Giáo án Lớp 2 - Tuần 32 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức

. . .

GV: Cỏc con ạ ! theo quy hoạch phát triển , huyện Sóc Sơn của chúng ta sẽ trở thành 1 trong 5 đô thị vệ tinh của Hà Nội , nơi tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng , nhiều tiềm năng phát triển du lịch văn hoà , du lịch tâm linh .

Quê Hương Sóc Sơn của chúng ta đang đổi mới từng ngày từng giờ vươn mình cùng Hà Nội 1000 năm văn hiến . Là công dân của nước Việt Nam , là người dân của thủ đô Hà Nội và huyện Sóc Sơn . Chúng ta hãy cùng nhau xây dựng quê hương Sóc Sơn, ngày càng giàu đẹp - văn minh - hiện đại

 

doc 37 trang Bảo Anh 13/07/2023 18680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 32 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 2 - Tuần 32 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức

Giáo án Lớp 2 - Tuần 32 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức
GIÁO DỤC ĐẠO ĐỨC ĐỊA PHƯƠNG (TIẾT 1)
KHU DI TÍCH ĐỀN SểC VÀ NHỮNG NẫT ĐẶC SẮC 
TRONG LỄ HỘI GIểNG Ở ĐỀN SểC.
I. MỤC TIấU: 
- Sau bài học HS hiểu biết về cỏc di tớch đền Súc và những nột đặc sắc trong lễ hội Giúng ở đền Súc.
- Giỏo dục lũng yờu quờ hương đất nước , niềm tự hào về quờ hương Súc Sơn của mỡnh 
II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN:
GV : Bài dạy , giỏo ỏn và bài giảng trờn mỏy 
HS : SGK 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
NỘI DUNG
HĐ DẠY
HĐ HỌC
1. Giới thiệu bài : 
2.Giảng bài mới : 
HĐ1. Khu di tớch đền Súc
-Đền Trỡnh( đền Hạ)
-Đền Mẫu
-Chựa Đại Bi
-Đền Thượng
-Bia đỏ tỏm mặt
-Tượng đài Thỏnh Giúng
HĐ2. Những nột đặc sắc trong lễ hội đền Súc
-Khõu chuẩn bị lễ vật.
-Diễn trỡnh lễ hội
HĐ3: trũ chơi ễ của bớ mật
3.Củng cố dặn dũ:
Cỏc em HS thõn mến!
 Được sinh ra và lớn lên trên quê hương Sóc Sơn - Mảnh đất nghèo nhưng giàu tỡnh yêu thương. Người Sóc Sơn nhân hậu , mến khách . Càng tự hào hơn về mảnh đất Sóc Sơn , một mảnh đất giàu truyền thống cách mạng . Nơi xa xưa có Ông Gióng - một vị thánh có công đánh đuổi giặc Ân sang xâm lược nước ta bay về trời 
Súc Sơn là ngọn nỳi nào 
Cú ụngThỏnh Giúng bay vào trời xanh 
 Võng, để tỡm hiểu thờm về lịch sử địa phương của huyện SS chỳng ta, hụm nay cụ cựng cỏc con học bài : Khu di tớch đền Súc ( tiết 1)
*Y/c HS đọc sỏch trang 19, 20, 21, 22 và thảo luận nhúm 2: 
+ Khu di tớch đền Súc gồm những gỡ? 
*Yờu cõu HS đọc sỏch trang 23-27 và thảo luận nhúm 2:
+ Kể lại khõu chuẩn bị lễ hội?
+ Kể lại lễ hội đền Súc? 
+Sóc Sơn còn là nơi có ngọn núi đã đi vào huyền thoại ? đú là nỳi nào cỏc con cú biết khụng ? 
* GV cho HS chơi trũ chơi
NX tuyờn dương
+ Hụm nay chỳng ta học bài đạo đức gỡ ?
+ Qua bài này cỏc con cần ghi nhớ những nơi nào ?
-HS hỏt “Súc Sơn tỡnh đất tỡnh người”.
-HS nghe
-HS nờu
-HS thảo luận nhúm, trỡnh bày, NX
-"Núi Đôi ".
-HS chơi,NX
Bài thơ Núi Đôi là câu chuyện tình thật đep thật thơ . 
“Bảy năm về trước em mười bảy
Anh mới đụi mươi trẻ nhất làng
Xuõn Dục, Đoài Đụng hai nhỏnh lỳa,
Bữa thỡ em tới, bữa anh sang .
