Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ 7 - Năm học 2020-2021 - Đề 2 (Có đáp án)
I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
1. Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau: 1,75đ
Câu1. Yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi là
A. di truyền. B. thức ăn.
C. chăm sóc. D. cả 3 yếu tố trên
Câu 2. Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ
A. chất khoáng. B. động vật
C. thực vật D. sinh vật
Câu 3. Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phép
A. khai thác trắng B. khai thác chọn C. khai thác dần .
Câu 4. Giống vật nuôi quyết định đến
A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi . B.lượng thịt.
C. lượng mỡ. D.lượng sữa
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ 7 - Năm học 2020-2021 - Đề 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ 7 - Năm học 2020-2021 - Đề 2 (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT. TRƯỜNG THCS MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 Năm học: 2020-2021 Thời gian làm bài: 45 phút Đề thi này gồm 01 trang I/ MA TRẬN ĐỀ Các chủ đề chính CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ TỔNG SỐ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Lâm nghiệp 1 (0.25) C3 2đ 2,25đ Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi C4 (0,25đ) 2 1,25đ C 2,3, 5,6,7 (1,25đ) C1 (2đ) C2 (2đ) C1-VD (1đ) 7,75đ Tổng số 1,5đ 7,5đ 1đ 10đ II/ ĐỀ KIỂM TRA I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 1. Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau: 1,75đ Câu1. Yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của vật nuôi là A. di truyền. B. thức ăn. C. chăm sóc. D. cả 3 yếu tố trên Câu 2. Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ A. chất khoáng. B. động vật C. thực vật D. sinh vật Câu 3. Hiện nay việc khai thác rừng ở Việt Nam chỉ được phép A. khai thác trắng B. khai thác chọn C. khai thác dần . Câu 4. Giống vật nuôi quyết định đến A. năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi . B.lượng thịt. C. lượng mỡ. D.lượng sữa Câu 5. Qua đường tiêu hóa của vật nuôi prôtêin được hấp thụ dưới dạng a. Axít amin b. Axít béo c. Đường đơn d. Glyxêrin Câu 6: Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật A. Giun , rau , bột sắn B.Cá , bột sắn , ngô C. Tép , vỏ sò , bột cá D.Bột sắn, giun, bột cá. Câu 7. Thức ăn giàu gluxit nhất là A. rau muống B.khoai lang củ C. rơm lúa D. ngô bắp hạt 2. Đọc và đánh dấu (x) vào bảng sau để phân biệt những biến đổi nào của cơ thể vật nuôi thuộc sự sinh trưởng và phát dục (1.25 điểm, mỗi ý 0.25) Những biến đổi của cơ thể vật nuôi Sự sinh trưởng Sự phát dục Xương ống của chân bê dài thêm 5cm Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lên 8kg Gà trống biết gáy Gà mái bắt đầu đẻ trứng Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa II. TỰ LUẬN : (7 điểm) Câu 1: Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Ví dụ? (3đ) Câu 2: Nêu vai trò của ngành chăn nuôi? Lấy ví dụ minh họa (2đ) Câu 3: Nêu vai trò của rừng và trồng rừng.( 2đ) ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM. (3đ) Mỗi câu 0.25đ . 1 2 3 4 5 6 7 D B B A A C D II. TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1 (2đ) - Sự sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận của cơ thể. VD: (1,5đ) - Sự phát dục là sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể. VD(1,5đ) Câu 2: (2đ) - Vai trò: Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón và nguyên liệu cho các ngành SX khác. (1đ) - Ví dụ: 1 đ Câu 3: (2đ) Vai trò của rừng và trồng rừng. - Rừng bảo vệ môi trường, làm sạch không khí. - Phục vụ xuất khẩu và nhu cầu trong nước. - Phục vụ nhu cầu văn hoá, xã hội, nghiên cứu khoa học
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_7_nam_hoc_2020_2021_de_2.doc