Đề kiểm tra giữa kỳ II năm học 2022 - 2023 - Môn Toán 6

Câu 10. Cho hình 3. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.

B. Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với điểm C.

C. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Hình 3

D. Hai điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm B.

Câu 11. Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Khi đó tia đối của tia BA là:

A.Tia AB. B. Tia CA. C. Tia AC. D. Tia BC.

Câu 12. Đoạn thẳng AB là

A. hình gồm hai điểm A, B.

B. hình gồm tất cả những điểm nằm giữa hai điểm A và B.

C. hình gồm hai điểm A, B và tất cả những điểm nằm giữa hai điểm A và B.

D. hình gồm điểm A và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm A.

 

docx 8 trang Đặng Luyến 01/07/2024 980
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ II năm học 2022 - 2023 - Môn Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra giữa kỳ II năm học 2022 - 2023 - Môn Toán 6

Đề kiểm tra giữa kỳ II năm học 2022 - 2023 - Môn Toán 6
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 6
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng % điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao

TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Phân số
Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. 
1

1





5
So sánh phân số. Hỗn số dương.
2






1
10
Các phép tính với phân số

2

2

1


25
Hai bài toán về phân số


1


1


12,5
2
Số thập phân
Số thập phân
1

1





5
Tính toán với số thập phân

1

2




15
3

Các hình hình ho...g tính chất cơ bản của phân số để rút gọn phân số. 
1 (TN)
1 (TN)


So sánh phân số. Hỗn số dương
Nhận biết:
– Biết quy đồng mẫu số nhiều phân số.
– Biết đổi hỗn số dương ra phân số.
Vận dụng cao:
– So sánh được hai phân số .
2(TN)


1 (TL)
Các phép tính với phân số
Nhận biết :
– Biết thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số.
Thông hiểu :
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số thông qua bài toán tìm giá trị chưa biết.
V....

1(TN)
1(TL)


2
Số thập phân
Số thập phân
Nhận biết: 
– Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân.
Thông hiểu:
– So sánh được hai số thập phân cho trước.
1 (TN)
1 (TN)


Tính toán với 
số thập phân.
Nhận biết:
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân.
Thông hiểu:
– Tính toán với số thập phân thông qua bài toán tìm giá trị chưa biết. 
1 (TL)
2(TL)


HÌNH HỌC PHẲNG




 3

Các hình hình học cơ bản

Điểm, đường thă...ết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng.
– Biết tính độ dài đoạn thẳng dựa vào công thức cộng đoạn thẳng.
Vận dụng:
– So sánh độ dài hai đoạn thẳng.
1 (TN)
1 (TL)

1 (TL)

	 NGƯỜI RA MA TRẬN ĐỀ	TỔ, NHÓM CM	 BGH	
 Nhóm Toán 6 Bùi Thị Thuận 	
 UBND QUẬN ..
TRƯỜNG THCS 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Lưu ý: Đề kiểm tra gồm 02 trang, học sinh làm bài ra tờ giấy thi.
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Em hãy ...	B. 4.	C. 5.	 D. 6.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. -4,5 > -3,5.	 B. - 3,15 -7,2.	 D. 0,35 < 0,45.
Câu 8. Cho hình 1. Điểm nào không thuộc đường thẳng d? 
 Hình 1
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 9. Cho hình 2. Điểm D nằm giữa hai điểm nào? 
 Hình 2
A. B và A.	B. A và C.	 C. A và F.	D. B và C.
Câu 10. Cho hình 3. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. 
B. Hai điểm A và B nằm cùng phía đối với điểm C. 
C. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Hình 3
D. Hai điểm ...
a) 	b) 	 c) 	 d) 5,68 – 2,5 + 0,32.
Bài 2 (2,0 điểm). Tìm x, biết:
a) 	 b) 	
Bài 3 (1,0 điểm). Trong ngày Black Friday, số mặt hàng trong một siêu thị được giảm giá.
Tính ra khoảng 6000 mặt hàng được giảm giá trong ngày này. Hãy cho biết siêu thị có
khoảng bao nhiêu mặt hàng?
Bài 4 (1,0 điểm). Trên tia Ax, vẽ hai điểm M, N sao cho AM = 6 cm, AN = 12cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
b) So sánh độ dài của hai đoạn thẳng AM và MN.
Bài 5 (1,0 điểm). 
a) So sánh và .
b) Cho 10 điểm trong ...0,25
d) 5,68 – 2,5 + 0,32.
 = 5,68+ 0,32 – 2,5
 = 6 – 2,5 
 = 3,5.

0,25
0,25

Bài 2
(2,0 đ)
a) 
 Vậy.

0,25
0,25
b) 
 Vậy 

0,25
0,25
 Bài 3
 (1,0 đ)
 Siêu thị có số mặt hàng là:
 6000 : = 8000 (mặt hàng)
 Đáp số: 8000 mặt hàng.

1,0
Bài 4
(1,0 đ)
 
a) Trên tia Ax, có AM < AN (6cm < 12cm) nên điểm M nằm giữa hai điểm A và N. 
 AM + MN = AN. Thay AM = 6 cm, AN = 12cm ta có:
 6 + MN = 12
 MN = 12 – 6 = 6 (cm).
Vậy MN = 6cm.

0,25
0,25
0,5
b) Vì AM = 6cm (bài cho)

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ky_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_6.docx