Giáo án Lớp 2 - Tuần 12 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức

-Giới thiệu bài

Bài toán 1:

- Có 10 ô vuông, bớt đi 4 ô vuông hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông.

+ Tại sao biết còn lại 6 ô vuông?

+ Hãy nêu tên thành phần và kết quả của phép tính?

=> Gv gắn thẻ tên gọi

Bài toán 2:

 

doc 34 trang Bảo Anh 13/07/2023 2780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 12 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 2 - Tuần 12 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức

Giáo án Lớp 2 - Tuần 12 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức
Toán
 Tìm số bị trừ
I- Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
- Biết cách tìm số bị trừ trong phép trừ khi biết hiệu và số trừ.
- áp dụng cách tìm số bị trừ để giải các bài toán có liên quan.
2. Kĩ năng: 
-Củng cố kỹ năng vẽ đoạn thẳng qua các điểm cho trước. Biểu tượng về hai đoạn cắt nhau.
3. Giỏo dục: 
-Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn sỏch vở, rốn kĩ năng tớnh toỏn
II .Đồ dùng dạy học
- HS: Sỏch vở. Que tính. Bộ đồ dùng học toán
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi. Tranh minh hoạ.
IIi- Hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Họat động học 
 1- Kiểm tra bài cũ:
56 -38 43-17
2- Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm số bị trừ
Bước 1: Thao tác trực quan
10 – 6 = 4
Số BT Số trừ Hiệu
Bước 2: Giới thiệu kỹ thuật tính
 x- 4 = 6
 x = 6+4
 x = 10
Muốn tìm sbt ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Hoạt động 2: Luyện tập 
Bài 1: ( a,b,c,d)Tìm x
x-4 = 8 x-9 = 18
x=8+4 x=18+9
x=12 x=27
 x-8 = 24 x-7 = 21
 x=8+24 x=21+7
 x=32 x=28
Bài 2: Viết số
Sbt 11
St 4 12 34
Hiệu 9 15
Bài 4:Vẽ đoạn thẳng AB và CD Hai đoạn thẳng đó cắt nhau tại một điểm hãy ghi tên điểm đó? 
3- Củng cố , dặn dò:
 - Gọi HS lên bảng đặt tính và tính 
Nhận xét 
-Giới thiệu bài
Bài toán 1: 
- Có 10 ô vuông, bớt đi 4 ô vuông hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông.
+ Tại sao biết còn lại 6 ô vuông?
+ Hãy nêu tên thành phần và kết quả của phép tính?
=> Gv gắn thẻ tên gọi
Bài toán 2: 
Có 1 mảnh giấy được cắt thành 2 phần, phần thứ nhất có 4 ô vuông, phần thứ 2 có 6 ô vuông, hỏi lúc đầu tờ giấy có mấy ô vuông?
+ Làm thế nào để ra 10 ô vuông?
- Nêu: Gọi số ô vuông ban đầu chưa biết là x, số ô vuông bớt đi là 4, số còn lại là 6. Hãy đọc cho cô phép tính tương ứng để tìm số ô vuông còn lại.
+ Để tìm số ô vuông ban đầu ta phải làm gì?
+ Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu?
- Y/c HS đọc tên gọi thành phần và kết quả trong phép tính?
+ Vậy muốn tìm sbt ta làm tn?
Gv ghi bảng
- Gọi HS đọc KL
*Y/c HS đọc đề
-Y/c HS tự làm bài,chữa.NX
- gọi HS lên bảng làm bài
+ x trong các phép tính gọi là gì?
+ Muốn tìm sbt ta làm ntn?
*Y/c HS đọc đề
+ Bài này cho biết gì? y/c tìm gì?
+ Nêu cách tính hiệu?
+ Nêu cách tính sbt?
- Y/c HS TL nhúm 2- làm bài
– chữa bài.NX
*Y/c HS đọc đề
- Y/c HS tự vẽ
+ Nêu cách vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm cho trước.
+ Nêu cách tìm số bị trừ?
- NX giờ học
- Về nhà ôn bài và xem trước bài giờ sau.
 2 HS lên bảng
- Lớp làm bảng con
- nhận xét 
- Còn lại 6 ô vuông.
- Thực hiện phép tính
10-4 = 6
H/s nêu tên
- Học sinh nêu câu trả lời (Có 10 ô vuông)
- Nêu câu trả lời
- nhận xét 
- Thực hiện phép tính 
 4+6= 10
- x là sbt, 4 là số trừ, 6 là hiệu.
- Lấy hiệu + số trừ
-Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài vào vở, đổi vở KT chéo,
 chữa bài.NX
- 3 h/s lên bảng làm
- TL nhúm 2- HS làm bài
- 1 HS lên bảng làm
Chữa- nhận xét 
- Học sinh làm bài, đổi vở KT chéo
- 1 em lên bảng vẽ
* Bổ sung sau bài dạy:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 12 
Thứ hai ngày 25 tháng 11 năm 2019
tập đọc
Sự tích cây vú sữa
I . Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
 - HS đọc trơn được toàn bài văn, biết ngắt hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy.
