Giáo án Lớp 2 - Tuần 26 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức

khen?

+Đuôi Cá Con có lợi ích gì?

+Tìm từ ngữ cho thấy tài riêng của cá con?-

+Tôm Càng có thái độ như thế nào với Cá Con?

 *Y/c học sinh đọc phần còn lại

+ Khi Cá Con đang bơi thì có chuyện gì xảy ra?

+ Kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con? (HSG)

- Tôm Càng có gì đáng khen?

- Y/c học sinh đọc lại truyện theo vai

 

doc 29 trang Bảo Anh 13/07/2023 1320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 26 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 2 - Tuần 26 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức

Giáo án Lớp 2 - Tuần 26 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức
Toán
luyện tập
(Giao bài học sinh tự làm)
I. Mục tiêu: *Giúp học sinh:
1. Kiến thức - kĩ năng:
- Củng cố về biểu tượng thời điểm, khoảng thời gian, đơn vị đo thời gian trong cuộc sống hàng ngày.
- Tiếp tục rèn kỹ năng xem giờ đúng và giờ khi kim phút chỉ số 3, số 6.
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực toỏn học .
3. Phẩm chất: 
-Giỏo dục ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN.
- HS: Sỏch vở. -GV: Mỏy tớnh
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
2. Bài mới: (32')
Luyện tập.
Bài 1: 
Nhìn đồng hồ rồi nói giờ:
a/Nam cựng cỏc bạn đến vườn thỳ lỳc 8 giờ 30 phỳt
b/ Nam cựng cỏc bạn đến chuồng voi lỳc 9 giờ
c/ Nam cựng cỏc bạn đến chuồng hổ lỳc 9 giờ 30 phỳt
Bài 2: 
a/Hà đến trường lúc 7h, Toàn đến trường lúc 7h15'. Hà đến sớm hơn.
b/ Quyờn đi ngủ muộn hơn
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5' )
Hs quay kim đồng hồ ở một số giờ, yêu cầu học sinh đọc giờ theo mô hình đồng hồ,
+ Nam cùng các bạn đến vườn thú lúc mấy giờ?
- Yêu cầu học sinh Tl
- chữa bài.Nhận xét
 -Yêu cầu học sinh tự làm vào vở.
Nhận xét 
*Yêu cầu học sinh đọc đề, tự làm vào vở.
Nhận xét 
Học sinh quan sát 
- Học sinh TL -nhìn vào tranh vẽ đồng hồ rồi trả lời.Nhận xét 
-Học sinh đọc và tìm từ cần điền,làm vở, 
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
tuần 26 
Thứ hai ngày 4 tháng 5 năm 2020
Tập đọc 
Tôm Càng và Cá Con
(Gửi video bài giảng)
I. Mục tiêu : 
 1. Kiến thức - kĩ năng
 - Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng.
 - Biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật (Tôm Càng, Cá con)
 - Hiểu nghĩa các từ ngữ: búng càng, trân trân, nắc nỏm, mái chèo, bánh lái, quẹo, 
 - Hiểu nội dung truyện: Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm Càng cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm. Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít.
Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:
 -Tự nhận thức:- Xác định giá trị bản thân - Ra quyết định - Thể hiện sự tự tin.
2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc)
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
3. Phẩm chất: 
 - Giỏo dục HS biết yờu quý bạn bố
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
- GV: Mỏy tớnh.Tranh vẽ bánh lái, mái chèo.
III. Những hoạt động dạy chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động:
 - Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
 (5')
2. Bài mới: (32')
Hoạt động 1.
HD luyện đọc.
 a. Đọc mẫu.
 b. Luyện đọc câu. 
c. Luyện đọc đoạn
- HD ngắt giọng. 
Tiết 2 (40')
Hoạt động 2
a) Tìm hiểu bài.
b) Luyện đọc lại
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5' )
Cho học sinh đọc thuộc lòng bài thơ: Bé nhìn biển 
- Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
-Y/c học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi 
+Bức tranh vẽ cảnh gì?
*Giáo viên đọc mẫu.
- Y/c học sinh đọc nối tiếp câu. 
- Tìm từ khó đọc và luyện đọc: trân trân, lượn, nắc nỏm, phục lăn, lao tới
 - Y/c học sinh đọc đoạn. 
+Tìm câu khó đọc?
