Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí - Đề thi thử minh họa 33 (Có đáp án)
Câu 41: Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở đồi núi nước ta là
A. bón phân thích hợp. B. đẩy mạnh thâm canh.
C. làm ruộng bậc thang. D. tiến hành tăng vụ.
Câu 42: Chống bão ở nước ta phải luôn kết hợp với chống
A. hạn hán. B. sương muối. C. động đất. D. ngập lụt.
Câu 43: Ở Nam Bộ, ngành công nghiệp tương đối non trẻ nhưng phát triển mạnh là
A. dầu khí – điện – phân đạm từ khí. B. cơ khí – dầu khí – hóa chất.
C. dầu khí – điện – luyện kim. D. cơ khí – điện – phân đạm từ khí.
Câu 44: Các sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta?
A. Gạo, ngô. B. Sữa, bơ. C. Chè, cà phê. D. Nước mắm.
Câu 45: Đồng bằng Sông Cửu Long không có thế mạnh về
A. sản xuất lương thực. B. nuôi trồng thủy sản.
C. trồng cây ăn quả. D. khai thác khoáng sản.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Campuchia?
A. Đắk Lắk. B. Gia Lai. C. Quảng Nam. D. Kon Tum
Câu 47: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đồng bằng Tuy Hòa được mở rộng ở các cửa sông của hệ thống sông nào?
A. Sông Gianh. B. Sông Trà Khúc. C. Sông Đà Rằng. D. Sông Xê Xan.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí - Đề thi thử minh họa 33 (Có đáp án)
ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 33 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . Câu 41: Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở đồi núi nước ta là A. bón phân thích hợp. B. đẩy mạnh thâm canh. C. làm ruộng bậc thang. D. tiến hành tăng vụ. Câu 42: Chống bão ở nước ta phải luôn kết hợp với chống A. hạn hán. B. sương muối. C. động đất. D. ngập lụt. Câu 43: Ở Nam Bộ, ngành công nghiệp tương đối non trẻ nhưng phát triển mạnh là A. dầu khí – điện – phân đạm từ khí. B. cơ khí – dầu khí – hóa chất. C. dầu khí – điện – luyện kim. D. cơ khí – điện – phân đạm từ khí. Câu 44: Các sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta? A. Gạo, ngô. B. Sữa, bơ. C. Chè, cà phê. D. Nước mắm. Câu 45: Đồng bằng Sông Cửu Long không có thế mạnh về A. sản xuất lương thực. B. nuôi trồng thủy sản. C. trồng cây ăn quả. D. khai thác khoáng sản. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Campuchia? A. Đắk Lắk. B. Gia Lai. C. Quảng Nam. D. Kon Tum Câu 47: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đồng bằng Tuy Hòa được mở rộng ở các cửa sông của hệ thống sông nào? A. Sông Gianh. B. Sông Trà Khúc. C. Sông Đà Rằng. D. Sông Xê Xan. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa đông thổi vào nước ta theo hướng nào? A. Đông Nam. B. Tây Bắc. C. Tây Nam. D. Đông Bắc. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây có độ cao thấp nhất? A. Kom Tum. B. Mơ Nông. C. Lâm Viên. D. Di Linh. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 15, cho biết nhóm đô thị nào có phân cấp đô thị theo thứ tự loại 1, 2, và 3? A. Nam Định, Quy Nhơn và Mỹ Tho. B. Hà Nội, Thanh Hóa và Nha Trang. C. Đà Nẵng, Biên Hòa và Long Xuyên. D. Huế, Hạ Long và TP. Hồ Chí Minh. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Sóc Trăng. B. Cà Mau. C. Trà Vinh. D. Bến Tre. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây không có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người trên 50kg/người? A. Lào Cai. B. Bình Định. C. Đồng Nai. D. Cần Thơ. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm nào sau đây không thuộc dải công nghiệp TP. Hồ Chí Minh – Bà Rịa – Vũng Tàu? A. Thủ Dầu Một. B. Tân An. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có qui mô nhỏ? A. Việt Trì. B. Huế. C. Quy Nhơn. D. Nha Trang. .Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đường số 7 chạy qua tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. B. Quảng Bình. C. Thanh Hóa. D. Nghệ An. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo? A. Cát Bà. B. Hoàng Liên. C. Xuân Sơn. D. Ba Vì. Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết loại khoáng sản nào sau đây được khai thác ở tỉnh Lào Cai? A. Sắt. B. Than. C. Apatit. D. Thiếc. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây – Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Trị. D. Thừa Thiên Huế. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào? A. Quảng Nam. B. Đà Nẵng. C. Phú Yên. D. Khánh Hòa. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Cần Đơn thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Dương. B. Bình Phước. C. Tây Ninh. D. Đồng Nai. Câu 61: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾCỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ) Năm 2010 2013 2014 2016 Thái Lan 341105 420529 406522 407026 Xin-ga-po 263422 302511 308143 296976 Việt Nam 115850 171192 156151 205305 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế của một số quốc gia, giai đoạn 2010 - 2016? A. Xin-ga-po tăng nhanh hơn Việt Nam. B. Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam. C. Xin-ga-po tăng chậm hơn Thái Lan. D. Thái Lan tăng nhanh hơn Xin-ga-po. Câu 62: Cho biểu đồ sau: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của một số quốc gia Đông Nam Á, giai đoạn 2010 - 2016? A. Cam-pu-chia tăng liên tục. B. Xin-ga-po tăng không đều. C. Xin-ga-po giảm dần. D. Lào tăng nhanh nhất. Câu 63: Khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương nên điều hòa hơn là nhờ A. nằm trong vùng nội chí tuyến. B. tiếp giáp Biển Đông rộng lớn. C. chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa. D. gió tín phong hoạt động mạnh. Câu 64: Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do A. trồng lúa nước cần nhiều lao động. B. vùng mới được khai thác gần đây. C. có nhiều trung tâm công nghiệp. D. thuận lợi cho sản xuất và cư trú. Câu 65: Thu nhập bình quân của nguồn lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới là do A. phần lớn lao động sống ở nông thôn. B. người lao động thiếu cần cù, sáng tạo. C. hiệu quả, năng suất lao động xã hội thấp. D. tuổi trung bình của người lao động cao. Câu 66: Việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta chủ yếu nhằm A. tăng cường hiệu quả đầu tư. B. góp phần phát triển xuất khẩu. C. tận dụng thế mạnh về lao động. D. khai thác thế mạnh về tài nguyên. Câu 67: Phát biểu nào sau đây không đúng về chăn nuôi lợn ở nước ta hiện nay? A. Thức ăn ngày càng được đảm bảo. B. Là nguồn cung cấp thịt chủ yếu. C. Dịch bệnh lan tràn trên diện rộng. D. Tập trung nhiều nhất ở vùng núi. Câu 68: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay phát triển nhanh? A. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng. B. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu. C. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng. D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật. Câu 69: Giao thông đường biển nước ta hiện nay A. ngành non trẻ và phát triển nhanh. B. vận chuyển nhiều hàng xuất khẩu. C. các cảng chưa được đầu tư nâng cấp. D. chỉ các tuyến vận chuyển nội địa. Câu 70. Phương hướng khai thác nguồn lợi hải sản vừa có hiệu quả, vừa góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa nước ta là A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ. B. đẩy mạnh đánh bắt ven bờ. C. khai thác tổng hợp kinh tế biển. D. đẩy mạnh chế biến tại chỗ. Câu 71: Nước ta phát triển nhiều loại hình du lịch chủ yếu do A. tài nguyên du lịch phong phú, nhu cầu của du khách tăng. B. nhu cầu của du khách tăng và điều kiện phục vụ đa dạng. C. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và tăng vốn đầu tư. D. nâng cao trình độ lao động và hiện đại hóa cơ sở lưu trú. Câu 72: Việc phát triển nông nghiệp hàng hóa ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm A. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa, tạo ra việc làm. B. tăng chất lượng sản phẩm, tạo mô hình sản xuất mới. C. thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên. D. đáp ứng nhu cầu thị trường và tạo ra nhiều lợi nhuận. Câu 73: Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu chủ yếu là do A. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ. B. nhiều vũng vịnh, nước sâu, ít bị sa bồi. C. bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh rộng. D. kinh tế phát triển, nhu cầu vận tải lớn. Câu 74: Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào các điều kiện A. khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất bazan giàu dinh dưỡng. B. đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt. C. đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào. D. khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt. Câu 75: Rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long có vai trò chủ yếu là A. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai. B. cung cấp nhiều lâm sản, bảo vệ đa dạng sinh học. C. giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp. D. tạo thêm diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản. Câu 76: Cho biểu đồ về các loại cây trồng của nước ta giai đoạn 2005 – 2015. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Diện tích các loại cây trồng . B. Cơ cấu diện tích các loại cây trồng. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng. D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích các loại cây trồng. Câu 77: Lượng ẩm cao do biển Đông mang lại đã ảnh hưởng như thế nào đối với cảnh quan thiên nhiên nước ta? A. Làm cho thiên nhiên nước ta phong phú, đa dạng. B. Làm cho cảnh quan thiên nhiên rừng chiếm ưu thế C. Thảm thực vật nước ta đa dạng bốn mùa xanh tốt. D. Làm cho quá phục hồi rừng diễn ra nhanh chóng. Câu 78: Mục đích chủ yếu của việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Trung du miền núi Bắc Bộ là A. cung cấp nguồn năng lượng lớn, đẩy mạnh công nghiệp hóa. B. định canh định cư cho đồng bào dân tộc, giải quyết việc làm. C. tạo mặt nước rộng cho nuôi trồng thủy sản, phát triển du lịch. D. điều tiết dòng chảy sông ngòi, giảm thiểu lũ lụt vùng hạ lưu. Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các ngành kinh tế biển ở Đông Nam Bộ là A. khai thác thế mạnh, nâng cao chất lượng cuộc sống. B. thúc đẩy các ngành kinh tế khác, giải quyết việc làm. C. thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế, sự phân hóa lãnh thổ. D. tăng khả năng thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước. Câu 80: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN VÀ SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH LUÂN CHUYỂN BẢNG ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 Năm Số lượt hành khách vận chuyển (triệu lượt người) Số lượt hành khách luân chuyển (tỉ lượt người, km) 2010 14,2 21,1 2012 15,0 23,6 2015 31,1 42,1 2017 44,5 54,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện số lượt hành khách vận chuyển và số lượt hành khách luân chuyển bằng đường hàng không ở nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. C. Tròn. D. Đường. ------------------------ HẾT ------------------------ - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm B. Hướng dẫn giải đề tham khảo số 33 Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án C D A B D C C D B C Câu 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đáp án B D B C D A A D B B Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Đáp án A C B B C A D C B A Câu 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Đáp án A D B A A A C A C A * Gợi ý trả lời chi tiết: Câu 41. (Nhận biết) Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở đồi núi nước ta là làm ruộng bậc thang. Đáp án: C. Câu 42. (Nhận biết) Chống bão ở nước ta phải luôn kết hợp với chống ngập lụt. Đáp án: D. Câu 43. (Nhận biết) Ở Nam Bộ, ngành công nghiệp tương đối non trẻ nhưng phát triển mạnh là dầu khí – điện – phân đạm từ khí. Đáp án: A. Câu 44. (Nhận biết) : Các sản phẩm thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta sữa, bơ. Đáp án: C. Câu 45. (Nhận biết) : Đồng bằng Sông Cửu Long không có thế mạnh về khai thác khoáng sản.. Đáp án: D. Câu 46. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, Quang Nam không giáp Campuchia. Đáp án: C. Câu 47.(Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, đồng bằng Tuy Hòa được mở rộng ở các cửa sông của hệ thống sông Sông Đà Rằng. Đáp án: C. Câu 48. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, gió mùa mùa đông thổi vào nước ta theo hướng Đông Bắc. Đáp án: D. Câu 49. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cao nguyên có độ cao thấp nhất là Mơ Nông. Đáp án: C. Câu 50. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, nhóm đô thị có phân cấp đô thị theo thứ tự loại 1, 2, và 3 là Đà Nẵng, Biên Hòa và Long Xuyên.. Đáp án: C. Câu 51.(Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, Khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh Cà Mau. Đáp án: B. Câu 52. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh Cần Thơ không có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người trên 50kg/người. Đáp án: D. Câu 53. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm CN Tân An không thuộc dải công nghiệp TP. Hồ Chí Minh – Bà Rịa – Vũng Tàu. Đáp án: B. Câu 54. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có qui mô nhỏ là Qui Nhơn. Đáp án: C. Câu 55. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, đường số 7 chạy qua tỉnh Nghệ An. Đáp án: D. Câu 56. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, vườn quốc nằm trên đảo là VQG Cát Bà. Đáp án: A. Câu 57. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, loại khoáng sản sau đây được khai thác ở tỉnh Lào Cai là apatit. Đáp án: C. Câu 58. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, khu kinh tế ven biển Chân Mây – Lăng Cô thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. Đáp án: D. Câu 59. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, quần đảo Hoàng Sa thuộc thành phố Đà Nẵng. Đáp án: B. Câu 60. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhà máy thủy điện Cần Đơn thuộc tỉnh Bình Phước. Đáp án: B. Câu 61. (Thông hiểu) Năm 2010 2016 Tăng Thái Lan 341105 407026 1,19 lần Xin-ga-po 263422 296976 1,13 lần Việt Nam 115850 205305 1,77 lần Đáp án A. Câu 62. (Thông hiểu) Theo biểu đồ=> Đáp án: C .Câu 63. (Thông hiểu) Biển Đông rộng, nhiệt độ nước biển cao và biến động theo mùa đã làm tăng độ ẩm của các khối khí qua biển mang lại cho nước ta lượng mưa và độ ẩm lớn. Nhờ có biển Đông mà khí hậu nước ta mang đặc tính khí hậu hải dương, điều hòa hơn. Đáp án: B. Câu 64. (Thông hiểu) Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do vùng mới được khai thác gần đây (vùng ĐBSH có lịch sử khai thác lâu đời). Đáp án: B. Câu 65. (Thông hiểu) Thu nhập bình quân của nguồn lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới là do hiệu quả, năng suất lao động xã hội thấp. Đáp án: C. Câu 66. (Thông hiểu). Việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta chủ yếu nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường, tăng cường hiệu quả đầu tư. (SGK Địa Lí/T88) Đáp án: A. Câu 67. (Thông hiểu) Chăn nuôi lợn chủ yếu ở vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm (đồng bằng). Phát biểu nào sau đây không đúng về chăn nuôi lợn ở nước ta hiện nay là tập trung nhiều nhất ở vùng núi.. Đáp án: D. Câu 68. (Thông hiểu) Nguyên nhân chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay phát triển nhanh là do thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng cả trong và ngoài nước; nhu cầu của thị trường lớn kích thích hoạt động thủy sản nuôi trồng phát triển để cung ứng cho thị trường. Đáp án: C. Câu 69. (Thông hiểu) Giao thông đường biển nước ta hiện nay vận chuyển nhiều hàng xuất khẩu. . Đáp án: B. Câu 70: (Thông hiểu) Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ vừa khai thác có hiệu quả nguồn hải sản, vừa góp phần bảo vệ vùng trời, biển và thềm lục địa. Đáp án: A. Câu 71. (VD) Nước ta phát triển nhiều loại hình du lịch chủ yếu do tài nguyên du lịch phong phú, nhu cầu của du khách tăng. Đáp án: A. Câu 72. (VD) ĐBSH có nhiều lợi thế để phát triển nền nông nghiệp hàng hóa. Việc phát triển nông nghiệp hàng hóa ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm đáp ứng nhu cầu thị trường và tạo ra nhiều lợi nhuận. Đáp án: D. Câu 73. (VD) Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng nước sâu, trong đó chủ yếu là do bờ biển có nhiều vũng vịnh kín gió, thuận lợi cho tàu thuyền neo đậu, thềm lục địa sâu ít bị sa bồi tiết kiệm chi phí nạo vét luồng lạch. Đáp án: B. Câu 74. (VD) Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào các điều kiện khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất bazan giàu dinh dưỡng. Vùng đất badan màu mỡ phân bố tập trung trên các cao nguyên rộng lớn thích hợp cho việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn. Mặt khác, điều kiện khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm, nhiệt độ cao là điều kiện thích hợp cho phát triển cây công nghiệp lâu năm có nguồn gốc nhiệt đới ở Tây Nguyên như: cà phê, cao su, điều, hồ tiêu. Đáp án: A. Câu 75. (VD) Rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long là nhân tố quan trọng nhất đảm bảo cân bằng sinh thái. Ngoài ra rừng ở ĐBSCL (chủ yếu là rừng ngập mặn) có tác dụng ngăn chặn xâm nhập mặn, giảm tác động của sóng, bảo vệ đê điều, giữ đất, tránh sói lở đất đai, giữ nước ngầm, giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu. Đáp án: A. Câu 76. (VD) Biểu đồ cột thể hiện diện tích các loại cây trồng.(có thể sử dụng phương án loại trừ: cơ cấu => tròn, tốc độ tt => đường, sự chuyển dịch cơ cấu => miền) Đáp án: A. Câu 77. (VDC) Lượng ẩm cao do biển Đông mang lại với độ ẩm cao trên 80% và lượng mưa lớn (1500 -2000mm/năm) giúp thực vật phát triển xanh tươi quanh năm (trừ những nơi có khí hậu khô hạn). Thảm thực vật đặc trưng của thiên nhiên nước ta là rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. Đáp án: C. Câu 78. (VDC) Mục đích của việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Trung du miền núi Bắc Bộ là cung cấp nguồn năng lượng lớn, đẩy mạnh công nghiệp hóa. Đáp án: A. Câu 79. (VDC) Việc phát triển các ngành kinh tế biển ở Đông Nam Bộ, đặc biệt là phát triển công nghiệp lọc hóa dầu và các ngành dịch vụ khai thác dầu khí thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế, sự phân hóa lãnh thổ của vùng Đông Nam Bộ.. Đáp án: C. Câu 80. (VDC) Biểu đồ kết hợp( 2 đơn vị, 4 năm). Đáp án: A.
File đính kèm:
- de_thi_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_dia_li_de_thi_thu_minh_h.doc