Lối ta đi giữa hai sườn núi
Đôi ngọn nên làng gọi Núi Đôi
Em vẫn đùa anh : sao khéo thế
Núi chồng núi vợ đứng song đôi !
. . .
GV: Cỏc con ạ ! theo quy hoạch phát triển , huyện Sóc Sơn của chúng ta sẽ trở thành 1 trong 5 đô thị vệ tinh của Hà Nội , nơi tập trung nhiều đầu mối giao thông quan trọng , nhiều tiềm năng phát triển du lịch văn hoà , du lịch tâm linh ...
Quê Hương Sóc Sơn của chúng ta đang đổi mới từng ngày từng giờ vươn mình cùng Hà Nội 1000 năm văn hiến . Là công dân của nước Việt Nam , là người dân của thủ đô Hà Nội và huyện Sóc Sơn . Chúng ta hãy cùng nhau xây dựng quê hương Sóc Sơn, ngày càng giàu đẹp - văn minh - hiện đại 
Tuần 32 
Thứ hai ngày 8 tháng 6 năm 2020
Toán
luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức - kĩ năng: 
- Củng cố về cộng, trừ tong phạm vi 1000.
- Rèn kĩ năng đặt tính và giải toán có lời văn.
-Tìm thành phần chưa biết.
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực toỏn học .
3. Giỏo dục: 
-Giỏo dục ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN: 
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.- Tranh minh hoạ.
III. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động dạy
hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới. (5')
824 - 213 525 + 231
2.Bài mới: (35')
luyện tập
Bài1: Đặt tính rồi tính.
 983 931 397 627
- 261 + 65 - 333 + 172
 722 996 64 799 
Bài2: Số?
 + 234 = 356 357+ = 569
28 + = 688 +506 = 898
Bài 3: Tìm x.
x + 287 = 998 x - 243 = 256
x=998-287 x=256+243
x=711 x=499
 201 + x = 917 919 - x = 507
 X=917-201 x=919-507
 X=716 x=412
Bài 4:Tóm tắt.
Lớp 2A:
Lớp2B 
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. (5')
- Gọi học sinh lên bảng đặt tính rồi tính.
 - Nhận xét 
- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
*Gọi HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm cả lớp làm vở.
- Gọi HS đọc bài làm.NX
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách tính.
* Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầuHS làm cả lớp làm vở.
- Gọi HS đọc bài làm.NX
* Gọi HS đọc yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm bài
- Gọi HS đọc bài làm
- Nhận xét
+ Bài3 giúp các con củng cố kiến thức gì?
* Gọi HS đọc đề toán
+ Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
- Yêu cầu HS lên bảng làm và làm bài vào vở.
+ Bài toán thuộc dạng toán nào đã học?
- Nhận xét giờ học
- Bỡnh chọn bạn học tốt.
- Về nhà ôn bài và làm bài tập.
2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
Nhận xét
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài
- Đọc bài làm
- Nhận xét
- HS đọc yêu cầu
- HS TL nhúm 2 làm bài
- Đọc bài làm
- Nhận xét
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài-đổi vở KT chộo
- Đọc bài làm
- Nhận xét
- HS đọc đề toán
- Làm bài, đổi vở KT chộo
- Đọc bài làm
- Nhận xét
* Bổ sung sau bài dạy:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Tập đọc
chuyện quả bầu
I . Mục tiêu: 
 1. Kiến thức - kĩ năng: 
- Hiểu nghĩa các từ mới: con dúi, sáp ong, tổ tiên, nương.
- Hiểu nội dung bài: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, có chung một tổ tiên.
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ có vần khó, các âm vần dễ viết sai do phát âm. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Biết thể hiện lời đọc cho phù hợp với nội dung tong đoạn truyện.
2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc)
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
3. Giỏo dục: 
- Bồi dưỡng tình cảm yêu thương quý trọng nòi giống cho học sinh.
II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.- Tranh minh hoạ.
III. Hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
2. Bài mới.
Hoạt động 1.
HD luyện đọc.
 a. Đọc mẫu.
b. Luyện đọc câu. 
c. Luyện đọc đoạn
d. Luyện đọc giữa các nhóm.
Đọc đồng thanh
Tiết 2
Hoạt động 2
Tìm hiểu bài.
Luyện đọc lại
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. 
