Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)
I. Trắc nghiệm khách quan: (3đ mỗi câu 0,25đ).
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng:
A. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng
D. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
Câu 2: Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng hình chiếu bằng là?
A. Hình chiếu bằng B. Hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh D. Cả ba hình chiếu
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 2 (Có đáp án)
PGD&ĐT HUYỆN. TRƯỜNG THCS. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (Thời gian: 60 phút không kể thời gian chép đề ) Ngày thi: -12-2021 I. Trắc nghiệm khách quan: (3đ mỗi câu 0,25đ). Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng: A. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng B. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng D. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng Câu 2: Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng hình chiếu bằng là? A. Hình chiếu bằng B. Hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh D. Cả ba hình chiếu Câu 3: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Có hướng chiếu như thế nào? A. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua B. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới C. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới D. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống Câu 4: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng: A. Hình vuông B. Hình lăng trụ C. Hình tam giác D. Hình chữ nhật Câu 5: Hình cắt được dùng để biểu diễn: A. Hình dạng bên ngoài của vật thể B. Hình dạng bên trong và bên ngoài của vật thể C. Hình dạng bên trong của vật thể D. Cả a, b, c đều sai Câu 6: Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì? A. Hình biểu diễn B. Yêu cầu kỹ thuật C. Kích thước và khung tên D. Cả a, b, c đều đúng Câu 7: Trình tự đọc bản vẽ lắp là: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp D. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp Câu 8: Đường đỉnh ren trong bản vẽ ren được quy ước vẽ như thế nào? A.Vẽ bằng nét liền đậm B.Vẽ bằng nét đứt C.Vẽ bằng nét liền mảnh D.Vẽ bằng đường gạch gạch Câu 9: Đinh vít là chi tiết có ren gì ? A. Ren ngoài B. Ren trong C. Cả ren trong và ren ngoài D. Ren bị che khuất Câu 10: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết theo các bước: A. Khung tên® Kích thước® Yêu cầu kĩ thuật® Hình biểu diễn® Tổng hợp. B. Khung tên® Yêu cầu kĩ thuật ® Hình biểu diễn® Kích thước® Tổng hợp. C. Khung tên® Kích thước® Yêu cầu kĩ thuật® Tổng hợp® Hình biểu diễn. D. Khung tên® Hình biểu diễn® Kích thước® Yêu cầu kĩ thuật ® Tổng hợp. Câu 11: Mặt bằng của ngôi nhà dùng để: A. Diễn ta hình dạng bên ngoài của ngôi nhà. B. Diễn ta kích thước và các bộ phận của ngôi nhà theo chiều cao. C. Diễn tả vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các đồ đạc... của ngôi nhà D. Cả A, B, C đêu sai. Câu 12: Bản vẽ nhà là loại: A. Bản vẽ lắp B. Bản vẽ xây dựng C. Bản vẽ chi tiết D. Bản vẽ cơ khí II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3đ) Đọc kích thước của bản vẽ nhà 1 tầng dưới đây: Câu 2: Cho biết công dụng của bản vẽ lắp? (1đ) Câu 3: Hãy vẽ các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau: (3đ) Hết ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ 8 I. Trắc nghiêm khách quan: (3 điểm mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A C D D D C A A D C B II.Tự luận: (7 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 3đ *Kích thước chung: 1020, 6000, 5900 * Kích thước từng bộ phận: - Phòng sinh hoạt chung: 3000x4500 - Phòng ngủ: 3000x3000 - Hiên rộng: 1500x3000 - Khu phụ (bếp, nhà tắm, nhà vệ sinh): 1000x3000 - Nền cao: 800 - Tường cao: 2900 - Mái cao: 2200 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2 1đ Dùng trong thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm 1đ Câu 3 3 Mỗi hình 1đ
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2021_2022_d.doc