Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Địa lí 9 - Năm học 2020-2021
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Thế mạnh của vùng đồng bằng sông Hồng là:
a. khai thác khoáng sản và thủy điện b. trồng cây lương thực, thực phẩm
c. trồng cây công nghiệp, du lịch d. nuôi trồng đánh bắt thủy sản
Câu 2: Thế mạnh của vùng Tây Nguyên là:
a. khai thác khoáng sản và thủy điện b. trồng cây lương thực, thực phẩm
c. trồng cây công nghiệp, du lịch d. nuôi trồng đánh bắt thủy sản
Câu 3: Thế mạnh của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là:
a. khai thác khoáng sản và thủy điện b. trồng cây lương thực, thực phẩm
c. trồng cây công nghiệp, du lịch d. nuôi trồng đánh bắt thủy sản
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Địa lí 9 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Địa lí 9 - Năm học 2020-2021
TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn : Địa lí : 9 Thời gian : 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. MỤC TIÊU -Thông qua bài kiểm tra nhằm củng cố và nâng cao kiến thức, rèn kĩ năng thực hành, giáo dục thái độ và định hướng phát triển năng lực cho Hs. 1. Kiến thức: qua bài kiểm tra củng cố và hoàn thiện kiến thức sau: - Nêu một số đặc điểm về dân tộc. Trình bày tình hình phát triển và phân bố của ngành công nghiệp và giao thông vận tải. - Hiểu thế mạnh của cac vùng kinh tế - Trình bày đặc điểm của tự nhiên vùng Tây Nguyên. Hiểu thuận lợi và khó khăn của tự nhiên vùng Tây Nguyên. Giải thích vì sao cây cà phê được trồng chủ yếu ở Tây Nguyên - Thấy được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế là nét đặc trưng cuả quá trình đổi mới. - Tính bình quân đất nông nghiệp ở ĐB Sông Hồng - Vẽ biểu đồ thanh ngang và nhận xét 2. Kỹ năng: - Kĩ năng khai thác kiến thức từ bản đồ, biểu đồ - Kĩ năng sử lí số liệu theo yêu cầu cho trước - Kĩ năng vẽ biểu đồ - Kĩ năng liên hệ thực tiễn 3. Tư tưởng Có tình yêu quê hương đất nước, ý thức công dân và định hướng nghề nghiệp để sau này phục vụ tổ quốc 4- Định hướng phát triển năng lực: tự học, giải quyết vấn đề; nhận thức tái hiện, phân tích, so sánh, nhận xét, đánh giá các vấn đề địa lí II.Hình thức kiểm tra: - Trắc nghiệm (20%), tự luận (80 %) III. Ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Nội dung Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Cộng Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Địa lí dân cư Nêu một số đặc điểm về dân tộc Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,25 2,5 % 1 0,25 2,5 % Địa lí kinh Tế Trình bày tình hình phát triển và phân bố của ngành công nghiệp và giao thông vận tải Thấy được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế là nét đặc trưng cuả quá trình đổi mới Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5 % 1 2 20% 3 2,5 25% Sự phân hóa lãnh thổ Trình bày đặc điểm của tự nhiên vùng Tây Nguyên Hiểu thế mạnh của cac vùng kinh tế Hiểu thuận lợi và khó khăn của tự nhiên vùng Tây Nguyên Giải thích vì sao cây cà phê được trồng chủ yếu ở Tây Nguyên Tính bình quân đất nông nghiệp ở ĐB Sông Hồng Vẽ biểu đồ thanh ngang và nhận xét Số câu Số điểm Tỉ lệ % ¼ 1 10% 4 1 10% 3/4 3 30% 1 0.25 2.5 % 1 2 20 % 7 7.25 72.5% TS Câu TS điểm Tỉ lệ % 3 0.75 7.5 % 1+ ¼ 3 30% 4 1 10% 3/4 3 