 - Đọc đúng các từ ngữ :lấn, la cà, nơi, bao lâu, lớn hơn, nở trắng,...
 - Bước đầu biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc.
 - Hiểu nghĩa của các từ mới: vùng vằng, la cà; hiểu ý diễn đạt qua các hình ảnh: mỏi mắt chờ mong, ( lá) đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con, ( cây ) xoà cành ôm cậu.
 - Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ với con.
2. Kĩ năng: Kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:
- xác định giá trị.
- Thể hiện sự cảm thông( hiểu tâm trạng và cảnh ngộ của người khác)
3. Giỏo dục: 
- Giỏo dục HS yêu thương cha mẹ
II. Đồ dùng dạy học:
- HS: Sỏch vở.
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi. Tranh ảnh chụp cây vú sữa.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ :
( 5')
2.Bài mới : ( 30 ) 
Hoạt động 1.
Gi ới thiệu bài
Hoạt động 2.
Hướng dẫn luyện đọc.
Đọc mẫu.
b .Luyện đọc câu. 
c.Luyện đọc đoạn
-HD ngắt giọng. 
 d. Luyện đọc giữa các nhóm.
Đọc đồng thanh
 Tiết 2
Hoạt động 3
a.Tìm hiểu bài. ( 30')
b.Luỵện đọc lại.( 5')
3. Củng cố , dặn dò.
 ( 5')
-Gọi HS đọc bài":Cây xoài của ông em"
+Tại sao mẹ lại chọn những quả xoài ngon nhất bày lên bàn thờ ông? 
-Giới thiệu – ghi đầu bài
-HS quan sát tranh SGK hỏi 
+Bức tranh vẽ cây gì?
Giáo viên đọc mẫu: Chú ý giọng đọc nhẹ nhàng, tha thiết, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả. 
 - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu.
- Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm.
- HS luyện đọc đoạn.Tìm câu khó đọc?
- HS đọc từng câu cần luyện ngắt giọng đã chép trên bảng phụ.
-Một hôm,/...đói/...rét,/...,/...,/...về nhà.//
Lá một...bóng,/...đỏ hoe/...chờ con.//
Họ đem...khắp nơi /...đó /...vú sữa.//
Chia nhóm 4
 - Các nhóm đọc bài trong nhóm.
-Yêu cầu cả lớp đọc.
-HS giải nghĩa từ khó.
* Gọi 1 HS đọc đoạn 1
+Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?
*Gọi 1HS đọc đoạn 2
+Vì sao cậu bé quay trở lại?
+Khi trở về nhà,không thấy mẹ,cậu bé làm gì?
+Chuyện gì xảy rakhi đó?
+Thứ quả lạ trờn cõy xuất hiện như thế nào?
+Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ?
+Theo em sao mọi người lại đặt tên cho cây lạ là cây vú sữa?
+Câu chuyện cho ta thấy được tình yêu thương của mẹ dành cho con.Để người mẹ được động viên an ủi,em hãy giúp cậu bé nói lời xin lỗi với mẹ.
*Gọi HS đọc diễn cảm cả bài
-Nhận xét 
-Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau.
1-> 2 học sinh đọc bài 
- Trả lời câu hỏi
- Nhận xét 
- Quan sát tranh - nêu câu trả lời
- Nghe cô đọc bài
-Học sinh đọc
-HS đọc.
-HS đọc - Nhận xét 
-HS đọc - Nhận xét 
-Các nhóm đọc.
- Lớp đọc đồng thanh
-HS đọc chú giải.
-HS đọc bài.
-Vỡ bị mẹ mắng
-Vỡ cậu thấy đúi và nhớ mẹ
-Mẹ khụng cũn nữa
-Từ cỏc cành lỏ...
1->2 học sinh đọc cả bài
* Bổ sung sau bài dạy:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 26 tháng 11năm 2019
Toán
13 trừ đi một số 13-5
I- Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Giúp h/s
- Biết cách thực hiện phép trừ 13-5
- Lập và học thuộc bảng công thức 13 trừ đi một số
- áp dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán có liên quan
- Củng cố về tên gọi thành phần và kq của phép trừ.
 2. Kĩ năng: 
- Rốn kĩ năng tớnh toỏn
3. Giỏo dục: 
 -Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn sỏch vở, 
II- Đồ dùng dạy học:
- HS: Sỏch vở. Bộ đồ dùng
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III- Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Kiểm tra bài cũ:
 ( 5')
32-8 , 42-18
 2-Bài mới:
Hoạt động 1: 
Giới thiệu bài
Hoạt động 2: ( 15') 
Giới thiệu Phép trừ 13-5 
13-5 = 8
* Đặt tính
 13-5 = 8
 13
 -5
 -----
 8
Hoạt động 3: Bảng công thức 13 trừ đi một số
13-4..
