Đề kiểm tra học kỳ II môn Giáo dục công dân 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Võ Nguyên Giáp

I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)

* Từ câu 1 đến câu 4, hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,25 điểm)

Câu 1. Cơ quan nào sau đây có chức năng ban hành, sửa đổi, bổ sung Hiến pháp?

A. Chính phủ B. Quốc hội

C. Hội đồng nhân dân D. Tòa án nhân dân tối cao.

Câu 2. Bệnh HIV có thể lây truyền qua con đường:

 A. Dùng chung bơm kim tiêm B. Bắt tay người nhiễm HIV

 C. Dùng chung nhà vệ sinh D. Ho hắt hơi

Câu 3. Hành vi nào sau đây vi phạm quy định về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại?

A. Công an sử dụng vũ khí trấn áp tội phạm

B. Bộ đội bắn pháo hoa nhân ngày lễ lớn

C. Cho người khác mượn vũ khí

D. Vận chuyển vũ khí theo sự điều động của nhà nước.

 

docx 6 trang phuongnguyen 25/07/2022 5561
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Giáo dục công dân 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Võ Nguyên Giáp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kỳ II môn Giáo dục công dân 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Võ Nguyên Giáp

Đề kiểm tra học kỳ II môn Giáo dục công dân 8 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Võ Nguyên Giáp
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.RẠCH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS VÕ NGUYÊN GIÁP NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: GDCD 8
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
------------
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh giữa học kỳ II ở môn Giáo dục công dân lớp 8 (Theo Công văn 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng BGDĐT về việc hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, THPT; Thông tư 26/2020/TT-BGDĐT về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đánh giá học sinh THCS và THPT).
- Thu thập thông tin, hệ thống hóa kiến thức, kĩ năng trình bày,vận dụng giải quyết tình huống về nội dung các bài đã học trong chương trình GDCD 8 HKII từ bài 13 đến bài 20 các chủ đề về pháp luật như: Phòng chống tệ nạn xã hội, nhiễm HIV/AIDS, Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại....
 2. Về kĩ năng.
 - Nắm vững nội dung bài học để làm bài cho tốt. Rèn kỹ năng làm bài, vận dụng xử lí tình huống.
- Giúp giáo viên thu thập được thông tin về tình hình học tập bộ môn của học sinh, từ đó điều chỉnh phương pháp giảng dạy phù hợp trong những năm học sau. 
 3. Về thái độ.
 - Học sinh phải nghiêm túc, trung thực trong quá trình làm bài để đạt được kết quả học tập cao.
II. Hình thức kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
III. Ma trận đề kiểm tra:	
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Phòng chống tệ nạn xã hội
- Điền những từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để được câu đúng về tệ nạn xã hội và trách nhiệm của học sinh trong việc phòng, chống các tệ nạn xã hội
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
2. Phòng chống nhiễm HIV/AIDS
- Nhận biết con đường lây truyền của bệnh HIV
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,25 điểm
2,5%
1 câu
0,25 điểm
2,5%
3. Phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy nổ và các chất độc hại
- Hành vi vi phạm quy định về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,25 điểm
2,5%
1 câu
0,25 điểm
2,5%
4. Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác
- Nhận biết quyền sở hữu tài sản của công dân là gì và liệt kê các quyền ấy.
- Vận dụng kiến thức xử lý bài tập tình huống
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
½ câu
1 điểm
10%
1/2 câu
1 điểm
10%
1 câu
2 điểm
20%
5. Nghĩa vụ tôn trọng bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng
- Phân biệt hành vi thực hiện đúng nghĩa vụ tôn trọng tài sản nhà nước và lợi ích công cộng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,25 điểm
2,5%
1 câu
0,25 điểm
2,5%
6. Quyền khiếu nại tố cáo của công dân
- Nối cột A tương ứng cột B về quyền khiếu nại và tố cáo của công dân
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10%
7. Quyền tự do ngôn luận
- Vận dụng kiến thức xử lý bài tập tình huống
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
2 điểm
20%
1 câu
2 điểm
20%
8. Hiến pháp nước CHXHCNVN
- Biết được cơ quan ban hành hiến pháp
- Trình bày được khái niệm, vị trí, nội dung của hiến pháp
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0,25điểm
2,5%
1 câu
3 điểm
30%
2 câu
3,25điểm
32,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
0,5 điểm
5%
1/2câu+ 1 câu
4 điểm
40%
1 câu
0,25điểm
2,5%
1 câu
1 điểm
10%
2 câu
1,25 điểm
12,5%
1/2câu+ 1 câu
3 điểm
30%
9 câu 
10 điểm
100%
IV. Biên soạn đề:
I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)
* Từ câu 1 đến câu 4, hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1. Cơ quan nào sau đây có chức năng ban hành, sửa đổi, bổ sung Hiến pháp?
A. Chính phủ	B. Quốc hội	
C. Hội đồng nhân dân	D. Tòa án nhân dân tối cao.
Câu 2. Bệnh HIV có thể lây truyền qua con đường:
 A. Dùng chung bơm kim tiêm 	B. Bắt tay người nhiễm HIV
 C. Dùng chung nhà vệ sinh 	D. Ho hắt hơi 
Câu 3. Hành vi nào sau đây vi phạm quy định về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại? 
A. Công an sử dụng vũ khí trấn áp tội phạm
B. Bộ đội bắn pháo hoa nhân ngày lễ lớn
C. Cho người khác mượn vũ khí
D. Vận chuyển vũ khí theo sự điều động của nhà nước.
Câu 4. Hành vi nào sau đây thực hiện đúng nghĩa vụ tôn trọng tài sản nhà nước và lợi ích công cộng?
A. Sử dụng tiết kiệm điện	B.Lấy tiền nhà nước cho vay để lấy lãi cho mình
C. Phá rừng làm rẫy	D. Phá hoại tài sản nhà trường 
Câu 5: Tìm từ ngữ thích hợp điền vào những chỗ trống () để hoàn thiện được câu đúng về tệ nạn xã hội và trách nhiệm của học sinh trong việc phòng, chống các tệ nạn xã hội: (1 điểm)
a. đạo đức 	b. Pháp luật	c. chuẩn mực 	d. giản dị 
- Tệ nạn xã hội là hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch.(1) ......xã hội, vi phạm (2) và pháp luật, gây hậu quả xấu đến mọi mặt của đời sống xã hội.
- Trách nhiệm của học sinh chúng ta phải sống (3) . lành mạnh tích cực luyện tập thể dụng thể thao; không đánh bạc, uống rượu, không hút thuốc lá, không sử dụng ma túy, cần tuân theo những quy định của (4) . tích cực tham gia các hoạt động phòng chống tệ nạn xã hội.
Câu 6. Nối cột A tương ứng cột B để hoàn thành những phát biểu sau: (1 điểm) 
Cột A
Nối ý
Cột B
1. Quyền khiếu nại là quyền của công dân
 1-
A. Báo cho cơ quan tổ chức, cá nhân có thẩm quyền về một vụ việc vi phạm pháp luật..
2. Quyền tố cáo là quyền của công dân.
 2-
B. cơ bản nhất của công dân được ghi nhận trong hiến pháp và các văn bản pháp luật..
3. Quyền khiếu nại và tố cáo là một trong những quyền.
 3-
C. Trả thù người khiêu nại tố cáo hoặc lợi dụng khiếu nại tố cáo để trả thù
