Giáo án Lớp 2 - Tuần 6 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức

 1. Kiến thức - kĩ năng:

- Biết thực hiện phộp tớnh cộng cú nhớ dạng 7+5

- Tự lập và học thuộc bảng cụng thức 7 cộng với 1 số

- Áp dụng phộp tớnh cộng cú nhớ dạng 7+5 để giải cỏc bài toỏn cú liờn quan.

- Rốn kĩ năng tớnh toỏn

 2.Năng lực

- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )

- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn .

3. Phẩm chất:

 -GD HSý thức giữ gỡn sỏch vở, yờu thớch mụn Toỏn.

II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:

- HS: Sỏch vở.

 

doc 31 trang Bảo Anh 13/07/2023 20500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 6 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 2 - Tuần 6 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức

Giáo án Lớp 2 - Tuần 6 - Bản 3 cột chuẩn kiến thức
 Tuần 6 
Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2020
Toán
7 cộng với một số 7+5
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức - kĩ năng: 
- Biết thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 7+5
- Tự lập và học thuộc bảng công thức 7 cộng với 1 số
- áp dụng phép tính cộng có nhớ dạng 7+5 để giải các bài toán có liên quan.
- Rốn kĩ năng tớnh toỏn 
 2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn .
3. Phẩm chất: 
 -GD HSý thức giữ gỡn sỏch vở, yờu thích mụn Toán.
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
-GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KHỞI ĐỘNG: 
Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới.: (5')
2.Khỏm phỏ: (35')
-Hoạt động1: Hướng dẫn Phép tính cộng: 7+5
Mục tiờu: Giúp học sinh Lập bảng công thức 7 cộng với 1 số
- Bước 1: Giới thiệu
- Bước 2: Tìm kết quả
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
 7
 +5
------
 12
- 7 cộng 5 bằng 12 viết 2 vào cột đơn vị thẳng với cột 5 và 7, viết 1 vào cột chục.
7+4 = 11
7+5 = 12
7+6 = 13
...
7+9 = 16
* Hoạt động 2: Luyện tập.
Mục tiờu: áp dụng để giải các bài tập
Bài1: Tính nhẩm 
7+4=, 7+6=, 7+8=, 7+9= 
4+7=, 6+7=, 8+7=, 9+7=
Bài 2: Tính
 7 7 7 7 7
+ + + + +
 4 8 9 7 3
---- ---- ---- ---- ----
11 15 16 14 10
Bài 4: Tóm tắt
Em: 7 tuổi
Anh hơn em :5 tuổi
Anh:..... tuổi?
Giải: Anh cú số tuổi là:
7+5=12(tuổi)
3.Định hướng học tập tiếp theo:
 Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau.
 (5')
-Tổ chức cho Hs chơi Xỡ điện.
đọc bảng cộng: 8 cộng với một số
Nhận xét 
=> Ghi đầu bài
*GV nêu: Có 7 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
+ Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
- Y/c HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
+ 7 que tính thêm 5 que tính là bao nhiêu que tính?
+ Nêu cách làm của mình
-Y/c HSnêu cách đặt tính và tính.
Gv ghi bảng
-Y/c HS thao tác trên que tính.
-Gv ghi bảng cộng 7 
-Xóa dần các công thức
*Gọi Hs đọc Y/c
- Y/c HS Thảo luận nhúm 2
+ Nêu cách đặt tính và tính phép tính: 7+3, 7+8 
*Gọi Hs đọc Y/c
- Y/c HS làm bài
Nx - chữa bài
*Gọi HS đọc Y/c
- Y/c HS làm bài
Nx - chữa bài
-Gọi HS lên bảng làm - lớp làm vở.
+ Đọc bảng cụng thức 7 cộng với 1 số
-NX giờ học
VN: Học thuộc bảng cộng 7.
Học sinh đọc
Nhận xét 
- Thực hiện phép cộng 7+5
+ Đếm và nêu kết quả
+ 12 que tính
HS nêu
HS nêu
- HS tính và nêu kết quả.
- Đọc đồng thanh
- Thi đọc thuộc
-HS Thảo luận nhúm 2- trỡnh bày- NX
- 1 HS lên bảng , HS làm, chữa-NX
- HS đọc yêu cầu
- Lớp làm vở, 1 HS lên bảng tóm tắt, 1 HSgiải.
Bổ sung sau tiết dạy .
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2020
Toán
 47 + 5
I- Mục tiêu: 
1. Kiến thức - kĩ năng: 
- Biêt cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 47+5.
