%. D. 85% .
Câu 13: Tỉ lệ diện tích địa hình núi cao trên 2000m ở nước ta so với diện tích toàn bộ lãnh thổ chiếm khoảng
 A. 1%. B. 75%. C. 14%. D. 25%.
Câu 14: Núi trung bình là núi có độ cao khoảng bao nhiêu mét so với mực nước biển?
 A. Từ 0- 200m. B. Từ 500m- 1000m. 
 C. Từ 1000m- 2000m. D. Trên 2000m.
Câu 15: Dạng địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta là
 A. đồng bằng. B. núi trung bình.	C. đồi núi thấp. D. núi cao.
Câu 16. Tây Bắc – Đông Nam là hướng chính của
 A. các dãy núi vùng Tây Bắc. B. các dãy núi vùng Đông Bắc.
 C. vùng núi Trường Sơn Nam. D. tất cả các vùng núi nước ta.
Câu 17. Hướng vòng cung là hướng chính của
 A. vùng núi Đông Bắc. B. các hệ thống sông lớn. 
 C. dãy Hoàng Liên Sơn. D. vùng núi Trường Sơn Bắc. 
Câu 18. Khu vực nào sau đây đúng với tên của vùng núi có đặc điểm: những đỉnh cao trên 2000m nằm ở thượng nguồn sông Chảy, các khối núi đá vôi đồ sộ nằm ở biên giới, vùng đồi núi thấp 500 – 600m nằm ở trung tâm, đồi núi thấp khoảng 100m nằm dọc theo ven biển?
 A. Trường Sơn Nam.	 B. Đông Bắc.	
 C. Trường Sơn Bắc.	 D. Tây Bắc.
Thông hiểu
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của địa hình nước ta?
 A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. 
 B. Xâm thực mạnh mẽ ở miền đồi núi.
 C. Bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông. 
 D. Địa hình núi cao nhiều hơn đồng bằng.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng về vùng núi Tây Bắc nước ta?
 A. Địa hình núi cao, đồ sộ nhất cả nước. 
 B. Có các sơn nguyên, cao nguyên đá vôi.
 C. Địa hình núi cao trung bình ở phía tây. 
 D. Các khối núi đồ sộ, cao nguyên badan.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng về vùng núi Trường Sơn Nam nước ta?
 A. Bất đối xứng giữa hai sườn Đông – Tây. 
 B. Các bán bình nguyên xen đồi ở phía tây.
 C. Gồm khối núi đồ sộ và cao nguyên ba dan. 
 D. Các dãy núi chạy song song và so le nhau.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình bán bình nguyên nước ta?
 A. Gồm có các bề mặt phủ badan. 
 B. Gồm có các bậc thềm phù sa cổ.
 C. Thể hiện rõ nhất ở Đông Nam Bộ. 
 D. Ở rìa phía bắc đồng bằng sông Hồng. 
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình đồi trung du nước ta?
 A. Chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng. 
 B. Thềm phù sa cổ bị chia cắt do dòng chảy.
 C. Các bậc thềm phù sa cổ được phủ ba dan. 
 D. Hẹp ở rìa đồng bằng ven biển miền Trung.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng với đồng bằng châu thổ ở nước ta?
 A. Do phù sa sông bồi tụ thành. B. Chủ yếu đất phù sa màu mỡ.
 C. Đa số hẹp ngang, bị chia cắt. D. Địa hình thấp và bằng phẳng.
Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng ven biển miền Trung nước ta?
 A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.	
 B. Ven biển thường là dải cồn cát, đầm phá.	
 C. Đất thường nghèo, nhiều cát, ít màu mỡ.	
 D. Được bồi đắp bởi phù sa sông là chủ yếu.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long nước ta?
 A. Là đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất. 
 B. Bề mặt bị chia cắt mạnh bởi hệ thống đê sông.	
 C. Có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. 
 D. Bồi đắp bởi phù sa của sông Tiền và sông Hậu.	
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với địa hình của đồng bằng sông Hồng nước ta?
