Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 5 (Có đáp án)

 ĐỀ BÀI:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Em hãy chọn đáp án A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm (vd: câu 1A, 2B).

Câu 1. Trong bản vẽ kĩ thuật có bao nhiêu loại hình chiếu?

 A. Hai loại B. Ba loại

 C. Bốn loại D. Năm loại

Câu 2. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong đời sống là gì?

 A. Giúp con người sử dụng có hiệu quả và an toàn các thiết bị máy móc.

 B. Góp phần vào nền khoa học công nghệ hiện đại ngày nay.

 C. Chỉ giúp việc thi công dễ dàng hơn.

 D. Không có vai trò gì đặc biệt.

Câu 3. Hình chiếu của vật thể là

 A. phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ.

 B. phần thấy của vật đối với người quan sát.

 C. phần thấy của vật đối với mặt phẳng hình chiếu

 D. phần phía sau vật thể.

 

doc 6 trang phuongnguyen 20/07/2022 2820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 5 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Đề 5 (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT 
TRƯỜNG THCS 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Khái niệm, Vai trò của bản vẽ KT .
- HS biết được khái niệm bản vẽ kỹ thuật. 
Hiểu vai trò của bản vẽ kỹ thuật đối với sản xuất và đời sống,
Số câu hỏi
1 (C1)
1 (C2)
2
Số điểm,
0,5
0,5
1,0
Tỉ lệ %
 5%
5%
10%
2.Hình chiếu. 
- Biết được các phép chiếu 
- Biết được vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kỹ thuật.
- Hiểu được sự liên quan giữa hướng chiếu và hình chiếu.
Số câu hỏi
2 (C3;4)
2 (C5;11)
4
Số điểm,
1,0
1,0
2,0
Tỉ lệ %
10%
10%
20%
3.Bản vẽ các khối đa diện
-Nhận dạng được các khối đa diện thường gặp: hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều.
-Nhận dạng được các vật trong thực tế có dạng khối đa diện 
- HS đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối đa diện.
Số câu hỏi
1(C7)
1 (C10)
1 (C15)
2
Số điểm,
0,5
0,5
2,0
1,0
Tỉ lệ %
5%
5%
20%
10%
4.Bản vẽ các khối tròn xoay
-Nhận biết cách tạo thành khối tròn xoay.
- Biết được những vật có dạng khối tròn xoay thường gặp
-Học sinh biết vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối tròn xoay thường gặp sao cho đúng vị trí, kích thước.
Số câu hỏi
1 (C9)
1 (C13)
1 (C16)
3
Số điểm,
0,5
0,5
1,0
2
Tỉ lệ %
5%
5%
10%
20%
5.Hình cắt. Bản vẽ chi tiết.
Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt, bản vẽ chi tiết.
Hiểu được cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt.
Số câu hỏi
3 (C6;8;14)
1 (C12)
Số điểm,
1,5
0,5
Tỉ lệ %
15%
5%
TS câu hỏi
8 
6
1
1
16
Tổng số điểm
4,0
3
2,0
10%
10
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
 DUYỆT CỦA BGH: DUYỆT CỦA TỔ CM: 29/11/2021
 GV RA ĐỀ:
PHÒNG GD&ĐT .
TRƯỜNG THCS ,.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
 ĐỀ BÀI:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Em hãy chọn đáp án A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm (vd: câu 1A, 2B).
Câu 1. Trong bản vẽ kĩ thuật có bao nhiêu loại hình chiếu?
	A. Hai loại	B. Ba loại	
	C. Bốn loại	D. Năm loại
Câu 2. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong đời sống là gì?
	A. Giúp con người sử dụng có hiệu quả và an toàn các thiết bị máy móc.
	B. Góp phần vào nền khoa học công nghệ hiện đại ngày nay.
	C. Chỉ giúp việc thi công dễ dàng hơn.
	D. Không có vai trò gì đặc biệt.
Câu 3. Hình chiếu của vật thể là 
	 A. phần thấy của vật đối với mặt phẳng bản vẽ. 
	 B. phần thấy của vật đối với người quan sát.
	 C. phần thấy của vật đối với mặt phẳng hình chiếu 
	 D. phần phía sau vật thể.
Câu 4. Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới? 
A. Trước tới.	B. Trên xuống.	
C. Trái sang.	D. Phải sang.
Câu 5. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình gì?
	A. Hình bình hành.	B. Hình thang cân.
	C. Hình tam giác cân.	D. Hình chữ nhật.
Câu 6. Công dụng của bản vẽ chi tiết là
	A. chế tạo và lắp ráp.	B. thiết kế, thi công và sử dụng.
	C. thiết kế và sữa chữa.	D. chế tạo và kiểm tra.
Câu 7. Nếu mặt đáy của hình chóp đều có đáy là hình vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì?
A. Hình chữ nhật.	B. Hình tròn.
C. Hình tam giác.	D. Hình vuông.
Câu 8. Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là
	A. kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần. 
	C. bản vẽ phóng to so với vật thật.
	B. kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần. 
	D. bản vẽ thu nhỏ so với vật thật.
Câu 9. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào về khối tròn xoay là không đúng? 
	A. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình cầu.
Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ.
Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một cạnh góc vuông cố định, ta được hình nón.
D. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình tròn.
Câu 10. Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình
	A. hình hộp chữ nhật. 	B. hình nón cụt.
	C. hình lăng trụ đều. 	D. hình chóp đều.
Câu 11. Phép chiếu vuông góc có đặc điểm
	A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm. 
	B. Các tia chiếu đi xuyên qua vật thể.
	C. Các tia chiếu không song song với nhau. 
	D. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.
Câu 12. Hình cắt là
A. hình biểu diễn phần vật thể ở phía trước mặt phẳng cắt.
hình biểu diễn phần vật thể ở phía sau mặt phẳng cắt.
hình biểu diễn phần vật thể ở phía trên mặt phẳng cắt.
D. hình biểu diễn phần vật thể ở phía bên phải mặt phẳng cắt.
Câu 13. Khối tròn xoay là
	A. đai ốc 6 cạnh.	B. quả bóng đá. 
	C. hộp phấn.	D. bao diêm.
Câu 14. Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để
A. sử dụng thuận tiện bản vẽ. 	
B. tăng tính thẩm mĩ.
	 C. biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể.	
	 D. biểu diễn hình dạng bên ngoài của vật thể. 
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 15. (2,0 điểm) Em hãy cho biết:
hình 1;2 là hình chiếu gì? 
Các khối A, B, C có hình dạng của khối nào?
 A
 B
 C
 1
 2
Câu 16. (1,0 điểm) Vẽ hình chiếu đứng và 	
hình chiếu bằng của vật thể đã cho. (Kích thước 
lấy theo hình đã cho)
 PHÒNG GD&ĐT ..
TRƯỜNG THCS..
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HKI
NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm, 3 câu tương đương với 1,0 điểm)
 Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
B
A
A
B
D
A
D
A
D
D
D
B
B
C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1
(2,0 điểm)
a) - Hình 1 là hình chiếu đứng. 
 - Hình 2 là hình chiếu cạnh. 
b)- Khối A là khối hình hộp.
 - Khối B là khối chóp cụt.
 - Khối C là khối hình trụ.
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
1
(1,0 điểm)
0,5
0,5

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2021_2022_d.doc