Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 9 - Năm học 2020-2021 - Đề 5
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại kiềm (thuộc nhóm IA) là :
A . 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 2: Trong một chu kì, sự biến đổi của các nguyên tố tuân theo qui luật nào?
A. Số electron tăng từ 1 đến 8.
B. Số lớp electron tăng từ 1 đến 8.
C. Số điện tích hạt nhân tăng từ 1 đến 8.
D. Số electron lớp ngoài cùng tăng từ 1 đến 8.
Câu 3: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại tăng dần :
A . Al, Mg, Fe B. Fe, Mg, Al C. Mg, Fe, Al D. Fe, Al, Mg
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 9 - Năm học 2020-2021 - Đề 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học 9 - Năm học 2020-2021 - Đề 5
PHÒNG GD&ĐT . ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 02 trang) ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2020-2021 MÔN THI: HÓA HỌC – LỚP 9 Thời gian làm bài: phút; không kể giao đề Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố kim loại kiềm (thuộc nhóm IA) là : A . 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 2: Trong một chu kì, sự biến đổi của các nguyên tố tuân theo qui luật nào? A. Số electron tăng từ 1 đến 8. B. Số lớp electron tăng từ 1 đến 8. C. Số điện tích hạt nhân tăng từ 1 đến 8. D. Số electron lớp ngoài cùng tăng từ 1 đến 8. Câu 3: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại tăng dần : A . Al, Mg, Fe B. Fe, Mg, Al C. Mg, Fe, Al D. Fe, Al, Mg Câu 4. Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất hiđrocacbon? A. C2H6, CH4, C6H6, C2H4 B. CH4, CH3Cl, FeCl3, NaOH C. C2H6O, CO2, Na2CO3, CH3NO2 D. C6H5NH2, C4H10, C5H12, C4H8 Câu 5. Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn? A. C6H6 B. C2H2 C. C2H6 D. C2H4 Câu 6. Phản ứng .... là phản ứng đặc trưng của các phân tử có liên kết đôi, lien kết ba A. thế B. Cộng C. Trung hòa D. Phân hủy Câu 7. Chất làm mất màu dung dịch brom là: A. CH4. B. C6H6 C. C2H6 D. C2H4 Câu 8. Cấu tạo phân tử benzen có đặc điểm: A. Ba liên kết đơn xen kẽ ba liên kết ba. B. Ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết ba. C. Hai liên kết đơn xen kẽ hai liên kết đôi. D. Ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn. Câu 9. Axit axetic có tính axit vì trong phân tử : A. có hai nguyên tử oxi. B. Có nhóm -OH C. Có 1 nguyên tử oxi và một nhóm -OH. D. Có nhóm -COOH Câu 10: Điền chất còn thiếu trong phương trình sau: ........ + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O A. C2H5OH B. CH4 C. CH3OH D. CH3 Câu 11: Sản phẩm khi cho một axit tác dụng với một rượu gọi là A. ete B. este C. etyl D. etylic Câu 12: axit axetic có thể điều chế từ chất nào dưới đây? A. etilen B. Benzen C. rượu etylic D. Glucozơ B. Tự luận (7 điểm ) Câu 1( 2đ): Hãy viết các phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện của các phản ứng sau: Câu 2 ( 2 điểm ): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 lọ hóa chất mất nhãn chứa các dung dịch sau: C2H5OH; C6H12O6; CH3COOH. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có). Câu 3: (3 điểm ): Đốt cháy hoàn toàn 30 ml rượu etylic, cho toàn bộ sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 100g kết tủa. a. Tính thể tích không khí để đốt cháy lượng rượu đó. Biết không khí chưa 20% thể tích khí oxi. b. Xác định độ rượu, biết khối lượng riêng của etylic là 0,8 g/ml. BÀI LÀM: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_9_nam_hoc_2020_2021_de_5.docx