 A. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô. 
 B. Vùng ngoài đê có các khu ruộng cao bạc màu.
 C. Cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển. 
 D. Trong đê không được bồi đắp phù sa hàng năm.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không phải là hạn chế của khu vực đồi núi nước ta?
 A. Địa hình bị chia cắt mạnh. B. Nguy cơ phát sinh động đất.
 C. Lũ quét, xói mòn, trượt lở đất. D. Lũ lụt, hạn hán thường xuyên..
Câu 11. Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung thường nghèo, nhiều cát là do
 A. địa hình dốc nên bị xói mòn mạnh. 
 B. hình thành chủ yếu từ vật liệu biển.
 C. các sông chủ yếu là ngắn và ít nước. 
 D. vật liệu thô từ miền núi bồi tụ thành
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây của địa hình nước ta gây khó khăn chủ yếu cho phát triển giao thông vận tải?
 A. Cấu trúc cổ được trẻ lại, phân hóa đa dạng. 
 B. Hướng núi tây bắc – đông nam, vòng cung.
 C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. 
 D. Địa hình nhiều đồi núi nhưng chủ yếu núi thấp.
Vận dụng
Câu 1: Ở đồng bằng sông Cửu Long, về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm 2/3 diện tích đồng bằng bị nhiễm mặn, là do
 A. địa hình thấp, bằng phẳng.	 
 B. có nhiều vùng trũng rộng lớn.
 C. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt	 
 D.biển bao bọc ba phía của đồng bằng.
Câu 2: Địa hình đồng bằng sông Cửu Long khác với đồng bằng sông Hồng là
 A. có quy mô diện tích nhỏ hơn.	
 B. không được bồi đắp phù sa hàng năm.
 C. có nhiều vùng trũng rộng lớn.	
 D. bị chia cắt thành nhiều ô bởi đê ngăn lũ.
Câu 3: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hạn mặn của đồng bằng sông Cửu Long gay gắt?
 A. Địa hình bằng phẳng, mạng lưới sông dày đặc. 
 B. Có các vùng trũng lớn, mùa khô thường kéo dài.
 C. Địa hình thấp, nhiều cửa sông, mùa khô kéo dài. 
 D. Nhiều cửa sông, không có đê sông, bằng phẳng.
Câu 5: Nguyên nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
 A. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
 B. địa hình được vận động tân kiến tạo làm trẻ lại.
 C. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
 D. trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
Câu 6: Nguyên nhân làm cho địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích ở nước ta là
 A. trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động của ngoại lực.
 B. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
 C. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
 D. được vận động tân kiến tạo làm trẻ lại.
Vận dụng cao
Câu 1. Dân cư đồng bằng sông Cửu Long phải chung sống lâu dài với lũ là do
 A. lũ xảy ra quanh năm, lũ đột ngột, mực nước dâng cao.
 B. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
 C. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phòng tránh.
 D. không có hệ thống đê ngăn lũ như đồng bằng sông Hồng.
Câu 2: Sự phân hóa thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc với vùng núi Tây Bắc do
 A. tác động của gió Tín phong với độ cao địa hình.
 B. tác động của vĩ độ địa lý với hướng các dãy núi.
 C. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi.
