Đề kiểm tra đánh giá cuối kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Việt Mỹ
Câu 1: Kết quả của phép nhân 5 . 5 . 5 . 25 dưới dạng lũy thừa là:
A. 55 B. 54 C. 53 D. 56
Câu 2: Cho tập hợp M = {x ∈ ℕ/ 4 < x < 9}. Hãy viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử
A. M = {4; 5; 6; 7; 8; 9} B. M = {5; 6; 7; 8} C. M = {4; 9} D. M = (4; 9)
Câu 3: BCNN(12;15) là:
A. 20 B. 30 C. 60 D. 120
Câu 4: Phân tích số 1800 ra thừa số nguyên tố ta được:
A. 1800 = 22.33.52 B. 1800 = 23.33.52
C. 1800 = 22.33.52 D.1800= 23.32.52
Câu 5: Số nào sau đây chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9
A. 3960 B. 3609 C. 9306 D. 6039
Câu 6: Tính (–14) + 6 + (–12) = ?
A. 8 B. –20 C. 10 D. –8
Câu 7: Kết quả sắp xếp các số –4; –18; –2022; –2023 theo thứ tự tăng dần là:
A. –2023; –2022; –18; –4 B. –2022; –2023; –18; –4
C. –18; –4; –2022; –2023 D. –4; –18; –2022; –2023
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra đánh giá cuối kỳ I - Môn: Toán 6 - Trường THCS Việt Mỹ
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11 TRƯỜNG THCS VIỆT MỸ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Kết quả của phép nhân 5 . 5 . 5 . 25 dưới dạng lũy thừa là: A. 55 B. 54 C. 53 D. 56 Câu 2: Cho tập hợp M = {x ∈ ℕ/ 4 < x < 9}. Hãy viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử A. M = {4; 5; 6; 7; 8; 9} B. M = {5; 6; 7; 8} C. M = {4; 9} D. M = (4; 9) Câu 3: BCNN(12;15) là: A...Hãy cho biết kết quả của tích hai số nguyên (-15) và 3 A. – 12 B. -45 C. -18 D. – 5 Câu 9: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào là sai A. Hình chữ nhật có 4 góc vuông bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau. B. Hình thang cân có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau. C. Hình thoi có 4 góc bằng nhau, 4 cạnh bằng nhau, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. D. Hình bình hành có hai cạnh đối diện bằng nhau, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của m... 2 trang) PHẦN 2: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a) 310 – 4.[17 + (-2)] b) 1000 : [50 + (72 – 8 . 3) . 2] + 20230 Câu 2: (1 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) x + (-5) = 75 b) (-6).(x + 18) = 84 Câu 3: (1 điểm) Có 145 quyển tập, 90 bút bi, 170 bút chì. Người ta chia vở, bút bi, bút chì thành các phần thưởng bằng nhau, mỗi phần gồm có 3 loại. Vậy chia nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng, mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển tập, bút bi, bút chì? Câu 4: (1 điểm)...m dự định làm lối đi hình bình hành rộng 2m (xem hình minh họa). Phần còn lại ông Nam trồng hoa. Hãy tính diện tích phần trồng hoa đó. Câu 6: (1 điểm) Một toà nhà có 12 tầng và 3 tầng hầm (tầng G được đánh số là tầng 0), hãy dùng phép cộng các số nguyên để diễn tả tình huống sau đây: Một thang máy đang ở tầng 3, nó đi lên 7 tầng và sau đó đi xuống 12 tầng. Hỏi cuối cùng thang máy dừng lại tại tầng mấy? --- HẾT --- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I (2022 – 2023) MÔN TOÁN LỚP 6 ... x + 18 = 84 : (-6) x + 18 = -14 x = (-14) – 18 x = -32 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 3 Số phần thưởng chia được nhiều nhất là ƯCLN(145; 90; 170) ƯCLN(145; 90; 170) = 5 . Vậy chia được nhiều nhất 5 phần thưởng Số tập, bút bi, bút chì mỗi phần có là: 145 : 5 = 29 (tập); 90 : 5 = 18 (bút bi); 170 : 5 = 34 (bút chì) 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 4 a) Loại kem được yêu thích nhất là kem dâu. Loại kem được yêu thích ít nhất là kem sầ...H GIÁ CUỐI KỲ I (2022 – 2023) TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số tự nhiên Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Số câu: 1 (Câu 2) Điểm: (0,25 đ) Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Số câu: 1 (Câu 1b) Điểm: (1 đ) Số câu: 1 (Câu 1) Điểm: (0,25 đ) Tính chia hết ...ểm: (1 đ) Số câu: 1 (Câu 1a) Điểm: (1 đ) Số câu: 1 (Câu 6) Điểm: (1 đ) 3 Các hình phẳng trong thực tiễn Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều Số câu: 1 (Câu 11) Điểm: (0,25 đ) Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân Số câu: 2 (Câu 9; 12) Điểm: (0,5 đ) Số câu: 1 (Câu 5) Điểm: (1 đ) 4 Thu thập và tổ chức dữ liệu Phân tích và xử lí dữ liệu Số câu: 1 (Câu 10) Điểm: (0,25 đ) Số câu: 2 (Câu 4a, 4b...ố tự nhiên Nhận biết: – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. 1 TN (Câu 2) Nội dung 2: Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhận biết: – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. Thông hiểu: – Thực hiện được phép tính luỹ thừa 1 TL (Câu 1b) 1 TN (Câu 1) Nội dung 3: Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố Ước chung và bội chung Nhận biết: – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ư...phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên Thông hiểu: - Thực hiện tìm x Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (...h thoi, hình bình hành, hình thang cân và các tính chất của hình Thông hiểu: – Tính được cạnh của khi có chu vi của hình Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích xung quanh của hình ghép 2 TN (Câu 9; 12) 1 TL (Câu 5) THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 4 Thu thập và tổ chức dữ liệu Phân tích và xử lí dữ liệu Thông hiểu: – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng
File đính kèm:
- de_kiem_tra_danh_gia_cuoi_ky_i_mon_toan_6_truong_thcs_viet_m.pdf