-Đọc bài :Cây và hoa bên lăng Bác.
+Tìm từ ngữ hình ảnh cho thấy cây và hoa luôn cố gắng làm đẹp cho lăng bác?
+Câu văn nào cho thấy cây và hoa cũng mang tình cảm như con người đối với Bác Hồ? NX -Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
 -Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì? 
+Tại sao quả bầu bé mà lại có rất nhiều người ở trong? Câu chuyện mở đầu chủ đề nhân dân hôm nay sẽ cho các con biết nguồn gốc của các dân tộc Việt Nam.
*Giáo viên đọc mẫu 
 -Hướng dẫn luyện đọc.
+ Đọc nối tiếp từng câu
* Chú ý từ khó
- lạy van, ngập lụt, gió lớn, chết chìm, biển nước, sinh ra, đi làm nương, lấy làm lạ ,
+ Đọc từng đoạn.
* Luyện đọc câu dài:
Lạ thay,/ từ trong quả bầu,/ những con người bé nhỏ nhảy ra.// Người Khơ- mú nhanh nhảu ra trước,/ dính than/ nên hơi đen.// Tiếp đến,/ người Thái,/ người Mường,/ người Dao,/ người Hmông,/ người Ê-đe,/ người Ba- na,/ người Kinh,/ lần lượt ra theo.// (giọng nhanh tỏ sự ngạc nhiên)
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Đọc từng đoạn trước lớp
-Thi đọc từng đoạn trong nhóm
-Cả lớp đọc
*Y/c học sinh đọc bài.
-Y/c học sinh đọc chú giải
+Con dúi làm gì khi hai vợ chồng người đi rừng bắt được?
+Con dúi mách hai vợ chồng người đi rừng điều gì?
+ Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt?
+Tìm từ ngữ miêu tả nạn lụt rất nhanh và mạnh?
+Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau trận lụt?
+Những con người đó là tổ tiên của dân tộc nào?
+Hãy kể thêm tên một số dân tộc anh em trên đất nước ta?
+ Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?(HSG)
+Hãy đặt tên khác cho câu chuyện? (HSG)
- Luyện đọc lại
 -GV nhận xét giờ học.
- Bỡnh chọn bạn học tốt.
-Chuẩn bị bài sau.
-Học sinh đọc. 
-Nhận xét 
-mọi người đang chui ra từ quả bầu
-Học sinh đọc.
-Học sinh đọc.
-Học sinh đọc 
– Nhận xét.
-Học sinh đọc 
-Cả lớp đọc
-HS đọc
-van xin tha, hứa..
-sắp cú mưa to giú lớn
-lấy khỳc gỗ to
-Sấm chớp
-Họ vẫn sống và sinh ra quả bầu
3 Học sinh đọc.
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Thứ ba ngày 9 tháng 6 năm 2020
Toán
luyện tập chung
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng: 
- Củng cố đọc, viết các số có 3 chữ số.
- Rèn kỹ năng so sánh và thứ tự các số có 3 chữ số.
- Rèn kỹ năng giải toán liên quan đến đơn vị tiền Việt Nam
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực toỏn học .
3. Giỏo dục: 
-Giỏo dục ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III.Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động dạy
hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới. (5')
500 đ = 200 đ + .... đ
700 đ = 200 đ + ... đ
900 đ = 200 đ + ... đ +200 đ
2.Bài mới: (35')
Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: 
Đọc số
Viết số
trăm
Chục
Đơn vị
Bốn trăm mười sỏu
416
4
1
6
Năm trăm linh hai
502
5
0
2
Chớn trăm bốn mươi
940
9
4
0
Bài 3: Điền , =
321>298
697<699 900+90+8<1000
599<701 732=700+30+2
Bài 5: Giỏ tiền một chiếc bỳt bi là:
700+300=1000( đồng)
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. (5')
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài
 - Nhận xét 
- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
*Yêu cầu học sinh đọc đề
 -Yêu cầu học sinh làm bài vào vở sau đó đổi vở để kiểm tra chéo bài.
-Nhận xét 
*Bài tập yêu cầu làm gì?
-Yêu cầu học sinh TL nhúm 2-làm
- Chữa bài. Nhận xét
*Yêu cầu học sinh đọc đề 
- Yêu cầu học sinh làm bài
-Chữa bài- Nhận xét 
- Nhận xét giờ học
- Bỡnh chọn bạn học tốt.
