Chuyên đề dạy thêm Toán 6 (Kết nối tri thức) - Đề cương ôn tập cuối học kì I

1. Tập hợp

- Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp.

- Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.

2. Cách ghi số tự nhiên

- Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.

- Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã.

3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên

 - Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên; so sánh được hai số tự nhiên cho trước.

4. Các phép toán trong tập hợp số tự nhiên (Phép cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa với sô mũ tự nhiên)

- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.

- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.

- Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.

- Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính.

- Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.

- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, .).

 

docx 78 trang Đặng Luyến 01/07/2024 16260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề dạy thêm Toán 6 (Kết nối tri thức) - Đề cương ôn tập cuối học kì I", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề dạy thêm Toán 6 (Kết nối tri thức) - Đề cương ôn tập cuối học kì I

Chuyên đề dạy thêm Toán 6 (Kết nối tri thức) - Đề cương ôn tập cuối học kì I
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I 
A. 	TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Chương I: Tập hợp các số tự nhiên
Tập hợp
- Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp.
- Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
2. Cách ghi số tự nhiên
- Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã.
3. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên	
 - Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp cá...biết được thứ tự thực hiện các phép tính.
- Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). 
Chương II: Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên
1. Quan hệ chia hết và tính chất
2. Dấu hiệu chia hết
3. Số nguyên tố
- Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp...ận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước, ...).
Chương III: Số nguyên
Số nguyên: Tập hợp các số nguyên âm, số và các số nguyên dương gọi là tập hợp cá số nguyên. Tập hợp các số nguyên được kí hiệu là .
Dạng 1: So sánh số nguyên
Dạng 2: Cộng, trừ, nhân, chia số nguyên.
Dạng 3: Tìm x
Dạng 4: Rút gọn số nguyên
Dạng 5: Tính chia hết trong...ng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau).
- Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập.
 - Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều.
2. Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân
	- Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau)...ự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).
- Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng.
- Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều).
- Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo, ...
- Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặ...– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 5.	Tập hợp P các chữ cái khác nhau trong cụm từ “TAP HOP “ là 
A. 	P={T;A;P;H;O;P}.	
B. 	P={T;A;P;H;O} .
C. 	P=T;A;P;H;O;P .
D. 	P=T;A;P;H;O .	
Câu 6.	Tập hợp được viết dưới dạng dấu hiệu đặc trưng là 
A. 	B.
C. .	D. .
Câu 7.	Cách viết số 26 bằng số La Mã là .
A. XXV.	B. XVI.
C. XXVI.	D. XXX.
Câu 8.	Số liên trước của số 285 là ..
A. 284.	B. 258 .
C. 286.	D. 287.
Câu 9.	Số liên sau của số 3521 là .
A. 3522 .	B. 3520 .
C. 3523 .	D. 3512 .
Câu 10.	Lũy thừa ...ó ba chữ số khác nhau mà chữ số có giá trị là là .
A. 	025.	B. 250.	C. 502.	D. 520.
Câu 15.	Cho biểu thức . Giá trị x cần tìm là ..
A. 	2.	B. 8	C. 1 ..	D. 9 .
Câu 16.	Cho biểu thức . Giá trị của x là .
A. 87.	B. 95.	C. 49 .	D. 101 .
Câu 17.	Kết quả của phép tính là .
A. 16620.	B. 12660.	C. 16420.	D. 10260.
Câu 18.	Kết quả của phéo tính là .
A. 1111.	B. 55.	C. 11.	D. 111.
Câu 19.	Thương và số dư của phép chia là .
A. Thương là 40 dư 2 .	B. Thương là 2 dư 40.	
C. Thương là 40 dư 20 .	D... .	B. .	C. .	D. .
Câu 24.	Cho dãy tổng . Kết quả cảu dãy là .
A. 	1700 . 	B. 1750 ..	C. 3400 .	D. 850 .
Câu 25.	Cho hai số và . Câu nào là đúng .
A. .	B. .	C. .	
Câu 26.	Cho biểu thức . Giá trị của x thỏa mãn là.
A. 	6.	B. 7 .	C. 5	D. 8
--------------- HẾT -----------------
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Bài 1. Hãy viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phàn tử .
a)	Tập hợp H các số tự nhiên chẵn bé hơn hoặc bằng 20.
b)	Tập hợp K các chữ cái khác nhau trong từ “VIỆT NAM VÔ Đ....
a)	.
b)	.
c)	.
Bài 3.1. Viết các tập hợp sau bằng cách sử dụng dấu hiệu đặc trưng .
a)	Tập hợp A các số tự nhiên dương bé hơn hoặc bằng 4.
b)	Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 8 .
c)	Tập hợp các số tự nhiên dương lớn hơn hoặc bằng 7 và bé hơn hoặc bằng 13 .
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Bài 1. Tính .
a)	
b)	
c)	
d)	
Bài 1.1. Tính 
a)	
b)	
c)	
d)	
Bài 2. Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa .
a)	
b)	
c)	
d)	
Bài 3 . Tính một cách hợp lý .
a)	
b)	
c)	
Bài 3.1....HIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
A
C
B
D
A
B
C
A
A
B
D
B
A..
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
B
A
B
A
A
A
A
C
B
A
A
D
B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1.	Cách viết tập hợp nào sau đây là ĐÚNG .
A. 	
B. 	
C. 	
D. 	
Lời giải
	Chọn A
Câu 2.	Cho tập hợp . Đáp án SAI là .
A. .	
B. .	
C. .	
D. .
Lời giải
	Chọn C
Câu 3.	Cho tập hợp . Số phần tủ của tập hợp L là .
A. 	5 .	B. 7.	C. 4.	D. 6. 
Lời giải
	Chọn B
	Số phần tử của tập hợp L là 7 phần tử .
Câu 4.	T

File đính kèm:

  • docxchuyen_de_day_them_toan_6_ket_noi_tri_thuc_de_cuong_on_tap_c.docx