 D. hoạt động của gió mùa mùa hạ và dải dải tụ nhiệt đới.
Câu 3: Đất đai ở đồng bằng sông Cửu Long nhìn chung màu mỡ do
 A. không có hệ thống đê điều. B. mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
 C. mùa mưa bị ngập nước. D. diện tích lớn nhất cả nước.
Câu 4. Sự hiện diện của dãy Trường Sơn làm cho vùng Bắc Trung Bộ 
 A. có nhiều thế mạnh để phát triển chăn nuôi. 
 B. có mùa mưa chậm dần sang thu đông và gió Lào. 
 C. chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác. 
 D. có các loài động, thực vật ôn đới từ phía Bắc di cư đến. 
III. THIÊN NHIÊN CHỊU ẢNH HƯỞNG SÂU SẮC CỦA BIỂN
Nhận biết
Câu 1: Diện tích của Biển Đông là
 A. 3,477 triệu km2. B. 3,774 triệu km2.
 C. 3,447 triệu km2. D. 3,747 triệu km2.
Câu 2: Biển Đông là biển chung của 
 A. 7 nước. B. 8 nước. C. 9 nước. D. 10 nước.
Câu 3: Nước nào có chung đường biên giới trên đất liền và trên biển với Việt Nam?
 A. Lào và Trung Quốc. B. Lào và Campuchia.
 C. Trung Quốc và Thái Lan. D. Trung Quốc và Campuchia.
Câu 4: Phần Biển Đông thuộc chủ quyền Việt Nam rộng khoảng
 A. 2,0 triệu km2. B. 1,5 triệu km2.
 C. 1,0 triệu km2. D. 2,5 triệu km2.
Câu 5: Các vịnh biển Xuân Đài, Vân Phong lần lượt thuộc các tỉnh
 A. Quảng Ninh, Đà Nẵng. B. Khánh Hòa, Đà Nẵng.
 C. Phú Yên, Khánh Hòa. D. Khánh Hòa, Phú Yên.
Câu 6: Đặc điểm cơ bản nhất của Biển Đông là
 A. là vùng biển kín. 
 B. độ mặn của nước biển cao.
 C. dòng hải lưu chạy thành vòng tròn. 
 D. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 7: Ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu nước ta là
A. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
B. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông.
C. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu. 
D. làm khí hậu mang tính dải dương điều hòa hơn.
Câu 8. Trong biển đông có trên
 A.2.000 loài cá, hơn 100 loài tôm B. 2.000 loài cá, hơn 200 loài tôm
 C.100 loài cá, trên 2000 loài tô D.100 loài cá, trên 1000 loài tôm
Câu 9. Trong biển đông không có
 A.Vài chục loài mực B.Hàng nghìn loài sinh vật phù du
 C.Các rạn san hô D.Hàng nghìn loài tôm
Câu 10. Mỗi năm trung bình số cơn bão đổ vào biển đông là
8-9 B .9-10 C.10-11 D. 11-12
Câu 11. Hàng năm trung bình số cơ bão trực tiếp đổ bộ vào nước ta
 A. 1-2 B. 2-3 C. 3-4 D. 4-5
Thông hiểu
Câu 1. Điểm nào sau đây không đúng với biển Đông
 A. Là biển tương đối kín
 B. Phía bắc và phía tây là lục địa
 C. Phần đông và đông nam là vòng cung đảo
 D. Nằm trong vùng nhiệt đới khô
Câu 2. Biển Đông là 1 vùng biển
Không rộng. B .Có đặc tính nóng ẩm.
 C . Mở rộng ra thái bình dương. D .Ít chịu ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 3. Biểu hiện nào sau đây không phải là ảnh hưởng của biển đông đến khí hậu nước ta?
 A. Tăng độ ẩn các khối khí qua biển
 B. Giảm bớt tính khác nghiệt của thời tiết trong mùa đông
 C. Góp phần làm điều hòa khí hậu
 D. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
Câu 4. Sự đang dạng và giàu có của hệ sinh thái ven biển nước ta không bao gồm sự đa dạng và giàu có của 
 A. hệ sinh thái rừng ngập mặn.
 B. hệ sinh thái trên đất phèn.
 C. hệ sinh thái rừng trên núi cao.
 D. hệ sinh thái rừng trên đảo.
Câu 5. Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn ở nước ta?
 A.Có nhiều loài gỗ quý. B.Cho năng suất sinh vật cao.