13-9 =...
Hoạt động 4: (15')
 Luyện tập
Bài 1a: Tính nhẩm
9+4=13 13-3-5 =5
4+9=13 13-8 =5 
13-9=4
13-4=9
Bài 2: Tính
 13 13 13
- - -
 6 9 7
 7 4 6
Bài 4: 
Có: 13 xe đạp
Bán: 6 xe đạp
Còn: xe đạp
Giải: Cửa hàng cũn số xe đạp là:
13-6=7 (xe đạp)
3- Củng cố - dặn dò:
 ( 5' )
 -Gọi HS lên bảng đặt tính và tính
-Nhận xét 
-Giới thiệu bài -ghi đầu bài 
*Bài toán: Có 13 que tính bớt 5 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính?
+ Để biết còn bao nhiêu que tính ta làm ntn?
=> Ghi 13-5
B2: Tìm kết quả.
- Y/c HS dùng que tính tính tìm kq?
+ Nêu kq?
+ Nêu cách làm?
gv thao tác lại
+ Có bao nhiêu que tính tất cả?
đầu tiên bớt 3 que tính rời trước
+Ta còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa, vì sao?
+ Để bớt được 2 que tính nữa cô tháo 1 bó thành 10 que tính rời bớt 2 que tính còn bao nhiêu que tính?
Gv ghi bảng
B3: Đặt tính và tính
- Y/c HS đặt tính và tính
+ Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính?NX – sửa chữa
- Gv ghi các phép tính
- Y/c HS thảo luận nhóm 2 tìm kq
- Y/c HS nối tiếp nêu kq – nx
- Y/c HS học thuộc bảng công thức
* Gọi HS đọc y/c
- Y/c HS thảo luận nhóm đôi 
Đọc nối tiếp kết quả
+ NX kq 2 phép tính 9+4 và 4+9?
+ Biết 9+4 = 13 có điền được kq phép tính 13-9, 13-4 không? Vì sao?
+ Tại sao 13-3-5 = 13-8?
* Gọi HS đọc y/c
- Y/c HS làm bài – chữa
+ Nêu cách thực hiện phép tính
13-9, 13-7?
* gọi HS đọc đề, tóm tắt.
+ Đề cho gì? y/c tìm gì?
- Y/c HS làm bài – chữa bài.NX
+ Đọc bảng công thức 13 trừ đi một số
- NX giờ học
- Về nhà ôn bài và xem trước bài giờ sau.
-2 học sinh lên bảng
-Lớp làm bảng con 
- nhận xét 
- HS nghe phân tích
 -Lấy 13-5
- HS thực hành.
-8 que tính
- HS nêu
-13 que tính
- 2 que tính vì 
2+3 = 5
- Nêu câu trả lời -nhận xét 
- HS làm bảng nêu cách đặt tính
 - nhận xét 
- HS thảo luận – nêu kq -nhận xét 
- Đọc thuộc công thức
-Thảo luận nhóm đôi nêu kq – NX
-Học sinh nhận xét
- Nêu câu trả lời -nhận xét 
- 2 HS lên bảng.
- HS làm-đổi vở KT chéo– chữa-NX
- 1 HS đọc, túm tắt
- 1 em làm bảng cả lớp làm vở-đổi vở KT chéo– chữa bài.NX
-1 học sinh đọc
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
Kể chuyện
sự tích cây vú sữa
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Giúp HS:
 - Biết kể lại đoạn 1 bằng lời của mình.
 - Dựa vào ý tóm tắt kể lại đoạn 2 câu chuyện.
 - Biết kể lại đoạn cuối câu chuyện theo hướng tưởng tượng.
 2. Kĩ năng: 
- Kể lại được cả nội dung câu chuyện, biết phối hợp giọng điệu, cử chỉ, nét mặt cho hấp dẫn
3. Giỏo dục: 
 - Giỏo dục HS yờu quý cha mẹ
II Đồ dùng dạy học :
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III, Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1Kiểm trabài cũ:
 (5')
2 Bài mới: ( 30')
*Hoạt động1:
 Giới thiệu bài.
*Hoạt động 2:
 Hướng dẫn kể từng đoạn.
-Kể lại bằng lời của em.
-Kể lại phần chính câu chuyện theo tóm tắt từng ý.
-Kể theo tưởng tượng
*Hoạt động3:
 Kể lại toàn bộ câu chuyện
3. Củng cố dặn dò.
 (5')
- Gọi HS kể theo vai câu chuyện “Bà cháu”. Một HS kể cả chuyện.
- Nx 
 -Giới thiệu bài - ghi đầu bài.