- Về nhà ôn bài và làm bài tập.
3 học sinh bảng, cả lớp làm nháp
Nhận xét 
- Học sinh tự làm bài
- kiểm tra chéo
Nhận xét 
-TL nhúm 2-
-2 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở.Nhận xét 
- Học sinh đọc
- Cả lớp làm vào vở- đổi vở KT chộo. Chữa bài Nhận xét 
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. . 
Kể chuyện
chuyện quả bầu.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng: 
- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý của học sinh tái hiện nội dung của từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
- Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới.
- Biết thể hiện lời kể tự nhiên.
- Biết theo dõi, nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện kể)
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
3. Giỏo dục: 
- Biết yờu quý cỏc dõn tộc anh em
II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.- Tranh minh hoạ.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
2. Bài mới:
Hướng dẫn kể.
A, Kể từng đoạn.
B, Kể lại toàn bộ câu chuyện.
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. 
-Gọi học sinh kể lại câu chuyện”Chiếc rễ đa tròn”
+Vì sao Bác Hồ lại bảo chú cần vụ trồng lại chiếc rễ đa?Nhận xét 
-Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
* Giáo viên treo tranh và câu hỏi gợi ý.
- Chia nhóm học sinh kể dựa vào tranh minh hoạ.
- Yêu cầu các nhóm trình bày
 – Nhận xét.
Câu hỏi gợi ý :
Đoạn 1: Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con gì ?
+ Con dỳi đã nói cho 2 vợ chồng người đi rừng biết điều gì ?
Đoạn 2 :
Bức tranh vẽ cảnh gì ? Cảnh vật xung quanh như thế nào ?
+ Tại sao cảnh vật lại như vậy ?
+ Con hãy tưởng tượng và kể lại cảnh ngập lụt ?
Đoạn 3: Chuyện gì xảy ra với 2 vợ chồng người đi rừng ?
+ Quả bầu có gì đặc biệt ? Huyền bí ?
+ Nghe tiếng nói kì lạ người vợ đã làm gì?
+ Những người nào được sinh ra từ quả bầu ?
* Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 3.
- Gọi 2 học sinh đọc đoạn phần mở đầu.
+Phần mở đầu nêu lên điều gì ?
- Đây là phần mở đầu giúp các con hiểu truyện hơn.
- Gọi học sinh kể lại phần mở đầu.
- Nhận xét tiết học.
- Bỡnh chọn bạn học tốt.
- Về nhà kể lại.
-Học sinh kể và trả lời câu hỏi
Nhận xét 
-Nhóm 4 học sinh , mỗi học sinh kể 1 đoạn.
-Học sinh kể
Học sinh trả lời
Học sinh trả lời
-HS đọc
-Giới thiệu cõu chuyện
-Học sinh kể
* Bổ sung sau bài dạy:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Thứ tư ngày 10 tháng 6 năm 2020
 Tập đọc
Tiếng chổi tre
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức - kĩ năng: 
 - Hiểu được ý nghĩa của từ mới: xao xác, lao công.
 - Hiểu ý nghĩa của bài chị lao công vất vả để giữ sạch, đẹp đường phố. Chúng ta cần phải quý trọng, biết ơn chị lao công và có ý thức giữ vệ sinh chung.
 - Đọc được trôi chảy cả bài, đọc đúng các từ khó.
 - Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm., sau mỗi dòng thơ, mỗi ý để thể hiện là thơ tự do.
 - Biết cách đọc vắt dòng để thể hiện ý thơ.
 2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc)
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
 3. Giỏo dục: 
 - Giỏo dục HS quý trọng, biết ơn chị lao công và có ý thức giữ vệ sinh chung
II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.- Tranh minh hoạ bài tập đọc. 
III. Hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
2. Bài mới.
Hoạt động 1.
HD luyện đọc.
 a. Đọc mẫu.
b. Luyện đọc câu. 
c. Luyện đọc đoạn
d. Luyện đọc giữa các nhóm.
Đọc đồng thanh
TIẾT 2
Hoạt động 2
Tìm hiểu bài.
Luyện đọc lại
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. 
-Đọc bài :Chuyện quả bầu.
+Tìm từ ngữ miêu tả nạn lụt rất nhanh và mạnh?
+Câu chuyện nói lên điều gì?
- Giới thiệu bài - ghi đầu bài
Bức tranh vẽ ai?họ đang làm gì?
*Giáo viên đọc mẫu.
