Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Đề 5 (Có đáp án)

 I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm )

 Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả đúng.

Câu 1: Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở đặc điểm nào ?

 A. Có di chuyển tích cực . B. Có chân giả.

 C. Sống tự do ngoài thiên nhiên. D. Có hình thành bào xác .

Câu 2: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức nào?

 A. Tiếp hợp. B. Hữu tính. C. Vô tính. D. Lưỡng tính.

Câu 3: Làm thế nào để quan sát, phân biệt mặt lưng, mặt bụng của giun đất ?

 A. Dựa vào màu sắc . B. Dựa vào vòng tơ .

 C. Dựa vào lỗ miệng. D. Dựa vào các đốt

 

doc 7 trang phuongnguyen 20/07/2022 2500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Đề 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Đề 5 (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Đề 5 (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT.
TRƯỜNG THCS..
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: SINH HỌC - Lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
 Các mức 
 độ Kiến thức 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
Ngành động vật nguyên sinh.
Biết được hình thức sản của trùng biến hình
Trình bày được cấu tạo, dinh dưỡng và vòng đời của trùng sốt rét, biện pháp phòng chống bệnh sốt rét. Hiểu được điểm giống nhau giữa trùng kiết lị và trùng biến hình
Câu
Điểm
Tỉ lệ %
C2
0,5
5%
C1
 0,5
5%
C9
2
20 %
3 
3
30%
Ngành ruột khoang .
Biết được cấu tạo, dinh dường, vòng đời của trùng sốt rét và cách phòng bệnh
Câu
Điểm
Tỉ lệ %
C10
2
20%
1
2
20%
Các ngành giun.
Giải thích được nguyên nhân mắc bệnh giun, đề ra cách phòng bệnh
Vận dụng được đặc điểm cấu tạo để phân biệt được lưng và bụng của giun đất
Câu
Điểm
Tỉ lệ %
C11
2
20%
C 3
0,5
5%
2 
2,5
25%
Ngành thân mềm.
Biết được đạc điểm của mực.
Biết được thành phần cấu tạo ngoài của ruột khoang
Câu
Điểm
Tỉ lệ %
C4,5
 1
10%
2 
1
10%
Ngành chân khớp.
Biết được số đôi chân của nhện, 
Biết được số đôi chân cánh của sâu bọ
Câu
Điểm
Tỉ lệ %
C6
0,5
5%
C7
0,5
5%
2 
1
10%
Ngành động vật có xương sống
Phân biệt được đặc điểm cấu tạo xương của các loài cá
Câu
Điểm
Tỉ lệ %
C8
0,5
5%
1 
0,5
5%
Tổng
Câu
Điểm
Tỉ lệ %
5
4
40%
3
3
30%
1
2 
20%
2
1
10%
11 
10
100%
PHÒNG GD&ĐT.
TRƯỜNG THCS..
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: SINH HỌC - Lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Trường THCS 
Họ và tên:
Ngày kiểm tra:
Lớp: 7 Buổi:..
SBD:
 Điểm
Lời phê của GV
Người chấm bài
 (Ký, ghi rõ họ tên)
Người coi kiểm tra
 (Ký, ghi rõ họ tên)
 ĐỀ :
 I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm )
 Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả đúng.
Câu 1: Trùng kiết lị giống với trùng biến hình ở đặc điểm nào ?
 A. Có di chuyển tích cực .	 	 B. Có chân giả. 
 C. Sống tự do ngoài thiên nhiên. 	 D. Có hình thành bào xác .
Câu 2: Trùng biến hình sinh sản bằng hình thức nào?
 A. Tiếp hợp. B. Hữu tính. C. Vô tính. 	D. Lưỡng tính. 