Chúng tôi.nước/các bạn.//
Có loài cángòi,/ hồ ao,/biển cả.// ( giọng nhẹ nhàng, thân mật)
 Cá Conlên/cá to/lao tới.//
-Y/c học sinh đọc chú giải.
 *Y/c học sinh đọc đoạn 1,2
+ Tôm Càng đang làm gì dưới đáy sông?
+Khi đó cậu ta gặp con vật có hình dáng như thế nào?
+ Cá Con làm quen với Tụm Càng như thế nào?
+Vẩy của Cá Con có lợi ích gì?
+Em học được điều gì ở Tôm Càng?
+Em thấy Tôm Càng có gì đáng khen?
+Đuôi Cá Con có lợi ích gì?
+Tìm từ ngữ cho thấy tài riêng của cá con?- 
+Tôm Càng có thái độ như thế nào với Cá Con?
 *Y/c học sinh đọc phần còn lại
+ Khi Cá Con đang bơi thì có chuyện gì xảy ra?
+ Kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con? (HSG)
- Tôm Càng có gì đáng khen?
- Y/c học sinh đọc lại truyện theo vai
+ Con học tập Tôm Càng đức tính gì? 
-Chuẩn bị bài sau.
 Học sinh đọc và trả lời.
Nhận xét 
- Học sinh quan sát và tìm trả lời câu hỏi
- Học sinh nghe
-Học sinh đọc.
-Học sinh đọc 
-Học sinh đọc và tìm cõu trả lời.
-tập bỳng càng
-Con vật thõn dẹt..úng ỏnh
-Chào bạn
-Là bộ ỏo giỏp bảo vệ
-Đuụi là mỏi chốo
-Học sinh đọc
-Học sinh đọc theo vai
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Thứ ba ngày 5 thỏng 5 năm 2020
Toán
tìm số bị chia
(Dạy trực tuyờ́n qua phõ̀n mờ̀m zoom)
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức - kĩ năng
- Biết cách tìm số bị chia trong phép chia khi biết các thành phần còn lại.
-Rốn kĩ năng tớnh toỏn 
2.Năng lực: - Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực toỏn học .
3. Phẩm chất: -Giỏo dục ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi
III.Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động dạy
hoạt động học
1.Khởi động:
 - Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
 (5')
 Bảng chia 
2.Bài mới: (35')
-Hoạt động1 
Nhắc lại quan hệ giữa phép nhân và phép chia:
* Thao tác với đồ dùng:
 6 : 2 = 3
SBC SC T
* Quan hệ giữa phép nhân và phép chia:
Hoạt động 2:
Hướng dẫn tìm số bị chia chưa biết:
x : 2 = 5
x = 5 x 2 
x = 10
Hoạt động 3:
Luyện tập thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm:
6 :3=2 8 :2=4 12 :3=4
2x3=6 4x2=8 4x3=12
Bài 2: Tìm x
X:2=3 X:3=2 X:3=4
X=3x2 x=2x3 x=4x3
X=6 x=6 x=12
Bài 3:
1 em: 5 chiếc kẹo
3 em: ... chiếc kẹo?
3 em cú số kẹo là:
5x3=15 (cỏi)
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5' )
Tổ chức cho Hs chơi ễ số may mắn.
- Yêu cầu đọc bảng chia 2, 3, 4 hoặc 5
 - Nhận xét 
- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
*Gắn lên bảng 6 hình vuông thành 2 hàng. Nêu bài toán:
Bài 1. Có 6 hình vuông xếp thành 2 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy hình vuông?
Hãy nêu phép tính giúp em tìm được số HV trong mỗi hàng.
- Gọi tên các thành phần của phép chia.
Gắn các thẻ ghi tên các thành phần.
Bài 2. Có 1 số hình vuông, được xếp thành 2 hàng, mỗi hàng có 3 HV. Hỏi có bao nhiêu HV?
Hãy nêu phép tính giúp em tìm được số HV.
- Yêu cầu học sinh đọc lại 2 phép tính ( bài 1, 2)
+ Trong phép chia ( nhân)6 gọi là gì?
- Số bị chia ( tích )
+Nhận xét xem thương trong phép chia với các thành phần của phép nhân
Giáo viên kết luận: Vậy trong phép chia ta thấy số bị chia bằng thương nhân với số chia hay bằng tích của thương và số chia.
* Giáo viên viết phép tính:
x : 2 = 5
 + x là gì trong phép chia?
+ Muốn tìm số bị chia (x) ta làm như thế nào?
- Nêu phép tính tìm x.