*Gọi 1 Hs đọc yêu cầu.
 +Kể lại bằng lời của mình là như thế nào ? 
.- Giới thiệu tranh
- Gv gợi ý.
 +Cậu bé là người như thế nào ?
 +Tại sao cậu bé bỏ nhà ra đi ?
 +Khi cậu bé ra đi người mẹ làm gì ?
- Y/c nhóm kể cho nhau nghe.
- Y/c HS kể trước lớp 
 - Nhận xét – Sửa chữa.
- Gọi HS đọc y/c, đọc phần gợi ý.
-Y/c HS kể theo cặp.
* Y/c 1 số HS kể theo vai
- Nhận xét - đánh giá.
 +Em mong muốn câu chuyện kết thúc như thế nào ?
- Y/c HS kể theo tưởng tượng của mình.
- Gv nhận xét - Đánh giá.
- Nx giờ học
- Về nhà tập kể.
-Học sinh lên kể 
- Nhận xét .
- Kể không theo SGK
-Quan sát tranh
- Nêu câu trả lời-Nhận xét 
- Các nhóm tự kể cho nhau nghe-
Nhóm lên kể 
- Lớp nghe -Nhận xét .
- HS đọc yêu cầu.
- HS kể – Nhận xét .
- Nêu câu trả lời
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tập đọc
Mẹ
I. Mục tiêu :
	1. Kiến thức: 
	- Hiểu nghĩa của các từ: nắng oi, giấc tròn.
	- Hiểu hình ảnh so sánh : Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
	- Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con.
 2. Kĩ năng: 
 - Đọc trơn toàn bài. 
	- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát ( 2/4; 4/4; riêng dòng 7, 8 ngắt nhịp 3/3 và 3/5) 
	- Biết đọc kéo dài các từ ngữ gợi tả âm thanh: ạ ời, kẽo cà; đọc bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
 3. Giỏo dục: 
 - HS thấy được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con từ đú yờu quý võng lời cha mẹ.
II. Đồ dùng dạy học : 	
- HS: Sỏch vở.
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi. Tranh minh hoạ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ 
 (5')
2.Bài mới : ( 30")
Hoạt động 1.
Giới thiệu bài
Hoạt động 2.
HD luyện đọc.
Đọc mẫu.
Luyện đọc câu. 
-HD ngắt giọng. 
 c. Luyện đọc giữa các nhóm.
Đọc đồng thanh
Hoạt động 3
a,Tìm hiểu bài.
b .Luỵện đọc lại.
3. Củng cố - dặn dò. ( 5')
-Gọi 2 HS đọc bài: Cây vú sữa 
+Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ?.
-Giới thiệu – ghi đầu bài
*Yêu cầu HS quan sát tranh SGK
 +Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?
Giáo viên đọc mẫu: Chú ý giọng chậm rãi,tình cảm .
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu.
-Tìm từ khó đọc?
- Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm.
-Nêu cách ngắt nhịp thơ?
-HS luyện ngắt câu 7,8
Những ngôi sao/ thức ngoài kia.
Chẳng bằng mẹ/ đã thức vì chúng con.
-Yêu cầu HS đọc cả bài trước lớp. Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS.
-Chia nhóm và luyện đọc trong nhóm.
Cả lớp đọc.
Gọi HS đọc từ chỳ giải
*Y/c HS đọc thầm
+Hình ảnh nào cho em biết đêm hè rất oi bức?
+Mẹ đã làm gì để con ngủ ngon giấc?
+Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào?
+Em hiểu hai câu thơ: những ngôi sao...Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con như thế nào?
+Em hiểu câu thơ: Mẹ là ngọn gió ...suốt đời như thế nào?
+Yêu cầu HS học thuộc lòng 6 dũng thơ cuối
+Cả lớp đọc lại bài.
+Xoá dần bảng cho HS học thuộc lòng.
+Tổ chức thi học thuộc lòng.
+Nhận xét.
-Qua bài thơ em hiểu được điều gì về mẹ?
-Tổng kết giờ học.
-Về học thuộc bài chuẩn bị bài sau .
HS đọc.
- Nêu câu trả lời
- Nhận xét 
- Quan sát tranh
-Trả lời câu hỏi 
-HS đọc.
-HS đọc - Nhận xét 
-HS đọc - Nhận xét 
 -học sinh luyện đọc
-HS đọc
-HS đọc
- học sinh đọc
-HS đọc chú giải.
-Con ve cũng mệt
-Thức quạt cho con ngủ
-Ngụi sao
-HS trả lời - NX 
-HS đọc
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 27 tháng 11năm 2019
Toán
 33 - 5
I- Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 33-5
- áp dụng phép trừ có nhớ dạng 33-5 để giải các bài toán có liên quan
- Củng cố biểu tượng về hai đoạn thẳng cắt nhau về điểm.
