Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)
Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng M1( Bài 2. Tr7)
Số gồm 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị viết là:
A. 5076342 B. 5763420 C. 50076342 D. 576342
Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng. M3 ( bài 1c. Tr 27)
Trung bình cộng của các số 34; 43; 52; 39 là:
A. 168 B. 84 C. 42 D. 63
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)
Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA GIỮA KÌ I Năm học 2020 - 2021 Môn: Toán - Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên học sinh: .................................................................... Lớp 4 ............... Trường Tiểu học Tân Lập. PHẦN I. Trắc nghiệm Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng: M1 ( Bài 2-Tr22)( 1điểm) Số lớn nhất trong các số sau: 64813 ; 64831; 63841; 64814 A. 64814 B. 63841 C. 64813 D. 64831 Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng M1( Bài 2. Tr7) Số gồm 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị viết là: A. 5076342 B. 5763420 C. 50076342 D. 576342 Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng. M3 ( bài 1c. Tr 27) Trung bình cộng của các số 34; 43; 52; 39 là: A. 168 B. 84 C. 42 D. 63 Câu 4. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống: M1( Bài 1-tr24-2-Tr 26) 4dag = .......g 3 giờ 10 phút = ...... phút 8hg = .......dag 4 phút 20 giây = ...... giây PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau: Câu 1. ( 1điểm) Tính. M2 (Bài 2,1 .tr39, 40) a) 186954 + 247436 b) 839084 – 246937 Câu 2. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất (bài 1 Tr. 45) a) 3254 + 146 + 1698 b) 1255 + 436 + 145 Câu 3. (1 điểm) M1: ( Bài 2-Tr. 50) Cho hình chữ nhật ABCD, AB và BC là một A B cặp cạnh vuông góc với nhau. Hãy nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình đó. D C Câu 4. M2: ( Bài 1-Tr. 47) ( 2điểm) Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? Câu 5. M3:( 1điểm) Tìm số trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9. ĐÁP ÁN BÀI KT TOÁN PHẦN I. Trắc nghiệm Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào đáp án D Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào đáp án C Câu 3. (1 điểm) Khoanh vào đáp án C Câu 4. (1 điểm) Đúng mỗi phần 0,25 điểm 4dag = 40g 3 giờ 10 phút = 190 phút 8hg = 80dag 4 phút 20 giây = 260 giây PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau Câu 1. (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính: 0,5 điểm a) 186954 + 247436= 434390 b) 839084 – 246937 = 592147 Câu 2. (1 điểm) Đúng mỗi phần 0,5 điểm a, 3254 + 146 +1698 = (3254 +146) + 1698 b, 1255 +436 + 145 = (1255 + 145) +436 = 3400 + 1698 = 1400 + 436 = 5098 = 1836 Câu 3. (1 điểm) Đúng mỗi phần 0,25 điểm - AB vuông góc với BC - BC vuông góc với CD - CD vuông góc với DA - DA vuông góc vơi AB Câu 4. (2 điểm) Bài giải Số tuổi của con là: (0,25 điểm) (58 - 38) : 2 = 10 (tuổi) (0,5 điểm) Số tuổi của bố là: (0,25 điểm) 38 + 10 = 48 (tuổi) (0,5 điểm) Đáp số: tuổi con : 10 tuổi (0,25 điểm) Tuổi bố : 48 tuổi (0,25 điểm) Câu 5 (1 điểm) Tổng số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9 là: 1 = 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 =45 Trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 9 là: 45 : 9 = 5
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_co_dap_an.doc