30% 1 0.25 2.5 % 1 2 20 % 11 10 100% IV.Nội dung đề kiểm tra TRƯỜNG THCS . KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn : Địa lí: 9 Thời gian :10 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên :.Lớp:.Số báo danh MÃ ĐỀ A Điểm (Bằng số) Điểm (Bằng chữ) Lời phê của thầy cô giáo A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Thế mạnh của vùng đồng bằng sông Hồng là: a. khai thác khoáng sản và thủy điện b. trồng cây lương thực, thực phẩm c. trồng cây công nghiệp, du lịch d. nuôi trồng đánh bắt thủy sản Câu 2: Thế mạnh của vùng Tây Nguyên là: a. khai thác khoáng sản và thủy điện b. trồng cây lương thực, thực phẩm c. trồng cây công nghiệp, du lịch d. nuôi trồng đánh bắt thủy sản Câu 3: Thế mạnh của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là: a. khai thác khoáng sản và thủy điện b. trồng cây lương thực, thực phẩm c. trồng cây công nghiệp, du lịch d. nuôi trồng đánh bắt thủy sản Câu 4: Thế mạnh của vùng Trung Du Và Miền núi phía Bắc là: a.khai thác khoáng sản và thủy điện b. trồng cây lương thực, thực phẩm c. trồng cây công nghiệp, du lịch d. nuôi trồng đánh bắt thủy sản Câu 5: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc ? a. 44 b. 54 c. 64 d. 45 Câu 6: Em hãy cho biết loại hình vận tải nào sau đây chuyên chở được nhiều hàng hóa và hành khách nhất ? a. Đường sông b. Đường ống c. Đường bộ d. Đường biển Câu 7: Trung tâm công nghiệp , dịch vụ lớn nhất cả nước nằm ở tỉnh và thành phố nào ? a. Hải Phòng - Quảng Ninh b. Đà Nẵng - Bình Định c. Cần Thơ- Bến Tre d. Hà Nội- Thành phố Hồ Chí Minh Câu 8: Đồng bằng Sông Hồng năm 2002 có dân số là 17.500.000 người, diện tích đất nông nghiệp là 855.200 ha. Em hãy cho biết bình quân đất nông nghiệp theo đầu người của vùng Đồng bằng Sông Hồng ? a. 0,05 ha/ người b. 0,50 ha/ người c. 0,15 ha/ người d. 0,25 ha/ người TRƯỜNG THCS . KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn : Địa lí: 9 Thời gian :10 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên :.Lớp:.Số báo danh MÃ ĐỀ B Điểm (Bằng số) Điểm (Bằng chữ) Lời phê của thầy cô giáo A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Thế mạnh của vùng đồng bằng sông Hồng là: a. trồng cây lương thực, thực phẩm b. khai thác khoáng sản và thủy điện c. trồng cây công nghiệp, du lịch d. nuôi trồng đánh bắt thủy sản Câu 2: Thế mạnh của vùng Tây Nguyên là: a. khai thác khoáng sản và thủy điện b. trồng cây lương thực, thực phẩm c. nuôi trồng đánh bắt thủy sản d. trồng cây công nghiệp, du lịch Câu 3: Thế mạnh của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là: a. khai thác khoáng sản và thủy điện b. trồng cây lương thực, thực phẩm c. nuôi trồng đánh bắt thủy sản d. trồng cây công nghiệp, du lịch Câu 4: Thế mạnh của vùng Trung Du Và Miền núi phía Bắc là: a. nuôi trồng đánh bắt thủy sản b. trồng cây lương thực, thực phẩm c. trồng cây công nghiệp, du lịch d. khai thác khoáng sản và thủy điện Câu 5: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc ? a. 54 b. 44 c. 64 d. 45 Câu 6: Em hãy cho biết loại hình vận tải nào sau đây chuyên chở được nhiều hàng hóa và hành khách nhất ? a. Đường sông b. Đường bộ c. Đường ống d. Đường biển Câu 7: Trung tâm công nghiệp , dịch vụ lớn nhất cả nước nằm ở tỉnh và thành phố nào ? a. Hà Nội- Thành phố Hồ Chí Minh b. Đà Nẵng - Bình Định c. Cần Thơ- Bến Tre d. Hải Phòng - Quảng Ninh Câu 8: Đồng bằng Sông Hồng năm 2002 có dân số là 17.500.000 người, diện tích đất nông nghiệp là 855.200 ha. Em hãy cho biết bình quân đất nông nghiệp theo đầu người của vùng Đồng bằng Sông Hồng ? a. 0,50 ha/ người b. 0,05 ha/ người c. 0,15 ha/ người d. 0,25 ha/ người TRƯỜNG THCS .. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn : Địa lí : 9 Thời gian : 35 phút (Không kể thời gian phát đề) B. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm) Câu 1: Quá trình đổi mới nền kinh tế ở nước ta diễn ra vào năm nào ? Em hãy cho biết nét đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta ? ( 2 điểm) Câu 2: Nêu đặc điểm, thuận lợi, khó khăn của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng Tây Nguyên? Giải thích vì sao cà phê là cây công nghiệp trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên ? ( 4 điểm) Câu 3: Dựa vào bảng số liệu sau: Độ che phủ rừng của các tỉnh Tây Nguyên năm 2003 Các tỉnh Kon Tum Gia Lai Đăk Lăk Lâm Đồng Độ che phủ rừng (%) 64,0 49,2 50,2 63,5 Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện độ che phủ rừng theo các tỉnh và nêu nhận xét ( 2 điểm) V. Hướng dẫn chấm TRƯỜNG THCS ......................... ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 NĂM HỌC 2020-2021- Thời gian 45 phút I.Hướng dẫn chung: 1. Nếu học sinh làm theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong hướng dẫn chấm kiểm tra vẫn cho điểm theo qui định 2.Việc cụ thể hóa điểm số nếu có so với biểu điểm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và sự thống nhất trong toàn trường. 3.Sau khi cộng điểm toàn bài ( cả phần trắc nghiệm và tự luận) mới làm tròn điểm theo đúng qui định thông tư 26 II.Đáp án: A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm ) : Mỗi ý đúng 0,25 điểm * Mã đề A: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án b c d a b c d a * Mã đề B : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án a d c d a b a b B.PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 - Quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta diễn ra vào năm 1986 0.5 - Nét đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế được thể hiện: + Sự chuyển dịch cơ cấu ngành + Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ + Sự chuyển dịch thành phần kinh tế 0.5 0.5 0.5 2 - Đặc điểm: Địa hình là các cao nguyên xếp tầng. Nơi bắt nguồn của nhiều con sông lớn 1 - Thuận lợi: Tài nguyên thiên nhiên phong phú phát triển kinh tế đa ngành ( diện tích đất bazan nhiều nhất cả nước, rừng tự nhiên còn khá nhiều, khí hậu cận xích đạo, trữ năng thủy điện khá lớn, khoáng sản bô xít có trữ lượng lớn ) 1 - Khó khăn: Thiếu nước vào mùa khô 1 - Vì: Tây Nguyên có diện tích đất Bazan lớn, nền nhiệt cận xích đạo, khí hậu cao nguyên mát mẻ, người dân có kinh nghiệm trồng cây cà phê, thị trường tiêu thụ rộng lớn, nhà nước có nhiều chính sách hỗ trợ cây cà phê phát triển.. 1 3 1.5 - Nhận xét : độ che phủ rừng của các tỉnh ở Tây Nguyên phân bố không đều. Gia Lai độ độ che phủ rừng thấp nhất. Kon Tum có độ che phủ rừng cao nhất 0.5 Tổng điểm 8
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_dia_li_9_nam_hoc_2020_2021.doc