2. Kĩ năng: 
- Rốn kĩ năng tớnh toỏn
3. Giỏo dục: 
 -Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn sỏch vở, 
II- Đồ dùng dạy học: 
- HS: Sỏch vở. Bảng con
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi. Bộ đồ dùng dạy - học
III- hoạt động dạy - học
Nội dung
Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: 
 5'
2- Bài mới: ( 30')
Hoạt động 1: 
Giới thiệu phép trừ 
 33-5
Bước 1: Nêu vấn đề
33-5
Bước 2: Tìm kết quả
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
 33
 - 5
 ------
 28
- 3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5 bằng 8 viết 8 nhớ 1.
- 3 trừ 1 bằng 2 viết 2
Hoạt động 2: Luyện tập 
Bài 1: Tính
 63 23 53
 - 9 - 6 - 8
 ------ ------- -------
 54 17 45
Bài 2a: Đặt tính rồi tính hiệu:
 43 
- 5 
38 
Bài 3: Tìm x
a) x+6 = 33
 x=33-6=27
b) 8+x = 43
x=43-8=35
3- Củng cố - dặn dò:
 5'
 + Yêu cầu HS đọc bảng công thức: 13 trừ đi một số
+ 13 -7 13- 9 
-nhận xét 
-GV giới thiệu bài
*Nờu bài toỏn
- Có 33 que tính, bớt 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
+ Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
- GV ghi bảng
- Gv yêu cầu HS thao tác phép trừ trên que tính
- Y/c HS nêu kết quả?
GV hướng dẫn và thao tác trên que tính ta bớt 3 que tính rời, còn phải bớt thêm 2 que nữa ta tháo 1 thẻ que tính được 10 rời
- 2 bó que tính và 8 que tính rời là 28 que tính
- Y/c HS làm bảng con
1 HS lên bảng lớp làm.
- Gọi vài HS nhắc lại
+ Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
*Gọi HS đọc đề
- Y/c HS làm bài,đọc bài làm
Nhận xét 
+ Nêu cách tính 23-6 = ? 73-4 = ?
*Gọi HS đọc đề
- Y/c học sinh làm bài
- Nêu cách đặt tính và tính phép tính 43 và 5?
– Gọi HS chữa bài Nhận xét 
*Gọi HS đọc đề
- Y/c học sinh làm bài
– Gọi HS chữa bài Nhận xét 
+ x là thành phần gì trong phép tính
+ Nêu cách tìm số hạng, sbt chưa biết?
+ Nêu cách đặt tính và thực hiện phép trừ
-Nhận xét giờ học
 1- >2 học sinh đọc
-nhận xét 
-2 học sinh lên đặt tính -Nhận xét 
- Nghe và phân tích bài toán.
-Thực hiện phép tính 33-5
- Thao tác trên que tính.
- Còn lại 28 que tính
-HS làm
- Tính từ phải sang trái
- 2 HS lên bảng làm-đổi vở KT chéo
- Đọc bài.NX
- 3 HS lên bảng
-HS làm bài,- đổi vở KT chéo-chữa,NX
- 3 h/s lên bảng làm
-HS làm bài, đổi vở KT chéo-chữa,NX
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
Luyện từ và câu
 Từ NGỮ về tình cảm gia đình, dấu phẩy
I. Mục tiêu: 
	1. Kiến thức: 
 - Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.
- Biết đặt câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) làm gì ?
- Biết đặt dấu phẩy ngăn cách giữa các bộ phận cùng làm chủ ngữ trong câu.
- Nhìn tranh nói về hoạt động của người trong tranh.
 2. Kĩ năng: 
- Kĩ năng sử dụng từ ngữ 
 3. Giỏo dục: 
-Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. Đồ dùng dạy học :
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III. Hoạt động dạy- học:
Nội dung
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
 (5')
2. Bài mới: ( 30 ')
*Hoạt động1: 
Giới thiệu bài.
*Hoạt động2: 
 Làm bài tập.
-Mở rộng vốn từ về tình cảm cho HS.
-BT1: ghép các tiếng sau thành từ cú hai tiếng.
Yờu thương, kớnh mến, thương mến...
-BT2: chọn từ để điền vào câu...
a, Cháu... ông bà.
b, Con.... cha mẹ.
c, Em.... anh chị.
-BT3: Nhìn tranh nói 2, 3 câu về hoạt động của mẹ và con.
+MT: biết đặt câu theo mẫu: Ai (con gì, cái gì) làm gì ?
-BT4: đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau:
a, Chăn màn, quần áo đựơc xếp gọn gàng.
b, Giường tủ, bàn ghế được kờ ngay ngắn.
3. Củng cố dặn dò.
 (5')
- Em hãykể tên một số đồ dùng trong gia đình và nêu tác dụng của chúng trong đời sống hàng ngày ?
