Đề kiểm tra giữa kỳ 2 - Môn Toán 6

Câu 10 (NB). Chọn câu đúng

A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng

B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng

C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng

D. Cả ba đáp án trên đều sai

 

docx 8 trang Đặng Luyến 01/07/2024 17080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ 2 - Môn Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kỳ 2 - Môn Toán 6

Đề kiểm tra giữa kỳ 2 - Môn Toán 6
PHÒNG GD & ĐT THANH BA
TRƯỜNG THCS CHÍ TIÊN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 TOÁN 6 
TT
(1)
Chương/Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá
(4-11)
Tổng % điểm

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao

TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


1

Phân số
Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số
3
(0,75)
(C1,2,3)

1
0,25đ
(C4)
1
0,5đ
(B1)





2 = 20%
Các phép tính về phân số





1
1,5đ
(B2)

1
1đ
(B7)
2 = 20%

2
Số thập phân
Số thập phân...g/
Chủ đề
Nội dung/
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
Phân số
Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số
Nhận biết 
- Nhận biết phân số
- Nhận biết số đối của một phân số
- Nhận biết hai phân số bằng nhau
Thông hiểu
- So sánh được hai phân số cho trước
3 (TN)
1 (TN)
1 (TL)


Các phép tính với phân số
Vận dụng 
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số
- Tính giá trị phân số của...
3 (TN)

1 (TN)
1(TL)
Tỉ số và tỉ số phần trăm
Vận dụng
- Thực hiện được phép tính về số thập phân
- Tính giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của nó


1(TL)
3
Những hình hình học cơ bản (Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng)
Điểm , đường thẳng, tia
Nhận biết
- Nhận biết quan hệ cơ bản giữa các điểm, đường thẳng, điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng. 
- Nhận biết khái niệm 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng
2(TN)
1(TL)...5-3
D. 54,3
Câu 2 (NB). Số đối của phân số 5-3 là:
A. 53
B. -53
C. 3-5
D. 35
Câu 3 (NB). Phân số -615 bằng:
A. 25
B. -25
C. -215
D. -65
 Câu 4 (TH). Chọn kết quả đúng:
A. 310 37
C. 815 > 35
D. -810 > 374
Câu 5 (NB). Chữ số hàng phần trăm của số thập phân -7235,3461 là :	
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 6 (NB). Làm tròn số 2315,2345 đến hàng phần trăm ta được số 
A. 2315,24
B. 2315,23
C. 2315
D. 2315,20
Câu 7 (NB). Số đối của số -7235,346 là
A. -7235,346
B. 7235,346
C. 7235,35
D. 7235,34
Câu ...ộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng 
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 11 (NB). Cho hình vẽ bên. Hình biểu diễn điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. Hình 3 B. Hình 2 và Hình 3 C. Hình 1 và Hình 4 D. Hình 1 và Hình 3
Câu 12 (NB). Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng
A. Trong hình có 2 đoạn thẳng
B. Trong hình có 4 đoạn thẳng
C. Trong hình có 1 đoạn thẳng
D. Trong hình có 3 đoạn thẳng
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Bài 1 (TH) (0,5 điểm): sắp xếp dãy phân số 12;14;16; 15 theo thứ t...ẽ và trả lời câu hỏi sau:
Kể tên các điểm thuộc đường thẳng a;
Điểm nào thuộc cả hai đường thẳng a và b.
Bài 6 (TH) (1,0 điểm) Vẽ đoạn thẳng . là điểm nằm giữa và , . là trung điểm của . Tính .
Bài 7 (VDC) (1 điểm): So sánh hai phân số sau A=102022+1102023+1;B=102021+1102022+1
---------------------------------------------------- Hết ---------------------------------------
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7... Thắng đã mua là:
3,5.40 000+2.25 000=140 000+50 000=190000 (đồng)

0,5
b) Số tiền thuế giá trị gia tăng VAT là:
190000.10100=19 000 (đồng)
Số tiền Thắng phải thanh toán là:
190 000+19 000=209 000 (đồng)

0,5
0,5
17
0,5 đ 
a) Điểm C, O thuộc đường thẳng a
b) Điểm O thuộc đường thẳng a và b
0,25
0,25
18
1 đ
Ta có nằm giữa và nên 
Hay .
Vì là trung điểm nên 

0,5
0,5
19
1đ
+)1-A=1-109+11010+1=1010+11010+1-109+11010+1=1010-1091010+1=109.91010+1
+) 1-B=1-108+1109+1=109+1109+1-108+11

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ky_2_mon_toan_6.docx