 C. Giàu tài nguyên động vật. D. Phân bố ở ven biển.
Câu 6. Rừng ngập mặn ven biển phát triển mạnh nhất ở
 A. Bắc Bộ. B. Nam Bộ.
 C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ.
Câu 7. Vùng có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất nước ta là
 A. Đồng Bằng Sông Cửu Long . B. Đồng Bằng Sông Hồng.
 C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 8. Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất của nước ta là
 A. Muối. B. Sa khoáng . C. Cát. D. Dầu khí.
Câu 9. Dọc ven biển, nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, có ít sông đổ ra biển, là nơi thuận lợi cho nghề
 A. làm muối. B. khai thác thủy hải sản.
 C. nuôi trồng thủy hải sản. D. chế biển thủy hải sản.
Câu 10. Hai bể dầu khí lớn hiện đang được thăm dò và khai thác ở thềm lục địa nước ta là
 A.Nam côn sơn, cửu long. B. Thổ chu- mã lai, cửu long.
 C. Sông hồng, cửu long. D. Nam côn sơn, thổ chu-mã lai.
Câu 11. Điểm nào sau đây không đúng với sinh vật biển đông
 A. Giàu thành phần loài B. Năng suất sinh học cao.
 C. Tiêu biểu cho vùng biển nhiệt đới. D. Không phong phú về loài.
Câu 12. Bão đổ bộ vào nước ta gây ra
 A. Sóng lừng mưa lớn lũ lụt. B. Lũ lụt mưa lớn động đất.
 C. Động đất sóng lừng lũ quét. D. Lũ qué mưa lớn núi lửa
Câu 13. Các thiên tai diễn ra nhiều ở vùng biển nước ta là
 A. Bão, sạt lở bờ biển, động đất
 B. cát bay cát chảy, động đất, sạt lở bờ biển
 C. sạt lở bờ biển, bão, sóng thần
 D. bão, sạt lở bờ biển, cát bay cát chảy
Câu 14. Loại thiên tai ít xảy ra ở vùng biển nước ta
 A. bão. B. động đất.
 C. sạt lở bờ biển. D. cát bay cát chảy.
Câu 15. Hiện tượng cát bay cát chảy thường diễn ra phổ biến ở vùng biển
 A. miền Bắc. B. miền Trung. 
 C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nam Bộ.
Câu16. Sạt lờ bờ biển hiện tường thường diễn ra dải ven biển miền trung và
 A. Trung Du Miền Núi Bắc Bộ. B. Đồng Bằng Sông Hồng
 C. Đông Nam Bộ. D. Tây Nam Bộ.
Câu 17. Dầu mỏ hiện đang được khai thác chủ yếu ở
 A. thềm Lục địa Bắc Bộ. B. đồng Bằng Sông Hồng.
 C. thềm Lục địa Nam Bộ. D. đồng Bằng Sông Cửu Long.
Vận dụng
Câu1. Biển đông làm cho khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương là nhờ vào
 A. biển rộng, nhiệt độ cao, biến đổi theo mùa.
 B. biển rộng, nhiệt độ cao, có tính hải lưu.
 C. biển rộng, nhiệt độ cao, chế độ triều phức tạp.
 D. biển rộng, nhiệt độ cao, tương đối kín.
Câu 2. Biểu hiện của tính đa dang địa hình ven biển nước ta là
 A. Có vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn.
 B. Có đầm phá và các bãi cát phẳng.
 C. Có nhiều địa hình khác nhau.
 D. Có các đảo ven bờ và quần đảo xa bờ.
Câu 3. Vịnh Hạ Long thuộc tỉnh nào?
 A. Hải Phòng. B. Quảng Ninh. C. Thái bình. D. Nam Định.
Câu 4. Vịnh Cam Ranh thuộc tỉnh nào?
 A. Đà Nẵng. B. Bình Định. C. Khánh Hòa. D. Phú Yên.
Câu 5. Vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh nào?