- Yêu cầu học sinh trình bày cả bài
Nhận xét.
*Gọi học sinh đọc yêu cầu
+ Khi đã biết 6 : 3 = 2, có thể nêu ngay kết quả của 2 x 3 
không? tại sao?
- Yêu cầu học sinh TL nhúm 2- làm bài.
Nhận xét 
*Gọi học sinh đọc yêu cầu 
 -Hướng dẫn học sinh làm mẫu
- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
Nhận xét 
*Gọi học sinh đọc yêu cầu 
- Yêu cầu học sinh nêu tóm tắt
- Yêu cầu học sinh làm bài
Nhận xét đánh giá
- Nhận xét giờ học
-Bỡnh chọn bạn học tốt.
- Về nhà ôn bài và làm bài tập.
1 số học sinh đọc.
Nhận xét 
-Học sinh suy nghĩ và trả lời.
6 : 2 = 3
-Học sinh nêu.
3 x 2 = 6
-Học sinh nhận xét 
học sinh nghe và nhắc lại.
-Học sinh trả lời.
- học sinh nêu
1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
Nhận xét 
-Học sinh làm bài.
- TL nhúm 2- nêu kết quả.Nhận xét 
- Học sinh làm bài. đổi vở KT chộo
- Lần lượt đọc kết quả.
Nhận xét 
-Học sinh đọc
- 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vở. chiờ́u bài lờn màn hình đờ̉ bạn nhọ̃n xét.
GvNhận xét 
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Kể chuyện
tôm càng và cá con
(Gửi video bài giảng)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng
- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý của Gv kể lại từng đoạn và nội dung câu chuyện.
- Biết kể lại câu chuyện theo vai, phân biệt lời kể phối hợp điệu bộ, cử chỉ 
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện kể)
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
 3. Phẩm chất: - Giỏo dục HS biết yờu quý bạn bố.
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.- GV: Mỏy tớnh - Tranh minh hoạ.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
 (5')
2. Bài mới:(32')
Hoạt động 1: 
Hướng dẫn kể chuyện.
A, Kể từng đoạn.
B2: Kể trước lớp.
B, Kể lại câu chuyện.
Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau ( 5' 
- học sinh kể câu chuyện “Sơn Tinh – Thuỷ Tinh”.
 +Câu chuyện nói lên điều gì có thật ?- Nhận xét 
- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
*Giáo viên chia yêu cầu các quan sát tranh tập kể.
 - Giáo viên có thể gợi ý.
- Tranh1: 
 +Tôm Càng và Cá Con làm quen với nhau trong trường hợp nào ?
 +Hai bạn đã nói gì với nhau ?
 +Các Con có hình dáng như thế nào ?
- Tranh2:
 +Cá Con khoe gì với bạn ? Cá Con đã trổ tài bơi lội cho bạn xem như thế nào ?
- Tranh3:
 +Câu chuyện có thêm nhân vật nào ?
 +Con vật đó có hình dáng như thế nào ?
 +Tôm Càng đã làm gì khi đó?
- Tranh4:
 +Tôm Càng đã quan tâm đến Cá Con ra sao ?
 +Cá Con nói gì với Tôm Càng ?
 +Vì sao cả 2 kết bạn thân với nhau ?
- Về nhà ôn bài.
-Học sinh kể – Nhận xét.
- HS tập kể.
- Nhận xét 
Tập đọc
Sông Hương
(Gửi video bài giảng)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng
- Hiểu nghĩa các từ khó
- Cảm nhận được vẻ đẹp thơ mộng, luôn biến đổi của Sông Hương qua cách miêu tả của tác giả.
- Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng.
- Đọc với giọng thong thả, nhẹ nhàng.
2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc)
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
3. Phẩm chất: 
- Giỏo dục HS biết yờu thiờn nhiờn
II. đồ dùng dạy học:
- HS: Sỏch vở.
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi.- Tranh minh hoạ bài đọc.
III. Hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
 (5')
2. Bài mới: (35')
Hoạt động 1.
HD luyện đọc.
 a. Đọc mẫu.
 b. Luyện đọc câu. 
c. Luyện đọc đoạn
- HD ngắt giọng. 
Tiết 2 (40')
Hoạt động 2
a) Tìm hiểu bài.
b) Luyện đọc lại.
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5' )
- học sinh đọc bài: Tôm Càng và Cá Con
+ Con học tập Tôm Càng đức tính gì?