- Nhận xét 
 -Giới thiệu bài - ghi đầu bài
*Gọi HS đọc y/c.
- Cho nhóm 2 thảo luận ghép từ.
- Y/c HS ghép tiếng thành từ (bảng) 2 nhóm thi.
- Y/c HS đọc từ ghép được
+KL: các từ vừa tìm là từ ngữ về tình cảm gia đình.
 +Tìm từ ngữ về tình cảm gia đình?
*Gọi HS đọc y/c.
- Cho HS làm – Chữa – Nx.
* Gv treo tranh, gọi HS đọc y/c.
 +Hãy quan sát xem mẹ làm những việc gì ? Em bé làm gì ? Em gái làm gì ? Nói lên hành động của từng người ?
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi – Nhận xét .
* Gọi HS đọc y/c - Đọc câu văn phần a.
 +Câu nói đến cái gì ?
 +Điền dấu phẩy ở đâu ?
- GV: điền dấu phẩy giữa từ chăn màn và quần áo, tách 2 từ cùng loại trong câu.
- Y/c HS làm phần b
- Y/c HS chữa NX – Sửa sai.
- Nx giờ học.
- Về nhà ôn bài.
-Hs trả lời – Nhận xét .
- học sinh đọc.
-Nhóm 2 thảo luận – Nêu kết quả - Nx.
-Yêu thương, thương yêu, yêu mến, kính yêu, yêu quý...
-1 HS làm trênbảng
 HS khác làm vào vở -đổi vở KT chéo
-Chữa – Nx.
- HS quan sát tranh.
- Đọc nội dung thảo luận
- HS nói theo nhóm đôi.
- Đọc câu văn
- Nêu câu trả lời
-1 HS làm phần a- Nhận xét 
- HS làm-đổi vở KT chéo-Chữabài- Nhận xét 
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thủ công
ễn tập chươngI kĩ thuật gấp hình(tiết 2 )
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Gấp thành thạo các sản phẩm đã học trong chương gấp hình
2. Kĩ năng: 
- Biết trình bày sản phẩm đẹp.
3. Giỏo dục: 
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học , yêu quí những sản phẩm do chính mình làm ra
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học.
II.Đồ dùng dạy học
- HS: Sỏch vở. 
- Giấy mầu, hồ dán , kéo
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi. Sản phẩm mẫu. 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KTBC: ( 5')
2.Bài mới:
Hoạt động 1
Giới thiệu bài
 ( 5')
Hoạt động 2
( 10')
Phổ biếnyêu cầu và nội dung cần đạt của sảnphẩm trưng bày.
Hoạt động 3
Thực hành
( 15')
3. Củng cố - dặn dò (5')
-Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
-NX sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh.
-Giới thiệu bài- ghi đầu bài
*Giáo viên phổ biến nội dung tiết học
+ Giờ học hôm nay cô cho cả lớp thi Trưng bày sản phẩm theo nhóm, theo sở thích của các em
- Yêu cầu học sinh nhắc lại các sản phẩm đã thực hành ôn ở tiết trước
- Chia nhóm 4 yêu cầu học sinh tự chọn sản phẩm để trưng bàycho nhóm của mình
+ Yêu cầu sản phẩm phải đẹp , trang trí đẹp , khoa học
*Giáo viên kiểm tra và hướng dẫn những nhóm còn yếu, chậm.
+ Học sinh làm - giáo viên đi kiểm tra nhắc nhở học sinh làm cẩn thận đảm bảo đúng kĩ thuật
+ Kiểm tra nhận xét đánh giá sản phẩm của học sinh 
+ Nêu rõ cho học sinh thấy được những sản phẩm đã đạt yêu cầu và những sản phẩm chưa đạt yêu cầu để học sinh rút kinh nghiệm
-Nhận xét giờ học
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị đồ dùng để cho giờ học sau. 
Chuẩn bị đồ dùng để lên trên bàn.
-Học sinh nghe cô phổ biến 
-Học sinh nhắc lại 
-Nhận xét - bổ sung 
- Các nhóm tự chọn sản phẩm để trưng bày
- Nghe cô nêu yêu cầu 
-Học sinh thực hành.
- Nghe cô nhận xét 
* Bổ sung sau bài dạy:
........................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2019
Toán
53 - 15
I- Mục tiêu:
 1. Kiến thức: 
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 53-15
- áp dụng để giải toán có liên quan (tìm x, tìm hiệu)
- Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép trừ, tìm sbr
- Củng cố biểu tượng về hình vuông.
2. Kĩ năng: 
-Rốn kĩ năng tớnh toỏn 
3. Giỏo dục: 
-Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn sỏch vở, 
II- đồ dùng dạy học:
- HS: Sỏch vở. Que tính.