Giáo viên đọc giọng nhẹ nhàng, tình cảm tha thiết, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả gợi cảm.
- Đọc từ khó: lắng nghe, chổi tre, xao xác, quét rác, lặng ngắt, sạch lề,...
- Đọc nối tiếp từng câu, từng đoạn.
- Giáo viên chia đoạn: 
* Ngắt giọng một số câu thơ khó ngắt:
Những đêm hè/
Khi ve ve/
Đã ngủ//
Tôi lắng nghe/
Trên đường Trần Phú//
Tiếng chổi tre/
Xao xác//
Hàng me//
Tiếng chổi tre/
Đêm hè
Quét rác...//
Những đêm đông/
Khi cơn giông/ 
Vừa tắt//
Tôi đứng trông/
Trên đường lạnh ngắt/
Chị lao công
Như sắt 
Như đồng//
Chị lao công/
Đêm đông/
Quét rác...//
-Đọc trong nhóm.
-Thi đọc.
- Đọc đồng thanh.
*Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
-Y/c HS đọc thầm
+ Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những lúc nào?
+Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công?
GV :Như sắt, như đồng ý tả vẻ đẹp khỏe khoắn, mạnh mẽ của chị lao công.
- Xao xác: từ gợi tả chuỗi tiếng động nhẹ phá vỡ cảnh yên tĩnh.
- Lao công: người làm công tác vệ sinh, phục vụ.
+ Nhà thơ muốn nói với con điều gì qua bài thơ? (HSG)
-Học thuộc lòng bài thơ.
Nhận xét 
-Giáo viên nhận xét giờ học 
- Bỡnh chọn bạn học tốt.
-Chuẩn bị bài sau.
Học sinh đọc và trả lời câu hỏi.
Nhận xét 
-Học sinh đọc.
-Học sinh đọc.
-Học sinh đọc
 – Nhận xét.
-HS đọc – Nhận xét.
-Cả lớp đọc
-Học sinh đọc
-vào những đêm hè rất muộn và những đêm đông lạnh ngắt
-Chị lao công/ Như sắt/ Như đồng.
-Chị lao công làm việc rất vất vả, công việc của chị rất có ích, chúng ta phải biết ơn chị.
-Học sinh đọc thuộc lòng.
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Thứ tư ngày 10 tháng 6 năm 2020
Toán
luyện tập chung
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng: 
- Củng cố so sánh và thứ tự các số có 3 chữ số.
- Củng cố biểu tượng hình tam giác.
- Rèn kỹ năng cộng, trừ số có 3 chữ số.
- Luyện kỹ năng tính nhẩm
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực toỏn học .
3. Giỏo dục: 
-Giỏo dục ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III.Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động dạy
hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới. (5')
456 - 124 673 + 212
542 + 100 264 - 153
2.Bài mới: (35')
Củng cố kỹ năng so sánh các số
Bài 2: Viết các số:
a) Từ bé đến lớn599, 678,857,
903,1000
b) Từ lớn đến bé :1000, 903,857, 678, 599
Hoạt động 3: 
Củng cố kỹ năng cộng, trừ (không nhớ)
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
 635 970 896 295
+ 241 + 29 - 133 - 105
 876 999 763 190
Bài 4: Tính nhẩm
600 m + 300 m =900m
20 dm + 500 dm =520dm 
700 cm + 20 cm =720cm
1000 km - 200 km =800km
Hoạt động 4
Củng cố về biểu tượng hình tam giác
Bài 5: Xếp 4 hình tam giác nhỏ thành 1 hình tam giác to
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. (5')
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài
 - Nhận xét 
- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
*Y/c HS đọc đề
- Yêu cầu học sinh TL nhúm 2- làm bài
- Gọi học sinh lên làm bài
- Chữa bài.- Nhận xét 
*Y/c HS đọc đề
- Yêu cầu học sinh làm bài
- Chữa bài.- Nhận xét 
-Yêu cầu học sinh nờu cỏch đặt tính và tính.
*Y/c HS đọc đề
- Yêu cầu học sinh TL nhúm 4 -làm bài
- Yêu cầu học sinh đổi vở để kiểm tra- Nhận xét 
*Y/c HS đọc đề
- Yêu cầu học sinh làm bài thi xem ai xếp nhanh và đúng.
- Nhận xét 
- Nhận xét giờ học
- Bỡnh chọn bạn học tốt.
