Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa 7 - Năm học 2020-2021

A.Phần trắc nghiệm ( 2 điểm): Học sinh làm trực tiếp trên đề

Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Đại dương nào sau đây có diện tích lớn nhất thế giới ?

a. Bắc Băng Dương c. Đại Tây Dương

b. Thái Bình Dương d. Ấn Độ Dương

Câu 2: Thực vật sống chủ yếu ở môi trường hoang mạc là ?

a.Cây xương rồng b. Rêu, địa y

c. Cây lá cứng d. Cây bụi, xa van

Câu 3: Nhóm cây trồng nào chiếm diện tích nhỏ trong cơ cấu ngành trồng trọt ở châu Phi?

a. Cây công nghiệp c. Cây lương thực

b. Cây ăn quả d. Cây dược liệu

Câu 4: Vấn đề khó khăn nhất đối với con người sống ở môi trường đới nóng là gì ?

a. Diện tích hoang mạc ngày càng mở rộng

b. Thiếu nhân lực, các loài thú có lông quí đứng trước nguy cơ tuyệt chủng

c. Ô nhiễm không khí, thiếu nước sạch

d. Đất bị bạc màu, rửa trôi, diện tích rừng suy giảm

 

docx 7 trang phuongnguyen 22/07/2022 19980
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa 7 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa 7 - Năm học 2020-2021