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi. Bộ đồ dùng dạy - học
II- Hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1- Kiêm tra bài cũ:
 ( 5')
73-6 ; 43-5
x+7 = 53
2- Bài mới:
Hoạt động 1: gt bài
Hoạt động 2: ( 15')
Giới thiệu phép trừ 53-15
Bước 1: Nêu vấn đề
Bước 2: Tìm kết quả
53-15 = 38
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính:
 53
 - 15
 -------
 38
- 3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5 bằng 8 viết 8 nhớ 1.
- 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3 viết 3
Hoạt động 3: (18')
 Luyện tập
Bài 1: Tính (dũng 1)
 83 43 93
 - 19 - 28 - 54
 ----- ------ -------
 64 15 39
Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu:
 63 83 53 
 -24 -39 -17
 39 44 36
Bài 3: Tìm x
a) x-18 = 9
 x = 9+18
 x = 27
Bài 4: Vẽ hình theo mẫu
3- Củng cố - dặn dò: 2'
 - Gọi HS lên bảng làm
NX 
-Giới thiệu bài- ghi đầu bài
-GV nờu bài toỏn
- Có 53 que tính, bớt 13 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính
+ Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
- Y/c HS thao tác trên que tính.
- Gọi HS đọc kết quả?
- Y/c HS nêu cách làm
gv chốt lại cách tính nhanh nhất thao tác = que tính trên bảng.
=> Vậy 53 trừ 15 bằng bao nhiêu?
gv ghi bảng
- Gọi HS đặt tính và thực hiện phép tính.
- Y/c HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.
*Gọi HS đọc đề
- Y/c HS làm bài
-Gọi HS đọc bài làm– chữa bài NX
+ Nêu cách tính phép tính 43-28, 63-36 TL nhúm 2
*Gọi HS đọc đề
- Y/c HS làm bài,đọc bài làm.NX
+ Nêu cách đặt tính và cách tính?
 NX – chữa bài
*Gọi HS đọc đề bài
- Y/c HS làm bài, chữa bài,NX
- x gọi là gì?
- Nêu cách tìm x?
*Gọi HS đọc đề bài
-Y/c HS tự vẽ
+ Hình đó là hình gì?
+ Tại sao là hỡnh vuông ?
- NX giờ học
- Về nhà ôn bài và xem trước bài giờ sau. 
 3 em
- Nghe, tự phân tích đề toán.
- Thực hiện phép tính 53-15
- Thực hành tính
- Bằng 38
 = 38
- 1 HS lên bảng
- Vài HS nêu
- 2 HS lên bảng làm
-đổi vở KT chéo
- chữa bài NX
-TL nhúm 2
- 3 HS lên bảng làm
-đổi vở KT chéo– chữa bài NX
- 3 HS lên bảng làm
-HS– chữa bài NX
- Hỡnh vuông
- Vì có 4 cạnh đều bằng nhau và bằng 2ô
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tự nhiên và xã hội
đồ dùng trong Gia đình
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Sau bài học học sinh có thể:
- Kể tên và nêu công dụng của một số đồ dùng thông thường trong mỗi gia đình. 
2. Kĩ năng: 
- Biết phân loại các đồ dùng làm ra chúng. 
- Biết cách sử dụng và bảo quản một số đồ dùng trong gia đình.
3. Giỏo dục: 
- Có ý thức cẩn thận, gọn gàng, ngăn nắp
II. Đồ dùng dạy học:
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi. Các hình vẽ trong SGK
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
 ( 5')
2. Bài mới: (30')
Hoạt động 1
Giới thiệu bài:
Hoạt động 2: 
Làm việc với SGK 
Mục tiêu: kể tên và nêu công dụng của một số đồ dùng thông thường trong nhà. Biết phân loại các đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng.
Hoạt động 3: Trò chơi: "Đố bạn"
Hoạt động 4:
bảo quản giữ gìn 1 số đồ dùng trong nhà
3. Củng cố - dặn dò
 (5')
- Gia đình con có những ai?
- Kể những việc hay làm của mỗi người trong gia đình
nhận xét -đánh giá.
-Giới thiệu bài - ghi đầu bài
*Yêu cầu học sinh quan sát hình 1,2 ,3 trong SGK
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi: :1 học sinh hỏi - 1 học sinh trả lời theo nội dung câu hỏi
- Kể tên những đồ vật có trong từng hình?
- Chúng được dùng để làm gì?
- Yêu cầu 1 số nhóm lên trình bày
- nhận xét - đánh giá
+Ngoài những đồ dùng trong SGK ở gia đình còn có những đồ dùng nào?
Giáo viên kết luận:
- mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết ...
*Hướng dẫn cách chơi:
- Một học sinh nêu công dụng của 1 đồ vật nào đó, học sinh khác được bạn chỉ định phải nói được tên đồ vật đó và chất liệu
* Yêu cầu học sinh quan sát tranh rồi trả lời:
-+ Các bạn trong tranh đang làm gì?