- Về nhà ôn bài và làm bài tập.
2 học sinh bảng, cả lớp làm nháp
Nhận xét 
-TL nhúm 2
- 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. đổi vở KT chộo Nhận xét 
-2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. đổi vở KT chộo Nhận xét 
-TL nhúm 4
- Cả lớp làm vào vở
- Kiểm tra chéo
Nhận xét 
- Học sinh sử dụng bộ đồ dùng để thực hành xếp
- Nhận xét 
* Bổ sung sau bài dạy:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Luyện từ và câu
từ trái nghĩa-Dấu chấm, dấu phẩy.
Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng: 
- Mở rộng và hệ thống hoá các từ trái nghĩa.
- Hiểu được ý nghĩa của các từ.
- Rốn kĩ năng dựng từ đặt cõu.
- Biết cách đặt dấu chấm, dấu phẩy.
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
 - Năng lực giải quyết vấn đề .
3. Giỏo dục: 
-Giỏo dục ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
2. Bài mới:
Hướng dẫn làm bài.
+ Mở rộng và hệ thống về các từ trái nghĩa.
Bài 1: Xếp các từ thành các cặp từ trái nghĩa.
A, Đẹp>< dài, 
+ Dấu chấm, dấu phẩy.
Bài 2: Em chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào chỗ trống.
3, Củng cố dặn dò. 
- Gọi 3 học sinh lên bảng, mỗi học sinh viết 1 câu ca ngợi về Bác Hồ.Nhận xét đánh giá
Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
* Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Gọi học sinh đọc phần a.
- Gọi học sinh TL nhúm 2- làm bài.
- Giải thích nghĩa một số từ.
 *Gọi một học sinh đọc yêu cầu 
- Chia lớp thành 2 nhóm, cho học sinh lên bảng điền tiếp sức. Nhóm nào nhanh, đúng sẽ chiến thắng.
+ Nhắc lại nội dung bài.
+ Tìm từ trái nghĩa với các từ : đen, no, khen, béo, thông minh, nặng.
 - Nhận xét giờ học
 - Bỡnh chọn bạn học tốt.
Chuẩn bị bài sau.
-Học sinh lên bảng làm.Nhận xét
-Học sinh TL nhúm 2- làm bài 
-Chữa bài.Nhận xét 
-Học sinh đọc
-Học sinh chơi tiếp sức
Nhận xét 
* Bổ sung sau bài dạy:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Thủ công
 Làm Con bướm ( t2)
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức - kĩ năng: 
- Học sinh biết làm con bướm bằng giấy thủ công.
- Làm được con bướm.
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề.
3. Giỏo dục: 
- Yêu quý sản phẩm do mình làm ra.
II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
 - Thước kẻ, bút chì, hồ dán, bút màu, kéo.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
 - Qui trình gấp, cắt trang trí, có hình vẽ minh hoạ cho từng bước cho bài.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
 ( 5')
2.Bài mới: ( 30')
Hoạt động 1
Nhắc lại các bước gấp con bướm.
 ( 15-> 18')
Bước 1: Cắt gấp.
 Bước 2: Gấp cánh bướm.
 Bước 3: Buộc thân bướm.
 Bước 4: Làm râu bướm.
 Bước 5: Hoàn chỉnh.
Hoạt động 3:
Thực hành.
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. (2')
-Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
Nhận xét - sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh.
-Giới thiệu bài- ghi đầu bài
+ Cho học sinh xem sản phẩm của năm trước?
+ Để gấp con bướm trước hết ta phải làm mấy bước? 
+ Nội dung các bước là gì?
+ Gọi học sinh trình bày lại các bước?
Chú ý: Các nếp gấp thẳng cách đều, miết kĩ.
* Giáo viên cho HS thực hành.
- Giáo viên hướng dẫn những học sinh còn lúng túng
- Tổ chức cho các em trang trí, trưng bày sản phẩm.
-Đánh giá sản phẩm của học sinh
-Nhận xét giờ học
-Nhắc nhở học sinh chuẩn bị đồ dùng để cho giờ học sau.
- Bỡnh chọn bạn học tốt.
-Về nhà làm lại bài. 
-Chuẩn bị đồ dùng để lên trên bàn.
-Gấp các nan giấy
-Học sinh nhắc lại qui trình.
 -Nhận xét
- Học sinh quan sát -Nhận xét 
- Học sinh thực hành.
