Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Khối 4 (Có đáp án)
. 800 B. 8 000 C. 80 000 D. 800 000
Câu 2: Trong các phân số sau ; ; ; ; phân số nào bé hơn 1(0.5 điểm)
A. B. C. D.
Câu 3: Hình bình hành là hình: ( 1 điểm ).
A. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
B. Có hai cặp cạnh đối diện song song.
C. Có bốn cạnh bằng nhau.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Khối 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Khối 4 (Có đáp án)
2. Ma trận cuối học kì 2 môn toán: Stt Mạch kiến thức, kĩ năng Câu/ điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học: Biết thực hiện các phép tính với phân số: -Biết tính giá trị của biểu thức các phân số theo các quy tắc như đối với số tự nhiên. -Biết tìm tành phần chưa biết của một phép tinh( như đối với số tự nhiên) . -Biết giải và trình bày bài toán có đến ba bước tính với phân số( tìm hai số biết tổng hay hiệu và tỉ số của chúng) Số câu 2 1 1 1 1 1 4 3 Câu số 1,2 5 7 9 8, 10 Số điểm 1 1 1 1 2 2 2 Yếu tố hình học: Biết hình thoi và tính diện tích hình thoi: - Nhận biết được hình thoi và một số tính chất cơ bản của nó. - Biết cách tính diện tích các hình đã học.. Số câu 1 1 2 Câu số 3 4 Số điểm 1 1 3 Bài toán có liên quan đến tỉ lệ: Biết tỉ số và một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ: - Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại. - Giới thiệu về tỉ lệ bản đồ và một số úng dụng của tỉ lệ bản đồ. Số câu 1 1 Câu số 6 Số điểm 1 Tổng số câu 3 3 1 1 1 1 7 3 2 3 1 1 1 2 6 4 Tổng số điểm Trường TH Thị Trấn Lớp: 4 Họ và tên:............................................. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN : TOÁN Điểm Lời phê của giáo viên Thời gian: (40’) Câu 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 58 3624 là: ( 0.5điểm ). A. 800 B. 8 000 C. 80 000 D. 800 000 Câu 2: Trong các phân số sau ; ; ; ; phân số nào bé hơn 1(0.5 điểm) A. B. C. D. Câu 3: Hình bình hành là hình: ( 1 điểm ). A. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. B. Có hai cặp cạnh đối diện song song. C. Có bốn cạnh bằng nhau. Câu 4: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 17cm và 32cm. Diện tích của hình thoi là: ( 1 điểm ). A . 272 cm2 B . 270 cm2 C . 725cm2 D .277 cm2 Câu 5: Chọn chữ số thích hợp trong các chữ số sau để viết vào ô trống sao cho 15 chia hết cho 2 và 3: ( 1 điểm ). A . 5 B . 0 C . 2 D . 3 Câu 6: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200, chiều dài phòng học lớp đó được 5 cm. Chiều dài thật của phòng học đó là: ( 1 điểm ). A. 500c m B. 2 000cm C. 1 000 cm D.700c m Câu 7 : Hiệu của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Tìm hai số đó biết rằng thêm chữ số 0 vào số bé thì được số lớn. Hai số đó là : ( 1 điểm ) A. 90 và 9 B. 100 và 10 C. 110 và 11 D. 120 và 12 Câu 8: Điền số? ( 1 điểm ). a) 1 giờ 15 phút = ..... phút b) 2m2 3dm2 =............dm2 Câu 9: : (1 điểm) Tính: a) + b) . . c) d) . Câu 10: Trung bình cộng của hai số là 36. Tìm hai số đó, biết rằng nếu số lớn giảm 5 lần thì được số bé. . . . ĐÁP ÁN: Câu 1:B( 0.5 điểm ) Câu 2:C( 0.5 điểm ) Câu 3:A( 0.5 điểm ) Câu 4:A( 1 điểm ) Câu 5:B( 0.5 điểm ) Câu 6:C( 1 điểm ) Câu 7: Điền số? ( 1 điểm ) a) 1 giờ 15 phút = 75 phút b) 2m2 3dm2 =203 dm2 Câu 8: Thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 0.5 điểm. a) + = b) = - = c) == d) = x = Câu 9:C( 1 điểm ) Câu 10: ( 2 điểm ) Bài giải: Tổng hai số là: ( 0.25 điểm ) 36x2=72( 0.25 điểm ) Tổng số phần bằng nhau là: 5+1=6( phần) ( 0.25 điểm ) Số lớn là: ( 0.25 điểm ) 72:6x6=60 ( 0.25 điểm ) Số bé là: ( 0.25 điểm ) 72-60=12( 0.25 điểm ) Đáp số: Số lớn: 60 ( 0.25 điểm ) Số bé:12
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_khoi_4_co_dap_an.doc