Đề kiểm tra cuối học kì I môn Địa lý 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 1: Kết cấu dân số trẻ của nước ta thể hiện rõ nét qua:

 A. cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế. B. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.

 C. Cơ cấu dân số theo các thành phần kinh tế . D. Cơ cấu dân số theo giới tính.

Câu 2:Nguồn lao động của nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A.Số lượng ít. B.Trình độ rất cao. C. Tăng nhanh. D. Phân bố đồng đều.

Câu 3:Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp nước ta là tài nguyên

A.khí hậu. B.nước. C.sinh vật. D.đất.

Câu 4: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là:

A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 5: Đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta là:

A.Tăng quyền quản lí thị trường của nhà nước. B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

C. Nền kinh tế nhiều thành phần bị thu hẹp. D. Mở rộng nền kinh tế đối ngoại.

 

docx 14 trang quyettran 14/07/2022 7680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Địa lý 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Địa lý 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Đề kiểm tra cuối học kì I môn Địa lý 9 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
KHUNG MA TRẬN ĐỊA 9 - HKI
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
tổng điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số câu hỏi
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
TN
TL
1
A. ĐỊA LÍ DÂN CƯ VÀ ĐỊA LÍ KINH TẾ
(2,0-3,0đ)
A1. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
 Dân số và gia tăng dân số
1
0.75
1
0.75
0.25
A2. Phân bố dân cư và các loại hình quần cư
Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống
1
0.75
1
0.75
0.25
A3. Quá trình phát triển kinh tế
1
0.75
1
0.75
0.25
A4. Ngành nông nghiệp, ngành công nghiệp, ngành dịch vụ
1
0.75
1
0.75
0.25
2
B.SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ
B1. Vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ
1
1TLa**
0.75
1
(b)
6
1b*
1TL
b***
3
1
6.75
0.25
B2. Vùng Đồng bằng sông Hồng
1
1b*
0.75
1(a)
1(a*)
1TLa**
7
8
1
7.75
0.25
B3. Vùng Bắc Trung Bộ và 
1
1a*
0.75
1
1b*
1TL/
b***
3
1
0.75
0.25
B4.Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
B5. Vùng Tây Nguyên
2
1TL/a**
2.75
2
1TLb**
1TL/
a***
5
6
1
(b)
7
1
9.75
0.25
3
C. KĨ NĂNG
(2,5đ-3,5đ)
C.1. Sử dụng bản đồ, Atlat Địa lí Việt Nam 
4
3
4
3
1
C.2. Vẽ và phân tích biểu đồ, phân tích số liệu thống kê
1
(a)
10
1(b)
4
1b*
2
1
14.0
3.0
Tổng
13
11
1 (a,a,b)
23
1(b,b)
4
1(a)
7
12
4
45’
10
Tỉ lệ %
40
30
20
10
30
70
Tỉ lệ chung
70
30
100
b) Bản đặc tả
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM HỌC KÌ 1
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
A. ĐỊA LÍ DÂN CƯ
VÀ ĐỊA LÍ KINH TẾ
(2,0-3,0đ)
A1. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
Nhận biết 
- Nêu được một số đặc điểm về dân tộc : Việt Nam có 54 dân tộc ; mỗi dân tộc có đặc trưng về văn hoá thể hiện trong ngôn ngữ, trang phục, phong tục, tập quán.
- Biết dân tộc có trình độ phát triển kinh tế khác nhau, chung sống đoàn kết, cùng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Trình bày được sự phân bố các dân tộc ở nước ta.
A2. Dân số và gia tăng dân số
Nhận biết 
- Trình bày được một số đặc điểm của dân số nước ta
Vận dụng
- Giải thích được một số đặc điểm của dân số nước ta
Vận dụng cao
- Phân tích được hậu quả do các đặc điểm dân số mang lại.
1 (TN)
A3. Phân bố dân cư và các loại hình quần cư
Nhận biết
- Trình bày được tình hình phân bố dân cư nước ta : không đồng đều theo lãnh thổ, tập trung đông đúc ở đồng bằng và các đô thị, ở miền núi dân cư thưa thớt. 
- Nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước ta.
Thông hiểu
- Phân biệt được các loại hình quần cư thành thị và nông thôn theo chức năng và hình thái quần cư.
A4. Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống
Nhận biết
- Trình bày được đặc điểm về nguồn lao động và việc sử dụng lao động. 
- Biết được sức ép của dân số đối với việc giải quyết việc làm ở nước ta.
- Trình bày được hiện trạng chất lượng cuộc sống ở Việt Nam : còn thấp, không đồng đều, đang được cải thiện.
1 (TN)
A5. Quá trình phát triển kinh tế
Nhận biết
- Thấy được chuyển dịch cơ cấu kinh tế là nét đặc trưng của công cuộc Đổi mới : thay đổi cơ cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ, theo thành phần kinh tế ; những thành tựu và thách thức.
1 (TN)
A6. Ngành nông nghiệp
Nhận biết
- Trình bày được tình hình phát triển của sản xuất nông nghiệp : phát triển vững chắc, sản phẩm đa dạng, trồng trọt vẫn là ngành chính. 
- Trình bày sự phân bố của một số cây trồng, vật nuôi.
Thông hiểu
- Phân tích được các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp : tài nguyên thiên nhiên là tiền đề cơ bản, điều kiện kinh tế - xã hội là nhân tố quyết định.
Vận dụng
- Giải thích sự phân bố của một số cây trồng, vật nuôi.
1 (TN)
A7. Ngành công nghiệp
Nhận biết
- Trình bày được tình hình phát triển của sản xuất công nghiệp.
 - Trình bày được một số thành tựu của sản xuất công nghiệp : cơ cấu đa ngành với một số ngành trọng điểm khai thác thế mạnh của đất nước ; thực hiện công nghiệp hoá.
- Biết sự phân bố của một số ngành công nghiệp trọng điểm. 
Thông hiểu
- Phân tích các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp.
A7. Ngành dịch vụ
Nhận biết
- Biết được cơ cấu và sự phát triển ngày càng đa dạng của ngành dịch vụ.
- Biết được đặc điểm phân bố của ngành dịch vụ nói chung.
- Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ : giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, thương mại, du lịch.
Thông hiểu 
- Hiểu được vai trò quan trọng của ngành dịch vụ
2
SỰ PHÂN HÓA LÃNH THỔ
B1. Vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ
Nhận biết
- Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ .
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng . 
- Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội. 
- Trình bày được tình hình phát triển kinh tế 
- Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn.
Thông hiểu 
- Phân tích ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển kinh tế - xã hội.
-Phân tích thuận lợi và khó khăn điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên cho phát triển kinh tế. 
1(TN)
1TLa**
1(TLb)
1TLa**
1TL
b***
1TL/b*
B2. Vùng Đồng bằng sông Hồng
Nhận biết
- Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ .
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng .
- Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội. 
- Trình bày được tình hình phát triển kinh tế 
- Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn
Thông hiểu 
- Phân tích ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển kinh tế - xã hội.
-Phân tích thuận lợi và khó khăn điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên cho phát triển kinh tế.
1(TN)
1(TLa)
1TL/a*
1TLb**
B3. Vùng Bắc Trung Bộ.
B4. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
Nhận biết
- Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ.
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng .
- Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội.. 
- Trình bày được tình hình phát triển kinh tế 
- Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn
Thông hiểu 
- Phân tích ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển kinh tế - xã hội.