4. Nhà nước nghiêm cấm việc.
 4-
D. quyền cơ bản của công dân về tự do ngôn luận được phát biểu theo ý muốn
E. đề nghị các cơ qun tổ chức có thẩm quyền xem xét lại các quyết định.
II. Phần tự luận: (7,0 điểm)
Câu 1: Hiến pháp là gì? Vị trí của Hiến pháp trong hệ thống luật? Nội dung của Hiến pháp? (3,0 điểm)
Câu 2: (2,0 điểm)
Quyền sở hữu tài sản của công dân là gì? Liệt kê các quyền sở hữu tài sản của công dân?
- Việc ông A cho con gái thừa kế 1 mảnh đất đứng tên mình là ông thực hiện quyền nào?
- Bà B là chủ tịch tập đoàn quản trị, bà trực tiếp nắm giữ số cổ đông và trực tiếp điều hành công ty. Bà B có quyền sở hữu tài sản nào?
Câu 3: (2,0 điểm) 
Tình huống:
“Khi đọc những quy định của pháp luật về quyền tự do ngôn luận, bạn Hải cho rằng, chỉ khi nào chúng ta được tự do phát ngôn mà không cần tuân thủ các quy định của pháp luật thì khi đó chúng ta mới thật sự có quyền tự do ngôn luận”.
Em hãy cho biết, em có đồng ý với quan điểm của bạn Hải hay không? Vì sao?
V. Xây dựng biểu điểm và đáp án đề kiểm tra:
Phần
Câu
Yêu cầu
Điểm
I . Trắc nghiệm: 3,0 điểm
1
Chọn đáp án đúng: B
0,25
2
Chọn đáp án đúng: A
0,25
3
Chọn đáp án đúng: C
0,25
4
Chọn đáp án đúng: A
0,25
5
(Điền đúng mỗi chỗ trống 0,25 điểm)
- 1: Chuẩn mực 2: đạo đức
- 3: giản dị 4: pháp luật
1,0
6
(Nối mỗi ý đúng 0,25 điểm)
1. với E 3. với B
2. với A 4. với C
1,0
II. Tự luận: 7,0 điểm
Câu 1
Hiến pháp là gì? Vị trí của Hiến pháp trong hệ thống luật? Nội dung của Hiến pháp?
- Hiến pháp là luật cơ bản của Nhà nước, có hiệu lực pháp lí cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam.
	- Mọi văn bản pháp luật khác đều được xây dựng, ban hành trên cơ sở các quy định của Hiến pháp, không được trái với Hiến pháp.
	- Nội dung của Hiến pháp quy định những vấn đề nền tảng những nguyên tắc mang tính định hướng của đường lối xây dựng phát triển đất nước: bản chất nhà nước, chế độ chính trị, chế độ kinh tế, chính sách văn hóa xã hội , quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân, tổ chức bộ máy nhà nước.
3,0
1,0
1,0
1,0
Câu 2
- Quyền sở hữu tài sản của công dân là quyền của công dân đối với tài sản thuộc sở hữu của mình.
- Quyền sở hữu bao gồm:
+ Quyền chiếm hữu
+ Quyền sử dụng
+ Quyền định đoạt
- Việc ông A cho con gái thừa kế 1 mảnh đất đứng tên mình là ông thực hiện quyền định đoạt.
- Bà B là chủ tịch tập đoàn quản trị, bà trực tiếp nắm giữ số cổ đông và trực tiếp điều hành công ty. Bà B có quyền sở hữu: quyền chiếm hữu, quyền sử dụng, quyền định đoạt.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
Câu 3
Giải quyết tình huống: Học sinh có thể có những cách diễn đạt khác nhưng cần nêu được những ý cơ bản sau:
- Không đồng ý với quan điểm của bạn Hải.
- Bởi vì, quyền tự do ngôn luận không phải là muốn phát ngôn như thế nào cũng được mà cần phải tuân thủ một số quy định của pháp luật.
" Điều đó giúp cho quyền tự do ngôn luận vừa mang lại lợi ích cho mình nhưng đồng thời cũng đem lại lợi ích cho người khác và toàn xã hội.
2,0
0,5
1,0
0,5
Tổng điểm
10,0
VI. Thống kê bài kiểm tra:
Lớp
Tsố H/s
Điểm 0 - dưới 3,5
Điểm 3,5 - dưới 5
Điểm 5 - dưới 8
Điểm 8 - 10
8/1
8/2
8/3
8/4
8/5
8/6
8/7
 An Bình, ngày 17 tháng 4 năm 2021
	 TỔ TRƯỞNG Người ra đề 	
 Đào Viết Quảng Nguyễn Trương Chiêu Anh 
 BAN GIÁM HIỆU KÝ, DUYỆT

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_giao_duc_cong_dan_8_nam_hoc_2020_2.docx