- Giới thiệu bài 
-Y/c học sinh quan sát tranh SGK hỏi :Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Giáo viên đọc mẫu.
-Y/c học sinh đọc nối tiếp câu. 
- Tìm từ khó đọc và luyện đọc: xanh non, nở đỏ rực, lụa đào, lung linh
-Y/c học sinh đọc đoạn. 
- Tìm câu khó đọc?
 - Bao trùm lên cả bức tranh/ là một màu xanh/ có nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau:/ màu xanh thẳm của da trời,/ màu xanh biếc của cây lá,/ màu xanh non của những bãi ngô, thảm cỏ in trên mặt nớc.//
 - Hương Giang bỗng thay chiếc áo xanh hằng ngày/ thành dải lụa đào ửng hồng cả phố phường.// 
-Y/c học sinh đọc chú giải.
*Y/c học sinh đọc thầm gạch chân dưới những từ chỉ màu xanh khác nhau của sông Hương?
+Những màu xanh ấy do cái gì tạo nên?
+Vào mùa hè sông Hương đổi màu như thế nào?
+Do đâu mà sông Hương có sự thay đổi đó?
+Vào những đêm trăng sáng, sông Hương đổi màu như thế nào?
+Lung linh dát vàng có nghĩa là gì?
+Do đâu có sự thay đổi ấy?
+Vì sao nóisông Hương là đặc ân của thiên nhiên dành cho thành phố Huế? (HSG)
-Y/c học sinh đọc lại
+Em cảm nhận được điều gì qua sông Hương?
-Nhận xét giờ học.
 -Chuẩn bị bài sau.
 Học sinh đọc và trả lời.
Nhận xét 
- Học sinh trả lời
-1 học sinh đọc.
- Học sinh đọc.
-Học sinh đọc 
-Học sinh đọc.
-xanh thẳm, xanh biếc, xanh non
-da trời, lỏ cõy, bói ngụ, thảm cỏ
-Thay ỏo xanh thành dải lụa đào
-Cú hoa phượng nở
-sụng là đường trăng
-Học sinh đọc .
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Thứ tư ngày 6 tháng 5 năm 2020
Toán
luyện tập
(Giao bài học sinh tự làm)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng
- Củng cố về tên gọi của các thành phần và kết quả trong phép chia.
- Giải bài toán có lời văn bằng cách tìm số bị chia.
- Rèn kỹ năng tìm số bị chia và số bị trừ trong phép chia và phép trừ khi biết các 
thành phần còn lại.
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực toỏn học .
3. Phẩm chất: 
-Giỏo dục ý thức giữ gỡn sỏch vở, rốn kĩ năng tớnh toỏn
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN.
- GV: Mỏy tớnh
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
2. Bài mới: (32')Luyện tập.
Bài 1: Tìm y
y : 2 = 3 y : 3 = 5 y : 3 = 1
y=3x2 y=5x3 y=1x3
y=6 y=15 y=3
Bài 2a,b: Tìm x
a) x - 2 = 4 x : 2 = 4
x=4+2 x=4x2
x=6 x=8
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
SBC: 10 ... 18 ... 
 SC: 2 2 2 3 
T: .... 5 ... 3 
Bài 4: 
Tóm tắt:1 can: 3 lít
 6 can: ... lít?
6 can cú số lớt là: 3x6=18(L)
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5' )
x : 4 = 2
x : 3 = 6
Nhận xét 
 *Y/c HS đọc đề
+y là gì trong phép tính
+Vậy muốn tìm y ta làm như thế nào
- Gọi học sinh lên bảng làm.
 Nhận xét- chữa bài.
*Y/c HS đọc đề
+Hãy nêu nhận xét về các phép tính trong phần a?
- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách tìm SBC, SBT
 -Yêu cầu học sinh tự làm vào vở- chữa bài.Nhận xét 
*Y/c HS đọc đề
* Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu, nêu tóm tắt.
+Đầu bài cho biết gì, hỏi gì?
- Yêu cầu học sinh làm bài
-Về nhà ôn bài.
học sinh làm nháp.
-là SBC
- Học sinh làm vào vở. Nhận xét 
-Cũng có: x, 2 , 4
nhưng x là SBC trong phép chia và là SBT trong phép trừ.
-Học sinh làm bài
 -Học sinh đọc kết quả.
Nhận xét 
-Học sinh làm vở, 
- nhận xét.
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Luyện từ và câu
Từ ngữ về sông biển - dấu phẩy
(Dạy trực tuyờ́n qua phõ̀n mờ̀m zoom)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về các con vật sống ở dưới nước.