-Phân tích thuận lợi và khó khăn điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên cho phát triển kinh tế.
1TL/a*
1(TN)
1TL/
b***
1TL/
b*
B4. Vùng Tây Nguyên
Nhận biết
-Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ.
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên ,điểm dân cư - xã hội của vùng
- Trình bày được thế mạnh kinh tế của vùng, thể hiện ở một số ngành công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp ; sự phân bố của các ngành đó.
- Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn với các ngành kinh tế chủ yếu của từng trung tâm.
Thông hiểu
- Phân tích ý nghĩa của chúng đối với việc phát triển kinh tế - xã hội. 
-Phân tích thuận lợi và khó khăn điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên cho phát triển kinh tế.
1(TL)
1(TLa)
1TL/a**
1TLb**
1TL/
a***
1(TLb)
3
C. KĨ NĂNG
(2,5đ-3,5đ)
C.1. Sử dụng bản đồ, Atlat Địa lí Việt Nam 
Nhận biết:
- Xác định đối tượng địa lí trên bản đồ, trên Atlat Địa lí Việt Nam
4 (TN)
1TL/a*
C.2. Vẽ và phân tích biểu đồ, phân tích số liệu thống kê
Vận dụng:
- Vẽ và phân tích biểu đồ
- Phân tích số liệu thống kê
1TL/a
1TL/a*
1TL/b
1TL/b
1TL/a*
Tổng
12 TN
1 TL
1
1
1
Tỉ lệ %
40
30
20
10
Tỉ lệ chung
70
30
c) Đề kiểm tra 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Địa lí, Lớp 9 
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Kết cấu dân số trẻ của nước ta thể hiện rõ nét qua:
 A. cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế. B. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
 C. Cơ cấu dân số theo các thành phần kinh tế . D. Cơ cấu dân số theo giới tính.
Câu 2:Nguồn lao động của nước ta có đặc điểm nào sau đây? 
A.Số lượng ít. B.Trình độ rất cao. C. Tăng nhanh. D. Phân bố đồng đều.
Câu 3:Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp nước ta là tài nguyên
A.khí hậu. B.nước. C.sinh vật. D.đất.
Câu 4: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là:
A. Đồng bằng sông Hồng	B. Bắc Trung Bộ	C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 5: Đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta là:
A.Tăng quyền quản lí thị trường của nhà nước. B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Nền kinh tế nhiều thành phần bị thu hẹp. D. Mở rộng nền kinh tế đối ngoại.
Câu 6: Dân tộc không định cư Trung du - miền núi Bắc Bộ là dân tộc nào dưới đây?
A. Mông B. Thái .C. Chăm D. Mường
Câu 7: Tỉnh có năng suất lúa cao nhất của Đồng bằng sông Hồng hiện nay là:
A. Thái Bình. B. Hải Dương. C.Hưng yên D. Nam Định.
Câu 8: Để hạn chế tác hại của gió tây khô nóng, vùng Bắc Trung Bộ cần.
A. Xây dựng các hồ chứa nước và bảo vệ rừng. B. Bảo vệ rừng và trồng rừng phòng hộ.
C. Dự báo đề phòng thời gian hoạt động của gió tây khô nóng. D. Trồng rừng điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường sinh thái.
Câu 9:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A.Nghệ An. B.Thanh Hóa. C.Hà Tĩnh. D.Quảng Bình.
Câu 10:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nông nghiệp nào sau đây?
A.Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C.Đông Nam Bộ. D.Tây Nguyên.
Câu 11:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây nuôi nhiều bò nhất?
A.Nghệ An. B.Hà Tĩnh. C.Quảng Bình. D.Quảng Trị.
Câu 12:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
A.Hạ Long. B. Bắc Giang. C.Hà Nội. D.Hải Phòng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1:(3,5 điểm): Dựa vào Atlát Việt Nam và kiến thức đã học, hãy:
a. Sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng có tầm quan trọng như thế nào? Đồng bằng sông Hồng có thuận lợi và khó khăn gì để phát triển sản xuất lương thực?
b. Kể tên các sản phẩm nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vì sao trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng này?