-Trưng bày sản phẩm theo tổ, nhóm, cá nhân. - Nhận xét
* Bổ sung sau bài dạy:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Thứ năm ngày 11 thỏng 6 năm 2020
Toán
luyện tập chung
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng: 
- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học.
- Rèn kỹ năng cộng, trừ ( không nhớ ) số có 3 chữ số.
- Củng cố kỹ năng tìm số hạng, số bị trừ, số trừ.
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực toỏn học .
3. Giỏo dục: 
-Giỏo dục ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III.Các hoạt động dạy học.
Nội dung
Hoạt động dạy
hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới. (5')
 634+ 242
 985 - 134
2.Bài mới: (35')
Củng cố kỹ năng cộng trừ 
( không nhớ) các số có 3 chữ số.
Bài 1a,b: Đặt tính rồi tính
 456 897 357 962
+ 323 - 253 + 621 - 861
 779 644 978 101
Hoạt động 3:
Ôn tìm thành phần chưa biết
Bài 2: Tìm x (dũng 1)
300 + x = 800 x - 600 = 100 
X=800-300 x=100+600 
X=500 x=700 
Hoạt động 4: 
Ôn mối quan hệ giữa các đơn vị đo dộ dài
Bài 3: Điền dấu: >, <, =
60 cm + 40 cm = 1 m
300 cm +53 cm <300cm +5 km
1 km >800 m
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. 
- Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài
 - Nhận xét.
- Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
*Yêu cầu học sinh đọc đề
-Yêu cầu học sinh làm bài vào vở sau đó đổi vở để kiểm tra chéo bài,chữa bài.Nhận xét 
*Yêu cầu học sinh đọc đề
+x là gì trong mỗi phép tính?
+Vậy muốn tìm x (số hạng, số bị trừ, số trừ) ta làm như thế nào?
- Gọi học sinh lên làm bài
- Chữa bài.- Nhận xét 
*Yêu cầu học sinh đọc đề
- Yêu cầu học sinh TL nhúm 2-làm bài
- Yêu cầu học sinh đổi vở để kiểm tra- Nhận xét 
- Bỡnh chọn bạn học tốt.
- Nhận xét giờ học
2 học sinh bảng, cả lớp làm nháp
Nhận xét 
- Học sinh tự làm bài
- kiểm tra chéo
Nhận xét 
-số hạng, số bị trừ, số trừ
- 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. đổi vở KT chộo
Nhận xét 
-TL nhúm 2
- Cả lớp làm vào vở
- Kiểm tra chéo
Nhận xét 
* Bổ sung sau bài dạy:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Tự nhiên và xã hội
Mặt trời và phương hướng
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức - kĩ năng: Sau bài học học sinh có thể biết:
 - Kể tên 4 phương chính & biết quy ước mặt trời mọc là phương đông.
 - Cách xác định phương hướng bằng mặt trời.
 2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực toỏn học .
 3. Giỏo dục: 
 - GD HS biết vận dụng Kiến thức - kĩ năng vào cuộc sống
II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.- Tranh ảnh minh hoạ.- Tranh ảnh về mặt trời.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 Nội dung
 Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
 ( 5')
2. Bài mới: (32')
Hoạt động 1: 
 Quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi
Hoạt động 2:
Cách tìm phương hướng bằng mặt trời.
3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. 
+Mặt trời có hình dạng như thế nào?
+Tại sao ta không được nhìn trực tiếp vào mặt trời?
Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài - ghi đầu bài
*Yêu cầu học sinh quan sát H1, H2.
+ Hằng ngày mặt trời mọc, lặn vào lúc nào?
+ Trong không gian có mấy phương chính? Đó là hướng nào?
+ Mặt trời mọc, lặn phương nào?
- GV kết luận. 
*Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm. 
-Nhóm trưởng phân công 1 bạn đứng làm trục, 1 bạn làm mặt trời, 4 bạn khác làm phương hướng, 1 bạn làm quản trò.
- Khi quản trò hô: “ ò ó o.. mặt trời mọc”. Bạn nào đứng sai thì thua, bạn khác vào chơi.
-GV nêu câu hỏi, học sinh nhắc lại:
+ Khi đi trời nắng em cảm thấy thế nào?
+ Em nên làm gì để tránh nắng?
+ Tại sao lúc trời nắng không nên nhìn trực tiếp vào mặt trời
+ Khi muốn quan sát mặt trời em làm thế nào?