 A. Quảng nam. B. Quảng ngãi. C. Bình định. D. Phú yên.
Vận dụng cao
Câu 1. Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp phát triển kinh tế biển nước ta không phải là
 A. sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển.
 B. phòng chống ô nhiễm môi trường biển.
 C. thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai.
 D. Tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ.
Câu 2. Biển đông nằm trong vùng nội chí tuyến nên có đặc tính
 A. độ mặn không lớn. B. nóng ẩm.
 C. có nhiều dòng hải lưu. D. biển tương đối lớn.
Câu 3. Biển đông trước hết ảnh hưởng trực tiếp nhất đến thành phần tự nhiên nào?
A.Đất đai. B. Khí hậu. C. Sông ngòi. D. Địa hình.
Câu 4. Ảnh hưởng lớn nhất của biển Đông đến khí hậu nước ta là
 A. làm cho khí hậu nước ta có sự phân hóa đa dạng. 
 B. đem lại một mùa đông lạnh ở miền Bắc. 
 C. cây cối sinh trưởng nhanh, xanh tốt quanh năm.
 D. mang lại lượng mưa và độ ẩm lớn, điều hòa khí hậu. 
IV THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA
Nhận biết.
Câu 1: Đặc điểm cơ bản nhất của khí hậu nước ta là
 A. khí hậu ôn đới hải dương. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
 C. khí hậu cận nhiệt đới gió mùa. D. khí hậu cận xích đạo gió mùa.
Câu 2. Lượng mưa trung bình năm ở nước ta là
 A. 1500 – 2000mm. B. 2000 – 2500mm.
 C. 2500 – 3000mm. D. 1000 – 1500mm.
Câu 3: Độ ẩm không khí của nước ta là 
 A. 60%. B. 70%. C. 65%. D. trên 80%.
Câu 4: Ở sườn núi đón gió biển và các khối núi đá cao, lượng mưa trung bình năm có thể đạt
 A. 3500 – 4000mm. B. 3000 – 3500mm.
 C. 2500 – 3000mm. D. 2000 – 2500mm.
Câu 5: Bao nhiêu phần trăm lưu lượng nước của sông ngòi nước ta nhận từ bên ngoài lãnh thổ ?
 A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%.
Câu 6: Hệ thống sông nào nước ta có hàm lượng phù sa lớn nhất ?
 A. Sông Mã. B. Sông Hồng. 
 C. Sông Thu Bồn. D. Sông Mê Kông.
Câu 8. Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng của vùng có khí hậu
 A. ôn hòa. B. nóng ẩm. C. khô, lạnh. D. khô, nóng.
Câu 9. Gió thổi từ áp cao bắc ấn độ dương vào nước ta là
 A.Gió Tây Nam. B.Gió Mùa Tây Nam.
 C.Gió Mùa Đông Bắc. D.Tín Phong Bắc Bán Cầu.
Câu 10. Gió tây khô nóng ở trung bộ và nam tây bắc ở nước ta có nguồn gốc từ khối khí
 A. Chí tuyến Thái Bình Dương . B. Bắc Ấn Độ Dương.
 C. Chí tuyến nam bán cầu. D. Chí tuyến bắc bán cầu.
Câu 11. Gió mùa tây nam thổi vào nước ta có nguồn gốc từ khối khí
 A. Phía Bắc Lục Địa Á- Âu. B. Bắc Ấn Độ Dương.
 C. Chí tuyến nam bán cầu. D. Chí tuyến bán cầu bắc.
Câu 12. Gió mùa đông bắc thổi vào nước ta có nguồn gốc từ khối khí
 A.Tây Thái Bình Dương. B. Chí tuyến bán cầu nam. 