- Luyện tập về cách dùng dấu phẩy trong đoạn văn
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
 - Năng lực giải quyết vấn đề .
3. Phẩm chất: 
-Giỏo dục ý thức giữ gỡn sỏch vở, rốn kĩ năng dựng từ.
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
- GV: Mỏy tớnh
III. hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
 (5')
2.Bài mới: (32')
 Làm BT.
BT1: Xếp tên các loài cá vào nhóm thích hợp.
A, Cá nước mặn: cỏ thu, cỏchuồn, cỏ nục, cỏ chim
B, Cá nước ngọt:cỏ mố, cỏ chộp, cỏ trờ, cỏ quả
BT2: Kể tên các con vật sống ở dưới nước.
Cua, ốc, hến
BT3: Những chỗ nào trong câu 1,4 thiếu dấu phẩy.
-Trăng sông,  đồng,  quê,  nhiều.
-Càng cao,  dần,  dần, . dần.
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5' )
Tổ chức cho Hs chơi Hỏi hoa dõn chủ.
- học sinh đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân.
 +Đêm qua cây đổ vì gió to.
 +Cỏ cây héo khô vì hạn hán.
- Nhận xét 
 +Bài TĐ tuần này thuộc chủ đề nào ?
- Giới thiệu - Ghi đầu bài
* Giáo viên treo tranh, gọi học sinh đọc yêu cầu 
- Yêu cầu học sinh đọc tên các loài cá.
 +Cá nước mặn (nước ngọt) sống ở đâu ?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Yêu cầu 2 học sinh lên gắn thẻ - Đọc bài - Chữa -Nhận xét - Sửa sai.
 +Kể tên một số loài cá khác?
* Chia 4 nhóm yêu cầu các nhóm thảo luận ghi tên các con vật ở dưới nước.
- Nêu kết quả - Nhận xét – Bổ sung.
 +Nêu ích lợi của cá, các con vật sống dưới nước ?
 +BT 1,2 học nội dung gì ?
* Gọi học sinh đọc yêu cầu 
- Gọi HS đọc đoạn văn.
 +Nội dung đoạn văn ?
- Đọc câu 1,2.
- Yêu cầu học sinh làm bài – Chữa – Nhận xét. 
 +Dấu phẩy dùng để làm gì ?
 +Đọc gặp dấu phẩy ta đọc như thế nào ?
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn văn.
 +BT 3 học nội dung gì ?
+Nêu nội dung bài học ?
- Nhận xét giờ học.
-Bỡnh chọn bạn học tốt.
- Về nhà ôn bài. 
-Học sinh đặt câu hỏi - Nhận xét.
- HS yêu cầu 
-HS làm , chiờ́u bài lờn màn hình đờ̉ bạn nhọ̃n xét.-Chữa -Nhận xét.
-4 nhóm thảo luận ghi kết quả - Nhận xét.
-chiờ́u bài lờn màn hình đờ̉ bạn nhọ̃n xét.,học sinh khác chữa.
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Thủ công
 Làm dây xúc xích trang trí ( t2)
(Gửi video bài giảng)
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức - kĩ năng
- Học sinh biết làm dây xúc xích bằng giấy thủ công.
- Thực hành làm dây xúc xích để chấm điểm.
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc 
- Năng lực giải quyết vấn đề.
3. Phẩm chất: 
- Yêu quý sản phẩm do mình làm ra.
II.TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
 - Thước kẻ, bút chì, hồ dán, bút màu, kéo.
 - GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
 - Qui trình gấp, cắt trang trí, có hình vẽ minh hoạ 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
 ( 5')
2.Bài mới: ( 30')
Hoạt động 1: Thực hành.
Hoạt động2 :
Trưng bày sản phẩm
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5' )
-Yêu cầu học sinh nhắc lại các bước làm dây xúc xích.
-Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh.
-Giới thiệu bài- ghi đầu bài
*Yêu cầu học sinh nhắc lại qui trình làm dây xúc xích thủ công.
*Yêu cầu học sinh thực hành cá nhân. 
* Tổ chức cho các em trang trí, trưng bày sản phẩm.
-Đánh giá sản phẩm của học sinh 
Nhận xét giờ học
- Yêu cầu học sinh nhắc lại quy trình.
-Nhắc nhở học sinh chuẩn bị đồ dùng để cho giờ học sau: “Làm đồng hồ đeo tay”. 