+ Việc làm của các bạn có tác dụng gì?
+ Khi sử dụng các đồ dùng chạy bằng điện các con cần chú ý điều gì?
- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học 
- Nhận xét giờ học - về nhà ôn bài 
học sinh trả lời
nhận xét 
- Học sinh quan sát thảo luận nhóm đôi theo nội dung
câu hỏi 
- Đại diện một số nhóm lên trình bày trước lớp.
- Học sinh lên kể
-nhận xét 
- Học sinh nghe
chơi thử
- Học sinh chơi
 -nhận xét 
-Học sinh trả lời
nhận xét 
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tập viết
Chữ hoa: K
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
 - Giúp học sinh viết đúng đẹp chữ hoa: K
- Viết đúng cụm từ ứng dụng: "Kề vai sát cánh" 
2. Kĩ năng: 
-Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ, chữ đúng qui định đúng khoảng cách giữa các chữ. 
3. Giỏo dục: 
-Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn sỏch vở
 II. Đồ dùng dạy học 
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi. Chữ mẫu
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Nội dung
hoạt động dạy
hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
 ( 5')
 H, Hai 
2. Bài mới 
Hoạt động 1( 5')
Giới thiệu bài 
Hoạt động 2 ( 10')
Hướng dẫn viết chữ 
hoa K
-Quan sát và Nhận xét 
Mục tiêu : Học sinh nhận biết được đặc điểm và cấu tạo chữ k hoa 
- Viết mẫu : K
 - viết bảng
Hoạt động 3 ( 5')
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
Giới thiệu cụm từ 
" Kề vai sát cánh" 
Hoạt động 4( 15')
Viết vở
3. Củng cố dặn dò 
-Yêu cầu học sinh lên bảng viết 
Nhận xét 
-Giới thiệu bài-ghi đầu bài 
*Giới thiệu chữ mẫu 
+ Chữ K cao mấy li rộng mấy li? 
+Chữ K hoa được viết bởi mấy nét? 
+ Giáo viên viết mẫu và nói cách viết 
- Điểm đặt bút nét 1 và nét 2 giống chữ I. Nét 3: Điểm đặt bút ở giao đường kẻ ngang 5 và kẻ dọc 5 ...
-Yêu cầu viết bảng 
-Nhận xét uốn nắn
*Yêu cầu học sinh đọc cụm từ 
- Giải thích nội dung cụm từ
+ Cụm từ này có mấy chữ? 
+ Nêu độ cao của các chữ cái? 
=>Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? 
+Trong cụm từ ứng dụng có chữ nào chứa chữ hoa K vừa học? 
- Hướng dẫn viết chữ "Kề"
- Nêu cách nối giữa các chữ: K với e
- Yêu cầu học sinh viết bảng 
- Nhận xét uốn nắn 
*Yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi khi viết 
-Giáo viên đi kiểm tra nhắc nhở học sinh viết cẩn thận 
+ Chấm bài Nhận xét bài viết của học sinh 
-Nhận xét giờ học 
2 học sinh lên bảng viết 
Lớp viết bảng con 
-Nhận xét 
-Quan sát
-3 nét : nét 1 và nét 2 giống chữ i
-Nghe và quan sát 
-Viết bảng con
Bảng lớp -Nhận xét
 -Đọc cụm từ
nghe cô giải thích
 -Nêu câu trả lời 
-Kề
- Học sinh nêu
-Viết bảng con - bảng lớp .Nhận xét
-Nhắc lại tư thế ngồi 
Viết bài 
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tập làm văn
Gọi điện
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Giúp học sinh 
- Đọc hiểu bài
- Trả lời các câu hỏi về các việc cần làm và giao tiếp qua điện thoại.
- Viết được 4,5 câu trao đổi qua điện thoại theo tình huống giao tiếp cụ thể.
2. Kĩ năng: 
- Biết ghi nhớ một số thao tác khi gọi điện thoại.
3. Giỏo dục: 
-Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. Đồ dùng dạy học :
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi. Máy điện thoại (đồ chơi).
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
 (5 ')
2. Bài mới: ( 30' )
*Hoạt động1:
 Giới thiệu bài.
*Hoạt động 2: 
Hướng dẫn làm bàitập.
-BT1: đọc bài “Gọi điện”.
a, Sắp lại thứ tự các việc phải làm khi gọi điện thoại
.
b, Em hiểu các tín hiệu sau nói lên điều gì ?
c, Nếu bố (mẹ) của bạn cầm máy...
-BT2: viết 4,5 câu trao đổi qua điện thoại theo nội dung.
a, Bạn em gọi điện cho em...
b, Em đang học bài...
3. Củng cố dặndò.(5')
- Yêu cầu HS đọc thư thăm hỏi ôn

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_12_ban_3_cot_chuan_kien_thuc.doc