Đề thi học kì II môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)

Câu 2 : Chọn dấu >,<,= điền vào ô trống cho phù hợp: (1 điểm)

 631.642 372.299

Câu 3 : Kết quả đúng của phép nhân : 3 x 9 là : 1 điểm

a. 25 b. 26 c. 27

Câu 4 : Kết quả của phép tính : 256 – 144 là (1 điểm )

 

doc 4 trang Bảo Anh 12/07/2023 1960
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi học kì II môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)

Đề thi học kì II môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)
Tên các nội dung, chủ đề, mạch kiến thức
Số câu
Câu số
Số điểm
Mức độ nhận thức
Tổng cộng
Mức1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Số học và phép tính
Nhận biết giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số. So sánh các số có ba chữ số.Cộng trừ, nhân, chia trong bảng. Cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. Cộng trừ không nhớ các số có ba chữ số. Số liền trước số liến sau.
Số câu
2
3
1
5
1
Câu số
1,2
3,4,5
7
Số điểm
2
3
1
5
1
2. Đại lượng và đo đại lượng.
Xem đồng hồ
Số câu
1
1
Câu số
6
Số điểm
1
1
3. Yếu tố hình học
- Vẽ hình tứ giác , tính chu vi hình tứ giác, hình tam giác.
Số câu
1
1
Câu số
8
Số điểm
1
1
4. Giải toán có lời văn
- Giải toán có lời văn bằng một phép cộng có liên quan đến các đơn vị đo đã học).
Số câu
1
1
2
Câu số
9
10
Số điểm
1,5
0,5
2
Tổng
Số câu
2
3
1
1
2
1
6
4
Số điểm
2
3
1
1
2,5
0,5
6
4
I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh vào đáp án 
Câu 1. Số 456 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là: ( 1 điểm)
a. 400 + 60 + 5	b. 400 + 50 + 6	c. 500 + 40
Câu 2 : Chọn dấu >,<,= điền vào ô trống cho phù hợp: (1 điểm)
	631.......642	372......299
Câu 3 : Kết quả đúng của phép nhân : 3 x 9 là : 1 điểm
a. 25	b. 26	c. 27
Câu 4 : Kết quả của phép tính : 256 – 144 là (1 điểm )
a. 112	b. 113	c. 114
Câu 5 : Số liền trước của 100 là : ( 1 điểm )
a. 97	b. 98	c. 99
Câu 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? ( 1điểm)
12 giờ 2 phút
10 giờ 10 phút
11 giờ 10 phút
II. TỰ LUẬN ( 4 điểm )
Câu 7 : Đặt tính rồi tính : (1 điểm )
a. 27 + 35	b. 503 + 304
..............	..............
..............	..............
..............	..............
..............	..............
Câu 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ A 3cm B
6 cm
C
D
Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 2cm 4cm
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
Câu 9: (1,5 điểm) Cây dừa cao 8m, cây thông cao hơn cây dừa 5 m. Hỏi cây thông cao bao nhiêu mét ?	Bài giải
	............................................................................................................
	.............................................................................................................
	.............................................................................................................
	...............................................
Câu 10 : Mảnh vải màu xanh dài 20 cm. Mảnh vải màu đỏ dài 3dm. Hỏi cả hai mảnh vải dài bao nhiêu xăng - ti mét ?
	Bài giải
	............................................................................................................
............................................................................................................
	.............................................................................................................
	.............................................................................................................
	...............................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2 HK II
NH : 2016-2017
TT
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1
b
1 điểm
Câu 2
Điền đúng mỗi dấu 0,5 điểm
1điểm
Câu 3
c
1 điểm
Câu 4
a
1 điểm
Câu 5
c
1 điểm
Câu 6
b
1 điểm
II.TỰ LUẬN
Câu 7
Đặt tính và tình đúng mỗi PT 0,5 điểm
1 điểm
Câu 8
Đúng lời giải 0,25điểm, phép tính 0,5điểm, đáp số 0,25điểm.
1 điểm
Câu 9
Đúng lời giải 0,5điểm, phép tính , đáp số 1điểm
1,5 điểm
Câu 10
Kết quả 50 cm
0,5 điểm

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_2_co_dap_an.doc