- Nhận xét giờ học.
-Chuẩn bị đồ dùng để lên trên bàn.
-Học sinh nhắc lại qui trình. -Nhận xét
-Học sinh thực hành.
 -Trưng bày sản phẩm á nhân. - Nhận xét 
Thứ năm ngày 7 tháng 5 năm 2020
toán
chu vi hình tam giác - chu vi hình tứ giác
(Dạy trực tuyờ́n qua phõ̀n mờ̀m zoom)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức - kĩ năng
- Biết cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác bằng cách tính tổng độ dài các cạnh của hình đó.
- Bước đầu nhận biết được chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác là tổng độ dài các cạnh của hình đó ( hay tổng các đoạn thẳng tạo thành hình ).
-Rốn kĩ năng tớnh toỏn 
 2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực toỏn học .
 3. Phẩm chất: 
-Giỏo dục ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi.- Mô hình đồng hồ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
x : 3 = 5 x : 4 = 6
2. Bài mới: (35')
Hoạt động 1: 
Giới thiệu về cạnh và chu vi hình tam giác:
 B
 3 cm 5 cm
 A 4 cm C 
Hoạt động 2. Giới thiệu về cạnh và chu vi hình chữ nhật ( hình tứ giác
 A 6 cm B
3cm 3cm
 D 6 cm C
Hoạt động 4: Luyện tập
Bài 1 : 
a) Chu vi của hình tam giác là: 7+10+13=30( cm)
b) Chu vi của hình tam giác là: 
20+30+40=90( cm) 
c) Chu vi của hình tam giác là: 8+12+7=27( cm) 
Bài 2:
a) Chu vi hình tứ giác là:
3 + 4+ 5+ 6=18(dm)
b) Chu vi hình tứ giác là:10 +20 +10 +20=60 (dm)
 3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5' )
- Tổ chức cho Hs chơi ễ số may mắn.
 Gọi 2 học sinh lên bảng chơi
-Nhận xét 
- Giới thiệu bài- ghi đầu bài.
*Vẽ hình tam giác ABC lên bảng. Yêu cầu học sinh đọc tên hình. 
+Hãy đọc tên các đoạn thẳng có trong hình?
+Vậy tam giác ABC có mấy cạnh ? đó là những cạnh nào?
- Quan sát hình cho biết độ dài của các cạnh.
+Hãy tính tổng độ dài các cạnh AB, BC, CA.
- Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác ABC là bao nhiêu?
- Tổng độ dài các cạnh của hình tam giác ABC được gọi là chu vi hình tam giác ABC. Vậy chu vi hình tam giác ABC là bao nhiêu?
*Tương tự như giới thiệu về cạnh và chu vi hình tam giác.
*Y/c HS đọc đề
+Đề bài cho biết gỡ? Tỡm gỡ?
+Nờu cỏch tớnh chu vi tam giỏc?
-Yêu cầu học sinh làm bài, chữa bài.Nhận xét 
*Y/c HS đọc đề
+Đề bài cho biết gỡ? Tỡm gỡ?
+Nờu cỏch tớnh chu vi tứ giỏc?
-Yêu cầu học sinh làm bài, chữa bài.Nhận xét 
- Về nhà ôn bài. tập đo và tính chu vi các vật có hình tam giác, hình tứ giác như: quyển sách, vở ...
- Nhận xét giờ học.
-Bỡnh chọn bạn học tốt.
- 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
-Nhận xét 
-tam giác ABC
-đoạn thẳng AB, BC, CA
-3cạnh- cạnh AB, BC, CA
- Học sinh quan sát trả lời.
-Học sinh tính
 3 cm + 5 cm + 4 cm = 12 cm 
- 12 cm
-Học sinh thực hành tính, chiờ́u bài lờn màn hình đờ̉ bạn nhọ̃n xét.
-Học sinh thực hành tính, chiờ́u bài lờn màn hình đờ̉ bạn nhọ̃n xét. 
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Tự nhiên và xã hội
Một số loài Cây sống ở dưới nước
(Dạy kờ́t hợp với bài Cõy sụ́ng ở đõu ? và Mụ̣t sụ́ loài cõy sụ́ng trờn cạn)
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức - kĩ năng
Nhận dạng và nói được tên 1 số loài cây sống dưới nước.
Nêu được lợi ích của những loại cây đó.
Hình thành và rèn luyện kỹ năng quan sát, mô tả. 
Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:
- Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí thông tin về cây sống dưới nước.
- Kĩ năng ra quyết định:Nên và không nên làm gì để bảo vệ cây cối.
- Kĩ năng hợp tác: Biết hợp tác với mọi người xung quanh bảo vệ cây cối.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc 
- Năng lực giải quyết vấn đề .
3. Phẩm chất: 
HS yêu thích sưu tầm cây cối, biết bảo vệ cây cối.
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN :
- HS: Sỏch vở.
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi. - Tranh ảnh các loại cây.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 Nội dung
 Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
 ( 5')
2. Bài mới: (30')
Hoạt động 1: 
 Làm việc với SGK. 
Hoạt động 2:
- Làm việc với tranh ảnh sưu tầm.
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5' )
Tổ chức cho Hs chơi Hỏi hoa dõn chủ.
-Kể tên một số loài cây sống trên cạn và lợi ích của nó?
Nhận xét - đánh giá
-Giới thiệu bài - ghi đầu bài
* Yêu cầu các nhóm thảo luận, mô tả theo nội dung sau:
1.Bạn thấy cây này sống ở đâu?
2.Cây này có hoa không?
3.Hoa của nó có màu gì? 
-Gọi vài nhóm trình bày. 
+ Trong các cây đó cây nào sống trên mặt nước, cây nào rễ cắm sâu xuống bùn?
- Giáo viên kết luận. 
- Học sinh thảo luận
*Yêu cầu học sinh đem tranh ảnh sưu tầm ra để quan sát, và cùng phân loại dựa vào phiếu học tập.
 -Y/c học sinh đại diện nhóm trình bày
 +Chúng ta phải làm gì cho cây xanh tốt?
-Giáo viên liên hệ việc chăm sóc, bảo vệ cây và tác dụng của việc làm này.
- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài giờ sau.
- Nhận xét giờ học.
-Bỡnh chọn bạn học tốt.
- Học sinh trả lời.
Nhận xét 
-Học sinh trả lời.
- Nhận xét 
- Học sinh đại diện nhóm trình bày
- Học sinh trả lời
-Học sinh khác bổ sung
-Học sinh giới thiệu cây của mình cho các bạn nghe.
-Nghe - Nhận xét 
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Tập viết
 Chữ hoa: X 
(Gửi video bài giảng)
I- Mục tiêu :
1. Kiến thức - kĩ năng
-Giúp học sinh viết đúng đẹp chữ hoa: X theo cỡ vừa và nhỏ.
- Viết đúng cụm từ ứng dụng: " Xuôi chèo mát mái". theo cỡ nhỏ.
-Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ, chữ đúng qui định đúng khoảng cách giữa các chữ.
2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện viết)
- Năng lực giải quyết vấn đề.
3. Phẩm chất: 
- Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp , tư thế ngồi ngay ngắn.
 II- TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN 
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.- Chữ mẫu- Viết sẵn cụm từ ứng dụng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Nội dung
hoạt động dạy
hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
 ( 5')
 V
2. Bài mới 
Hoạt động 1 ( 10')
Hướng dẫn viết chữ 
 X
-Quan sát và Nhận xét 
Mục tiêu : Học sinh nhận biết được đặc điểm và cấu tạo chữ X hoa 
- Viết mẫu : X 
 Hoạt động 2 ( 5')
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
Giới thiệu cụm từ 
" Xuôi chèo mát mái"
- Viết bảng
Hoạt động 3( 15')
Viết vở 
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5' )
-Yêu cầu học sinh viết bảng.
- Nhận xét chữ viết của học sinh 
-Giới thiệu bài-ghi đầu bài 
*Giới thiệu chữ mẫu
+Chữ X cao mấy li?
+ Chữ cái X gồm mấy nét, là những nét nào?
+ Điểm đặt bút thứ nhất nằm ở vị trí nào? (Trên đường kẻ ngang 5 và nét móc 2 đầu bên trái sao cho lưng chạm vào đường kẻ dọc 3, lượn cong về đường kẻ 1 viết tiếp nét xiên từ trái sang phải, từ dưới lên trên, sau đó đổi chiều bútviết nét móc hai đầubên phải từ trên xuống dưới uốn vào trong, điểm dừng bút ở đường kẻ ngang 2)
 - Giáo viên viết mẫu( vừa nói vừa nêu cách viết)
-Yêu cầu viết bảng 
-Nhận xét uốn nắn
*Yêu cầu học sinh đọc cụm từ 
+ Cụm từ này có mấy chữ? 
là những chữ nào?