 C. Bắc Ấn Độ Dương. D. Phương Bắc Lục Địa Á- Âu.
Câu 13. Gió mùa đông bắc hoạt động mạnh ở phía bắc nước ta đến giới hạn phía nam là
 A. dãy Tam Diệp. B. dãy Hoành Sơn.
 C. dãy Bạch Mã. D. khối Núi Kon-Tum.
Câu 14. Tính chất của gió mùa đông bắc vào đầu mùa đông ở nước ta
lạnh khô. B. lạnh ẩm. C. khô hanh. D. ẩm ướt.
Câu 15. Tính chất của gió mùa đông bắc vào nửa sau mùa đông ở nước ta
khô hanh. B. ấm áp. C. lạnh ẩm. D. lạnh khô.
Câu 16. Gió mùa tây nam khi thổi đến Bắc Bộ có hướng
Đông Bắc. B. Đông Nam. C.Tây Bắc. D. Tây Nam.
Câu 17. Biểu hiện nào sau đây không đúng với hiện tượng xâm thực mạnh ở miền đồi núi nước ta
 A. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ. B. Đất trượt đá lở.
 C. Địa hình cacxtơ. D. Các đồng bằng mở rộng.
Câu 18. Địa hình đồi núi nước ta bị xâm thực mạnh là do
 A. lượng mưa lớn theo mùa. B. mất lớp phủ thực vật.
 C. địa hình dốc. D. có nhiều đá vôi.
Câu 19. Biểu hiện địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là
 A. ở miền đồi núi có địa hình dốc lớn. B. có nhiều đồng bằng rộng.
 C. xâm thực và bồi tụ phổ biến. D. có nhiều cao nguyên.
Câu 20. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, nhiều hẻm vực, khe sâu, đất bị bào mòn rửa trôi, các hiện tượng đất trượt, đá lở, không phải là kết quả của hiện tượng
 A. xâm thực đất đá trên sườn dốc. B. rửa trôi đất đá trên sườn dốc.
 C. sóng biển đập vào sườn dốc. D. bào mòn đất đá trên sườn dốc.
Câu 21. Địa hình nước ta bị xâm thực mạnh nên đất đá bị
 A. xói mòn, rửa trôi. B. rửa trôi, bồi tụ.
 C. bồi tụ, xói mòn. D. xói mòn, dịch chuyển.
Câu 22. Các vùng thềm phù sa cổ bị chia cắt thành các đồi thấp xem thung lũng mở rộng là do
 A. Bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sông. B. Xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
 C. Bồi tụ nhanh ở miền đồi núi. D. Xâm thực mạnh ở đồng bằng hạ lưu sông.
THỒNG HIỂU.
Câu 1: Nhân tố làm phá vỡ nền tảng nhiệt đới khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất là trong mùa đông là do
 A. gió mùa mùa đông. B. ảnh hưởng của biển.
 C. địa hình nhiều đồi núi. D. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa. 
Câu 2: Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là do
 A. vị trí nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến trong khu vực hoạt động của gió mùa châu Á và tiếp giáp Biển Đông.
 B. vị trí nước ta nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc, quanh năm nhận lượng bức xạ rất lớn của mặt trời. 
 C. vị trí nước ta nằm trong vùng gió mùa giữa hai đường chí tuyến nên có lượng mưa lớn và góc nhập xạ lớn quanh năm. 
 D. vị trí nước ta nằm ở vùng vĩ độ thấp nên nhận được nhiều nhiệt của mặt trời và vị trí tiếp giáp Biển Đông nên mưa nhiều.
Câu 3: Quá trình địa mạo chủ yếu chi phối đường bờ biển nước ta là
 A. tích tụ. B. mài mòn. 
 C. xâm thực. D. xâm thực, bồi tụ.
Câu 4 :Ý nào sau đây không đúng về biểu hiện theo mùa của các yếu tố hải văn trên Biển Đông?