 - Bỡnh chọn bạn học tốt.
-Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài giờ sau.
-Học sinh trả lời
Nhận xét 
- Học sinh quan sát
-mọc sỏng, lặn tối
-4 phương: Đụng , Tõy, Nam , Bắc
-mọc Đụng, lặn Tõy
-Quan sát theo dõi các bạn tham gia chơi để nhận xét 
- Học sinh trả lời
-Học sinh khác bổ sung
* Bổ sung sau bài dạy:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Tập viết
 Chữ hoa: Q (kiểu 2)
I- Mục tiêu :
1. Kiến thức - kĩ năng: 
-Giúp học sinh viết đúng đẹp chữ hoa: Q theo cỡ vừa và nhỏ.
- Viết đúng cụm từ ứng dụng: " Quân dân một lòng". theo cỡ nhỏ.
-Viết đúng mẫu chữ, đúng kiểu chữ, chữ đúng qui định đúng khoảng cách giữa các chữ.
2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện viết)
- Năng lực giải quyết vấn đề.
3. Giỏo dục: 
- Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp , tư thế ngồi ngay ngắn.
 II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.- Chữ mẫu- Viết sẵn cụm từ ứng dụng
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Nội dung
hoạt động dạy
hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
 ( 5')
 N 
2. Bài mới ( 32')
Hoạt động 1
Hướng dẫn viết chữ Q 
-Quan sát và Nhận xét 
Mục tiêu : Học sinh nhận biết được đặc điểm và cấu tạo chữQ hoa 
- Viết mẫu : 
- Viết bảng
Hoạt động 2 
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
Giới thiệu cụm từ 
" Quân dân một lòng"
Hoạt động 3( 15')
Viết vở 
 3.Định hướng học tập tiếp theo:
- Mục tiờu: Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau. ( 3') 
-Yêu cầu học sinh viết bảng.
- Nhận xét chữ viết của học sinh 
-Giới thiệu bài-ghi đầu bài 
*Giới thiệu chữ mẫu
+Chữ Q cao mấy li? 
+ Chữ cái Q gồm mấy nét, là những nét nào?
GVKL: 
+ Giáo viên viết mẫu( vừa nói vừa nêu cách viết)
- Yêu cầu học sinh viết bảng. 
- Nhận xét uốn nắn. 
 *Yêu cầu học sinh đọc cụm từ 
+ Cụm từ này có mấy chữ? 
là những chữ nào?
+ Nêu độ cao của các chữ cái? 
+ Những chữ nào cao 2,5 li?
+Những chữ nào cao 1 li?
+Khoảng cách giữa các chữ như thế nào ? 
+Trong cụm từ ứng dụng có chữ nào chứa chữ hoa Q vừa học? 
- Hướng dẫn viết chữ " Quân "
- Nêu cách nối giữa các chữ Q với chữ u.
*Yêu cầu học sinh nhắc lại tư thế ngồi khi viết. 
- Giáo viên đi kiểm tra nhắc nhở học sinh viết cẩn thận.
- Chấm bài nhận xét bài viết của học sinh.
- Bỡnh chọn bạn học tốt.
-Nhận xét giờ học.
 -Học sinh lên bảng viết .Lớp viết bảng con -Nhận xét 
-Quan sát- Nhận xét 
5 li 
-Gồm nét cong phải lượn ngang
- Nghe cô hướng dẫn 
-Viết bảng con
Bảng lớp -Nhận xét
-Đọc cụm từ
g, l
-còn lại: u, â, n, ô,..
-Cách nhau một con chữ o
-Quân
-Học sinh nhắc lại tư thế ngồi khi viết.
-Viết bài 
* Bổ sung sau bài dạy:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Tập làm văn
đáp lời từ chối- đọc sổ liên lạc.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng: 
- Biết đáp lời từ chối của người khác trong các tình huống giao tiếp với thái độ lịch sự, nhã nhặn.
- Biết kể lại chính xác nội dung trong sổ liên lạc của mình.
-Rốn kĩ năng dựng từ
 2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện núi, viết văn)
- Năng lực giải quyết vấn đề.
 3. Giỏo dục: 
-Giỏo dục ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU – PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III. Hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
- Mục tiờu: ễn lại bài cũ, kết nối bài mới.
2. Bài mới:
Hoạt độ

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_32_ban_3_cot_chuan_kien_thuc.doc