+ Nêu độ cao của các chữ cái? 
+ Những chữ nào cao 2,5 li?
+ Những chữ nào cao 1 li?
+Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? 
+Trong cụm từ ứng dụng có chữ nào chứa chữ hoa X vừa học? 
- Hướng dẫn viết chữ " Xuôi"
- Nêu cách nối giữa các chữ X với chữ u.
- Yêu cầu học sinh viết bảng. 
- Nhận xét uốn nắn. 
-Yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi khi viết. 
- Giáo viên đi kiểm tra nhắc nhở học sinh viết cẩn thận.
- Chấm bài nhận xét bài viết của học sinh.
-VN luyện viết thêm.
- Học viết bảng con 
 -Quan sát
5 li 
 -Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản:2 nét móc đầu và 1 nét xiên
-Nghe và quan sát 
 Nghe cô hướng dẫn 
-Viết bảng con
Bảng lớp -NX
-Đọc cụm từ
- Nêu câu trả lời
-h
-còn lại: u,ô,i, a, o..
-Cách nhau một con chữ o
-Xuôi
- Nhận xét
-Nhắc lại tư thế ngồi 
-Viết bài 
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Tập làm văn
đáp lời đồng ý - tả ngắn về biển.
(Dạy trực tuyờ́n qua phõ̀n mờ̀m zoom)
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức - kĩ năng
- Biết đáp lại lời nói của mình trong 1 số tình huống giao tiếp đồng ý.
- Trả lời, viết được đoạn văn ngắn về biển.
- Biết nhận xét, đánh giá lời của bạn. 
-Rốn kĩ năng dựng từ đặt cõu
- Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục: Giao tiếp: ứng xử văn hoá.lắng nghe tích cực. 
2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện núi, viết văn)
- Năng lực giải quyết vấn đề.
3. Phẩm chất: 
-Giỏo dục ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi.- Tranh.
III. Hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
2. Bài mới:(32')
Hoạt động 1: 
Biết nói lời đáp trong 1 số tình huống giao tiếp đồng ý.
BT1: Nói lời đáp trong các trường hợp sau:
 +Em quên áo mưa trong lớp, quay lại trường để lấy 
A, Cháu cảm ơn bác ạ !
B, Cháu cảm ơn cô ạ!
C, Nhanh lên nhé tớ chờ 
Hoạt động2: Trả lời và viết được đoạn văn ngắn về biển.
BT2: Viết lại câu trả lời của em 
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 5' )
Tổ chức cho Hs chơi Hỏi hoa dõn chủ.
- Gọi 2 học sinh đóng vai hỏi - đáp tình huống.
A, Hỏi mượn bút bạn.
B, Nhờ bạn trực nhật hộ vì mình bị ốm.
- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
* Gọi học sinh đọc yêu cầu 
- Gọi học sinh đọc tình huống a.
- Yêu cầu học sinh nêu lời đáp, 2 học sinh đóng vai hỏi - đáp.
HS1: Đọc tình huống
HS2: nói lời đáp lại.
- Y/c nhóm 2 thảo luận đưa ra lời đáp trong các tình huống.
- Nhận xét - Sửa sai.
*Gọi học sinh đọc yêu cầu 
- Giáo viên treo tranh.
- Gọi học sinh đọc câu hỏi.
- Yêu cầu học sinh nhìn tranh trảlời câu hỏi.
 +Tranh vẽ cảnh gì ?
 +Sóng biển như thế nào ?
 +Mặt trời có những gì ?
 +Trên bầu trời có những gì ?
- Yêu cầu học sinh viết một đoạn văn theo câu trả lời của mình.
- Đọc bài -Giáo viên chấm- Chữa - Nhận xét.
- Về nhà ôn bài.
- Nhận xét giờ học.
-Bỡnh chọn bạn học tốt.
-Học sinh đóng vai hỏi đáp – Nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu 
-Nhóm 2 thảo luận hỏi đáp -Nhận xét.
-1,2 học sinh làm miệng - Nhận xét.
-Học sinh làm vở -.Đọc bài - Nhận xét.
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Thứ sáu ngày 8 tháng 5 năm 2020
toán
luyện tập
(Giao bài học sinh tự làm)
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức - kĩ năng
- Củng cố về biểu tượng chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
- Rèn kỹ năng tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác bằng cách tí

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_26_ban_3_cot_chuan_kien_thuc.doc