Câu 3: Làm thế nào để quan sát, phân biệt mặt lưng, mặt bụng của giun đất ?
 A. Dựa vào màu sắc . B. Dựa vào vòng tơ .
 C. Dựa vào lỗ miệng. D. Dựa vào các đốt 
Câu 4. Mực có đặc điểm nào sau đây ?
 A. Có 2 mảnh vỏ. B. Có 1 chân rìu . C. Có 10 tua. 	D. Có 8 tua. 
Câu 5. Cơ thể động vật ngành chân khớp bên ngoài vỏ bao bọc lớp
 A. vỏ mềm . 	 B. Kitin 	 C. vỏ cứng D. cuticun. 
Câu 6. Phần ngực của nhện có mấy đôi chân?
 A. 3 đôi. B. 4 đôi. C. 5 đôi. D. 6 đôi. 
Câu 7. Phần nào của thân sâu bọ mang các đôi chân và cánh?
 A. Ngực. B. Đầu. C. Đuôi. D. Bụng 
Câu 8: Bạn Lan theo mẹ đi chợ, bạn ấy thấy có rất nhiều cá và bạn phân loại lớp cá xương gồm các nhóm cá nào sau đây?
 A, Cá nhám, cá trê, cá mè, cá chép.	B. Cá chép, cá chuồn, cá đuối, cá trê.
 C. Cá chép, cá trê, cá chuồn, cá mè	D. Cá nhám, cá mè, cá đuối, cá trê.
II. Phần tự luận : (6 điểm)
Câu 9: (2 điểm) Trình bày cấu tạo, dinh dưỡng và vòng đời của trùng sốt rét, biện pháp phòng chống bệnh sốt rét.
Câu 10: ( 2 điểm) Em hãy cho biết vai trò ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời sống con người ?
Câu 11: ( 2 điểm) Tại sao trẻ em hay mắc bệnh giun đũa? Cần làm gì để phòng chống bệnh giun đũa ở trẻ em? 
Bài làm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 MÔN SINH HỌC 7 
I.Phần trắc nghiệm : (4 điểm)
- Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm.
câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
A
C
B
D
A
C
II. Phần tự luận : (6 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Ghi chú
9
( 2điểm)
Cấu tạo và dinh dưỡng của trùng sốt rét : 
- Không có cơ quan di chuyển, không có các không bào 
 - Dinh dưỡng thực hiện qua màng tế bào, lấy chất dinh dưỡng từ hồng cầu. 
0,25
0,25
Vòng đời :
Trùng sốt rét chui vào hồng cầu 
ăn chất nguyên sinh ở hồng cầu 
phá vỡ hồng cầu lại tiếp tục chui vào hồng cầu khác . 	
0,25
0,25
0,25
Biện pháp :	
Giữ vệ sinh cá nhân, VS môi trường . 
Nhà cửa ngăn nắp, sạch sẽ . 
Diệt lăng quăng, diệt muỗi .Ngủ mùng kể cả ban ngày . 
0,25
0,25
0,25
10
(2điểm)
* Có vai trò trong tự nhiên :	
 - Tạo vẻ đẹp thiên nhiên .
 - Có ý nghĩa sinh thái đối với biển . 
* Đối với đời sống con người :	 	
 - Làm đồ trang trí , trang sức .
 -Là nguồn cung cấp nguyên liệu vôi .
 -Hóa thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất 
* Tác hại :	
 - Một số loại loài gây độc, ngứa cho người . 
 - Tạo đá ngầm ảnh hưởng đến giao thông đường thủy
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
11
(2điểm)
* Trẻ em hay mắc bệnh giun đũa :
- Trẻ em có thói quen chơi dưới sàn nhà, ở những môi trường thiếu vệ sinh ngậm các đồ chơi bẩn
- Khi bị ngứa hậu môn trẻ thường lấy tay gãi (hậu môn nơi có giun đũa) rồi bỏ tay vào miệng nên khép kín vòng đời giun đũa
* Phòng chống bệnh giun đũa ở trẻ em 
- Cho trẻ chơi ở những nơi sạch sẽ hoặc lau sàn trước khi cho trẻ chơi
 - Vệ sinh môi trường . 
 - Tiêu diệt ruồi nhặng . 
 - Tẩy giun theo định kỳ . 
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_7_nam_hoc_2021_2022_de.doc