Câu 2 : (1,0 điểm): Dựa vào Atlát Việt Nam và kiến thức đã học, hãy:
a. Kể tên các trung tâm kinh tế vùng Bắc Trung Bộ.
b.Nêu chức năng của các trung tâm kinh tế đó.
Câu 3( 2,5 điểm) Cho số liệu sau: Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta năm 2010 và 2017.( Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2010
2017
Tổng số
14061,1
14902,0
Cây lương thực
8615,9
8806,8
Cây công nghiệp
2808,1
2831,6
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
2637,1
3263,6
Hãy vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cầu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta năm 2010 và 2017và nhận xét 
...................... HẾT ......................
d) Hướng dẫn chấm và đáp án
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Địa lí - Lớp 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
D
C
B
C
A
D
B
D
A
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu hỏi
Nội dung
Điểm
Câu 1 : 
Ý a
Câu 1:(3 điểm): Dựa vào Atlát Việt Nam và kiến thức đã học, hãy:
a. Tầm quan trọng của sản xuất lương thực
-Cung cấp lương thực cho nhân dân.
-Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.
- Cung cấp một phần gạo để xuất khẩu.
- Đảm bảo an ninh lương thực
* Thuận lợi:
Địa hình thấp, bằng phẳng, dễ canh tác.Đất phù sa màu mỡ chiếm diện tích lớn .
Nguồn nước tưới dồi dào thuộc hệ thống sông Hồng, sông Thái Bình.Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa thích hợp thâm canh lúa.
Nguồn lao động đông , có trình độ thâm canh cao nhất cả nước .Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt ( thủy lợi ), giống, đê điều, nhà máy chế biến).Chính sách khuyến khích nông nghiệp hàng hóa .Thị trường ngày càng mở rộng trong và ngoài nước.
*Khó khăn.
Bình quân đất canh tác trên đầu người thấp , ít có khả năng mở rộng. 
Thời tiết thất thường , thiên tai (bão, lũ, rét đậm).
1,0
0,25
 0,25
0,25
 0,25
0,2 5
1,0
 0,25
0,25
 0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Ý b
b. Kể tên các sản phẩm nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vì sao trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng này?
* Các sản phẩm nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ: chè, đậu tương, lạc, cây thực phẩm, cây ăn quả, trâu, bò,
* Trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng này vì:
- Trung du và miền núi Bắc Bộ có khí hậu lạnh, trâu có khả năng chịu rét, ẩm ướt hơn bò, thích hợp với chăn thả.
- Người dân có nhu cầu về sức kéo.
- có diện tích đồng cỏ lớn,
1,0
0,5
0,25
0,25
0,25
Câu 2: 
Ý a
a. Các trung tâm kinh tế vùng Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Vinh, Huế
0,25
Ý b
b. Chức năng của các trung tâm kinh tế :
-Thành phố Thanh Hóa là trung tâm công nghiệp lớn ở phía bắc của Bắc Trung Bộ.
-Thành phố Vinh là hạt nhân để hình thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ của cả vùng Bắc Trung Bộ.
-Thành phố Huế là trung tâm du lịch lớn ở miền Trung và cả nước.
 0,75
 0,25
0,25
0,25
Câu 3
-Xử lí số liệu:
Cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta năm 2010 và 2017.( Đơn vị: %)
Năm
2010
2017
Tổng số
100,0
100,0
Cây lương thực
61,3
59,1
Cây công nghiệp
19,9
19,0
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
18,8
21,9
- Vẽ đúng biểu đồ tròn 2 bán kính khác nhau, biểu diễn chú giải rõ ràng.
( nếu vẽ biểu đồ khác không cho điểm)
2,0
0,5
1,5
- Nhận xét: 
+ Tổng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta năm 2010 và 2017 đều tăng (dc)
+ Tỉ trọng cây lương thực có xu hướng giảm ( dc)
+ Tỷ trọng công nghiệp có xu hướng giảm (dc)
+ Tỷ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác tăng ( dc)	
0.5
 0.25
0.25

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_dia_ly_9_nam_hoc_2021_2022_co.docx