Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 9 - Năm học 2020-2021 - Đề 4

Câu 1: Thể tích rượu etylic 100 cần dùng để lên men thu được 500 ml dung dịch axit axetic 0,1M. Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml.

A. 28,75 ml B. 2,875 ml C. 18,4 ml D. 1,84 ml

Câu 2: Công thức cấu tạo thu gọn của etyl axetat là:

A. C2H5OH B. CH3COOH C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: Etilen → X → Y→ Etyl axetat. Chất X, Y lần lượt là:

A. C2H5OH, CH3COOH B. C4H10, CH3COOH

C. C2H5OH, CH3COONa D. C2H2, CH3CHO

Câu 4: Một hỗn hợp khí gồm C2H4 và CO2. Để thu khí C2H4 tinh khiết ta dùng chất nào sau đây:

A. Dung dịch CuSO4 B. Dung dịch HCl dư

C. Dung dịch Ca(OH)2 dư D. Dung dịch Br2 dư

 

doc 3 trang phuongnguyen 23/07/2022 20600
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 9 - Năm học 2020-2021 - Đề 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 9 - Năm học 2020-2021 - Đề 4

Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 9 - Năm học 2020-2021 - Đề 4
PHÒNG GD&ĐT .
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2020-2021
MÔN THI: HÓA HỌC – LỚP 9
Thời gian làm bài: phút; không kể giao đề 
Họ, tên thí sinh: ..
Số báo danh:.........
(Biết: H:1; C:12; N:14; O:16; Na:23; Al:27; Ca:40; Br:80)
Câu 1: Thể tích rượu etylic 100 cần dùng để lên men thu được 500 ml dung dịch axit axetic 0,1M. Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml.
A. 28,75 ml	B. 2,875 ml	C. 18,4 ml	D. 1,84 ml
Câu 2: Công thức cấu tạo thu gọn của etyl axetat là:
A. C2H5OH	B. CH3COOH	C. CH3COOCH3	D. CH3COOC2H5
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: Etilen → X → Y→ Etyl axetat. Chất X, Y lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH	B. C4H10, CH3COOH
C. C2H5OH, CH3COONa	D. C2H2, CH3CHO
Câu 4: Một hỗn hợp khí gồm C2H4 và CO2. Để thu khí C2H4 tinh khiết ta dùng chất nào sau đây:
A. Dung dịch CuSO4	B. Dung dịch HCl dư
C. Dung dịch Ca(OH)2 dư	D. Dung dịch Br2 dư
Câu 5: Chất nào sau đây được dùng để dập tắt đám cháy:
A. O2	B. CO	C. CO2	D. C2H4
Câu 6: Cho 3 gam axit axetic tác dụng hết với Na thu được m gam natri axetat. Giá trị của m là:
A. 4,4 gam	B. 8,2 gam	C. 8,8 gam	D. 4.1 gam
Câu 7: Trong một chu kỳ theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân:
A. Số electron lớp ngoài cùng giảm dần từ 1 đến 8
B. Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim tăng dần
C. Số lớp electron của nguyên tử tăng dần từ 1 đến 8
D. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim giảm dần
Câu 8: Cho 18,4 gam C2H5OH tác dụng với 500 ml dung dịch CH3COOH 1M thu được 22 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất phản ứng este là:
A. 80%	B. 75%	C. 62,5%	D. 50%
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm: C2H4, C6H6, C2H6. Sau phản ứng thu được 22,4 lít khí CO2 ở đktc và 10,8 gam H2O. Giá trị của a là:
A. 12,6 gam	B. 7,3 gam	C. 6,6 gam	D. 13,2 gam
Câu 10: Cho các chất sau: CaO, FeO, HCl, H2O, NaOH. Dãy chất tác dụng với CO2 là:
A. CaO, H2O, NaOH	B. HCl, H2O, NaOH	C. CaO, FeO, HCl	D. FeO, HCl, H2O
Câu 11: Một can rượu có dung tích là 5 lít chứa 2 lít rượu etylic 320. Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong can là:
A. 1600 ml	B. 640 ml	C. 960 ml	D. Giá trị khác