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Địa 7 - Năm học 2020-2021
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA 7 NĂM HỌC 2020-2021
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: 
- Các môi trường tự nhiên
- Tự nhiên, kinh tế, dân cư , xã hội châu Phi
2. Kỹ năng : 
- Phân tích lược đồ , tập hợp tư liệu.
- Cách trình bày 1 văn bản.
- Vẽ biểu đồ hình cột
3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh cách bảo vệ môi trường sống của con người 
4. Định hướng phát triển năng lực 
- Năng lực chung: Năng lực tự học; năng lực giải quyết vấn đề; năng lực sáng tạo; năng lực tự quản lý; năng lực giao tiếp; năng lực hợp tác; năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tính toán.
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; năng lực học tập tại thực địa; năng lực sử dụng bản đồ; năng lực sử dụng số liệu thống kê; năng lực sử dụng tranh ảnh, ...
II.Hình thức kiểm tra:Câu hỏi trắc nghiệm kết hợp với tự luận.
III. Ma trận đề kiểm tra:
 Cấp độ 
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Môi trường đới nóng
Hiểu vấn đề cấp bách cần giải quyết ở đới nóng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Ôn tập chương II, III, IV, V
Biết được cảnh quan chủ yếu của các môi trường
Học sinh rút ra được những môi trường địa lí chủ yếu trên thế giới
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
2.5
25 %
1
2.5
25 %
Khái quát thế giới
So sánh và tìm được tên đai dương có diện tích lớn nhất trên thế giới
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Tự nhiên châu Phi
Biết đặc điểm địa hình, khoáng sản châu Phi
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3.5
35 %
1
3.5
35 %
Dân cư , xã hội châu Phi
Vẽ biểu đồ thể hiện dân số một số quốc gia châu Phi
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20 %
1
2
20 %
Kinh tế châu Phi
Hiểu được nhóm cây trồng nào chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ câu cây trồng ở châu Phi
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
Tổng sô câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
3.5
35 %
3
1,5
15 %
1
2.5
25 %
1
2
20 %
7
10 
100 %
IV. Nội dung đề kiểm tra
TRƯỜNG THCS  
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn : Địa lí: 7
Thời gian :10 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên :.Lớp:.Số báo danh
MÃ ĐỀ
A
Điểm
(Bằng số)
Điểm
(Bằng chữ)
Lời phê của thầy cô giáo	
A.Phần trắc nghiệm ( 2 điểm): Học sinh làm trực tiếp trên đề 
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Câu 1: Đại dương nào sau đây có diện tích lớn nhất thế giới ?
a. Bắc Băng Dương	c. Đại Tây Dương
b. Thái Bình Dương 	d. Ấn Độ Dương 
Câu 2: Thực vật sống chủ yếu ở môi trường hoang mạc là ?
a.Cây xương rồng	b. Rêu, địa y
c. Cây lá cứng	d. Cây bụi, xa van
Câu 3: Nhóm cây trồng nào chiếm diện tích nhỏ trong cơ cấu ngành trồng trọt ở châu Phi?
a. Cây công nghiệp	c. Cây lương thực
b. Cây ăn quả	d. Cây dược liệu	
Câu 4: Vấn đề khó khăn nhất đối với con người sống ở môi trường đới nóng là gì ?
a. Diện tích hoang mạc ngày càng mở rộng
b. Thiếu nhân lực, các loài thú có lông quí đứng trước nguy cơ tuyệt chủng
c. Ô nhiễm không khí, thiếu nước sạch 
d. Đất bị bạc màu, rửa trôi, diện tích rừng suy giảm
TRƯỜNG THCS . 
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn : Địa lí: 7
Thời gian :10 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên :.Lớp:.Số báo danh
MÃ ĐỀ
B
Điểm
(Bằng số)
Điểm
(Bằng chữ)
Lời phê của thầy cô giáo	
A.Phần trắc nghiệm ( 2 điểm): Học sinh làm trực tiếp trên đề 
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Câu 1: Đại dương nào sau đây có diện tích lớn nhất thế giới ?
a. Thái Bình Dương	c. Đại Tây Dương
b. Bắc Băng Dương	d. Ấn Độ Dương
Câu 2: Thực vật sống chủ yếu ở môi trường hoang mạc là ?
a. Rêu, địa y 	b. Cây xương rồng
c. Cây lá cứng	d. Cây bụi, xa van
Câu 3: Nhóm cây trồng nào chiếm diện tích nhỏ trong cơ cấu ngành trồng trọt ở châu Phi?
a. Cây công nghiệp	c. Cây dược liệu
b. Cây ăn quả	d. Cây lương thực
Câu 4: Vấn đề khó khăn nhất đối với con người sống ở môi trường đới nóng là gì ?
a. Diện tích hoang mạc ngày càng mở rộng
b. Thiếu nhân lực, các loài thú có lông quí đứng trước nguy cơ tuyệt chủng
c. Đất bị bạc màu, rửa trôi, diện tích rừng suy giảm
d. Ô nhiễm không khí, thiếu nước sạch 
TRƯỜNG THCS .. 
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn : Địa lí: 7
Thời gian :35 phút (Không kể thời gian phát đề)
B.Phần tự luận (8 điểm) Học sinh làm bài trên giấy riêng
Câu 1: Nêu đặc điểm địa hình, khoáng sản của châu Phi ? (3.5 điểm)
Câu 2: Em đã học những môi trường địa lí nào ? (2.5 điểm)
Câu 3: Cho bảng số liệu sau: Dân số của một số quốc gia châu Phi năm 2000 ( Đơn vị: triệu người) ( 2 điểm)
Quốc gia
Dân số( triệu người)
An-giê-ri
31
Ai Cập
70
Ni-giê-ri-a
126
Xô- ma-li
8
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện dân số của một số quốc gia châu Phi năm 2000 
TRƯỜNG THCS ............................ ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ LỚP 7 -NĂM HỌC 2020- 2021- Thời gian 45 phút
 I.Hướng dẫn chung:
1. Nếu học sinh làm theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong hướng dẫn chấm kiểm tra vẫn cho điểm theo qui định
2.Việc cụ thể hóa điểm số nếu có so với biểu điểm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và sự thống nhất trong toàn trường.
3.Sau khi cộng điểm toàn bài ( cả phần trắc nghiệm và tự luận) mới làm tròn điểm theo đúng qui định thông tư 26
II.Đáp án: 
A/ Phần trắc nghiệm ( 2 điểm)
* Mã đề A:
Câu
1
2
3
4
Đáp án
b
a
c
d
* Mã đề B:
Câu
1
2
3
4
Đáp án
a
b
d
c
B/ Tự luận: ( 8 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
Địa hình: toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng lồ , cao trung bình 750 m, các sơn nguyên xen kẽ bồn địa thấp, ít núi cao và đồng bằng thấp
2
Khoáng sản: phong phú : kim cương, vàng, uranium, dầu mỏ 
1.5
2
- Môi trường đới nóng
- Môi trường đới ôn hòa
- Môi trường đới lạnh
- Môi trường hoang mạc
- Môi trường vùng núi
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
3
- Nhận xét: dân số của các quốc gia châu Phi năm 2000 phân bố không đều
 + Ni-giê-ri-a : có dân số cao nhất ( 127 triệu người)
 + Xô-ma-li: có dân số thấp nhất ( 8 triệu người)
1
1
Tổng điểm
8

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_dia_7_nam_hoc_2020_2021.docx