 A. Dòng biển nóng và lạnh chảy theo mùa.
 B. Nhiệt độ nước biển khác nhau giữa mùa khô và mùa mưa.
 C. Sóng trên Biển Đông mạnh vào thời kì gió mùa Đông Bắc.
 D. Độ mặn trung bình của nước biển tăng giảm theo mùa khô và mùa mưa.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đông đối với khí hậu nước ta
 A. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
 B. Biển Đông làm tăng độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.
 C. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của không khí.
 D. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây .
Câu 6: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được biểu hiện ở
 A. trong năm, Mặt Trời qua thiên đỉnh hai lần.
 B. tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.
 C. hàng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt Mặt Trời lớn.
 D. trong năm, Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta?
 A. Chỉ hoạt động ở miền Bắc.
 B. Thổi liên tục suốt mùa đông.
 C. Hầu như kết thúc ở dãy Bạch Mã.
 D. Tạo nên mùa đông có 2 – 3 tháng lạnh ở miền Bắc.
Câu 8: Gió thịnh hành trong mùa đông từ vĩ tuyến 160B trở vào là
 A. gió mùa Đông Bắc thổi từ cao áp cận cực.
 B. gió Tây Nam thổi từ cao áp ở Ấn Độ Dương.
 C. gió Tín Phong nửa cầu Bắc thổi theo hướng đông bắc.
 D. gió Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến nửa cầu Nam.
Câu 9: Thời tiết rất nóng và khô ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây Bắc nước ta do loại gió nào sau đây ?
 A. Gió Mậu dịch Bắc bán cầu. B. Gió Mậu dịch Nam bán cầu.
 C. Gió mùa Tây Nam. D. Gió phơn Tây Nam.
Câu 10: Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình hiện tại của nước ta là
A. xâm thực – bồi tụ. B. xâm thực. C. bồi tụ. D. bồi tụ - xâm thực.
Câu 11: Nơi có sự bào mòn, rửa trôi đất đai mạnh nhất là
 A. đồng bằng. B. trung du. C. miền núi. D. ven biển.
Câu 12: Quá trình hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại được biểu hiện là
 A. hiện tượng xâm thực. B. thành tạo địa hình cacxto.
 C. hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất. D. đất trượt, đá lở ở sườn dốc.
Câu 13: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được qui định bởi vị trí địa lí
 A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn. B. nằm ở bán cầu Đông trên trái đất.
 C. có tầng bức xạ lớn. D. nằm trong vùng nội chí tuyến.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng với tác động của gió mùa Đông Bắc ở miền Bắc nước ta?
 A. Nửa đầu mùa đông lạnh khô.	 B. Nửa sau mùa đông lạnh ẩm.
 C. Tạo nên một mùa đông lạnh.	 D. Tạo nên một mùa khô sâu sắc.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta?
 A. Mang lại lượng mưa lớn và độ ẩm cao. 
 B. Giảm tính chất lạnh khô trong mùa đông.
 C. Tạo nên sự phân mùa cho khí hậu nước ta. 
 D. Làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ.
Câu 16. Biểu hiện nào sau đây không đúng với hiện tượng xâm thực mạnh ở miền đồi núi nước ta?
 A. Hình thành địa hình Cacxto. B. Hiện tượng đất trượt, đá lở. 
 C. Các đồng bằng mở rộng. D. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ. 
Vận dụng
Câu 1. Gió phơn Tây Nam làm cho khí hậu vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ nước ta có
 A. mưa nhiều vào thu đông.	 B. lượng bức xạ Mặt Trời lớn.
 C. thời tiết đầu hạ khô nóng.	 D. hai mùa khác nhau rõ rệt.
Câu 2. Gió mùa Đông Bắc làm cho khí hậu Bắc Bộ nước ta có
 A. nhiệt độ đồng nhất khắp nơi.	 B. nhiều thiên tai lũ quét, lở đất.
 C. một mùa đông lạnh và ít mư

File đính kèm:

  • docbo_de_on_tap_theo_4_muc_do_mon_dia_li_12_hoc_ky_1.doc