Câu 12: Cho các chất sau: C2H4, C2H5OH, C6H6, C2H6, C2H2. Số chất có thể tham gia phản ứng làm mất màu dung dịch Br2 là:
A. 2	B. 1	C. 3	D. 4
Câu 13: Axit axetic có thể tác dụng được với những chất nào sau đây: Fe2O3, C2H6, C2H5OH, C6H6, K2CO3, Cu, Cu(OH)2.
A. 3	B. 1	C. 4	D. 2
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 5,75 gam hợp chất hữu cơ A thu được 5,6 lít khí CO2 ở đktc và 6,75 gam H2O. Biết tỉ khối hơi của A so với khí metan là 2,875. Công thức phân tử của A là:
A. C2H8N	B. CH2O2	C. C2H6O	D. C4H10
Câu 15: Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp CH4 và C2H4 đi qua nước brom dư thấy có 32 gam brom tham gia phản ứng. Thành phần phần trăm thể tích mỗi chất đã dùng lần lượt là:
A. 40%; 60%	B. 60%; 40%	C. 80%; 20%	D. 20%; 80%
Câu 16: Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào 150 ml dung dịch AlCl3 1M sau phản ứng thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 15,6 gam	B. 7,8 gam	C. 3,9 gam	D. 11,7 gam
Câu 17: Thể tích dung dịch Br2 0,1M cần dùng để tác dụng hết với 3,36 lít khí etilen ở đktc là:
A. 0,15 lít	B. 1 lít	C. 1,5 lít	D. 0,1 lít
Câu 18: Trong phân tử axetilen giữa hai nguyên tử cacbon có liên kết:
A. Liên kết đơn	B. Liên kết đơn và liên kết ba.
C. Liên kết ba	D. Liên kết đôi
Câu 19: Câu trả lời nào sau đây là đúng:
A. CO2 là khí nhẹ hơn không khí
B. CO2 là hợp chất hữu cơ.
C. CO2 là khí độc
D. CO2(nước đá khô) được dùng để bảo quả thực phẩm.
Câu 20: Chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn:
A. C6H6	B. C2H6	C. C2H4	D. C2H2
Câu 21: Biết chất A tác dụng với Na, chất B tác dụng được với Na và NaOH, chất C tác dụng với dung dịch Br2. A, B, C lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH, C2H4	B. CH4, CH3COOH, C2H4
C. H2O, HCl, CH4	D. C2H5OH, CH3COONa, C2H4
Câu 22: Thuốc thử dùng để nhận biết ba chất rắn dạng bột gồm: KCl, Na2CO3, BaCO3 là:
A. Dung dịch NaOH	B. Nước
C. Quỳ tím	D. Nước và dung dịch HCl
Câu 23: Trong y tế việc dùng cồn(dung dịch rượu etylic) để sát khuẩn trước khi tiêm và rửa vết thương trở nên thông dụng. Tác dụng sát khuẩn mạnh nhất của cồn là bao nhiêu độ:
A. 360	B. 600	C. 750	D. 900
Câu 24: Ðốt cháy hoàn toàn 9 gam hợp chất hữu cõ A thu ðýợc 19,8 gam khí CO2 và 10,8 gam H2O. Biết phân tử khối của A là 60. Công thức phân tử của A là:
A. C2H8N2	B. C3H8	C. C2H4O2	D. C3H8O
Câu 25: Dãy phi kim nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân:
A. Cl, O, N, C	B. F, Cl, Br, I	C. S, P, N, O	D. N, O, C, F
Câu 26: Dãy chất nào sau đây là kim loại kiềm:
A. K, Ca, Ba	B. Na, Ba, Ca	C. Ca, Fe, Cu	D. Na, K, Li
Câu 27: Công thức cấu tạo thu gọn của axit axetic là:
A. CH3CHO	B. CH3COOH	C. CH3COONa	D. CH3COOC2H5
Câu 28: Cacbon có mấy dạng thù hình:
A. 2	B. 3	C. 1	D. 4
Câu 29: Sục 4,48 lít khí CO2 ở đktc vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 10 gam	B. 5 gam	C. 20 gam	D. 15 gam
Câu 30: Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất hidrocacbon:
A. C2H4, C2H5OH, C6H6	B. C2H4, C6H6, C2H6
C. C2H4, C2H5OH, CH3COOH	D. CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6
Họ, tên và chữ ký của cán bộ coi thi 1:..
Họ, tên và chữ ký của cán bộ coi thi 2:..
Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. 
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_9_nam_hoc_2020_2021_de_4.doc