- áp dụng để giải các bài tập về tìm tổng khi chưa biết các số hạng, giải bài toán có lời văn, cộng các số đo độ dài.
- Củng cố biểu tượng về HCN, bài toán trắc nghiệm có 4 lựa chọn.
-Rốn kĩ năng tớnh toỏn 
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn .
3. Phẩm chất: 
 -GD HSý thức giữ gỡn sỏch vở, yờu thích mụn Toán.
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
-GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III- Hoạt động dạy - học:
Nội dung
 Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KHỞI ĐỘNG: 
Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới.: (5')
2.Khỏm phỏ: (35')
-Hoạt động1: Hướng dẫn phép cộng 47+5
Mục tiờu: Giúp học sinh đặt tính và thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 47+5.
- Tìm kết quả.
- Đặt tính và thực hiện phép tính.
 47
 + 5
------
 52
- 7 cộng 5 bằng 12 viết 2 nhớ 1.
- 4 thêm 1 là 5 viết 5.
* Hoạt động 2: Luyện tập.
Mục tiờu: áp dụng để giải các bài tập
Bài 1: cột 1,2,3
 47 27 37 
+ + + 
 4 5 6 
 51 32 43 
 67 17 25 
+ + + 
 9 3 7 
76 20 32 
Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
 17cm
C D
A B
Đoạn thẳng AB dài số cm là: 17+8= 25 (cm)
3.Định hướng học tập tiếp theo:
 Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau.
 (5')
-Tổ chức cho Hs chơi Xỡ điện.
- 1 HS lên bảng tính 7+4+5; 7+8+2
- 1 HS đọc bảng cộng 7
=> Ghi đầu bài.
- Bài toán: có 47 que tính thêm 5 que nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính.
+ Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
- Y/c HS dùng que tính và tính kết quả.
- Y/c HS nêu cách tính và tính GV ghi bảng
*Gọi HS đọc Y/c
-Y/c HS làm bài. - chữa bài
Nx 
- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính?
*Gọi HS đọc Y/c
- Gv vẽ sơ đồ lên bảng.
+ Đoạn thẳng CD dài bao nhiêu cm?
+ Đoạn thẳng AB ntn so với đoạn CD?
+ Bài toán hỏi gì?
=> Y/c HS đọc đề toán
- Y/c HS làm bài
-Gọi HS đọc bài làm- chữa bài
Nx
+ Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính dạng 47+5
-NX giờ học
Học sinh tính
- Thực hiện 47+5
- Tính và nêu kết quả
- Nêu cách làm
- Lớp làm vở
- HS lên bảng làm
- 17 cm.
- Dài hơn CD là 8
- Độ dài AB
- 2 em đọc
- 1 HS lên bảng làm.
- 
Bổ sung sau tiết dạy .
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2020
Toán
 47+25
I- Mục tiêu: 
 1. Kiến thức - kĩ năng: 
- Biết cách đặt tính và thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 47+25.
- áp dụng để giải các bài tập có liên quan
 - Rốn kĩ năng tớnh toỏn
 2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn .
3. Phẩm chất: 
 -GD HSý thức giữ gỡn sỏch vở, yờu mụn Toán.
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
-GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III- Hoạt động dạy - học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KHỞI ĐỘNG: 
Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới.: (5')
2.Khỏm phỏ: (35')
-Hoạt động1: Hướng dẫn phép cộng 47+25
Mục tiờu: Giúp học sinh đặt tính đúng và thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 47+25
- Bước 1: gt bài toán
- Bước 2: Tìm kết quả
- Bước 3: Đặt tính & thực hiện phép tính 
 47
+
 25
 ------
 7 2
- 7 cộng 5 bằng 12 viết 2 nhớ 1.
- 4 cộng 2 bằng 6 thêm 1 là 7 viết 7.
* Hoạt động 2: Luyện tập.
Mục tiờu: áp dụng tính tụ́t để giải các bài tập có liên quan.
Bài 1: cột 1,2,3
 17 37 47 
+ + + 
 24 36 27 
 41 73 74 
 77 28 39 
+ + + 
 3 17 7 
 80 45 46 
Bài 2: a,b,d,e
a) 35 37 47
 + + +
 7 5 14
 ----- - ---- -----
 42 87 61
 Bài 3:
Tóm tắt: Nữ: 27 người
 Nam 18 người.
Cả độingười?
 Bài giải
Số người đội có là:
 27+18 = 45 người.
 Đáp số: 45 người
3.Định hướng học tập tiếp theo:
 Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau.
 (5')
Tổ chức cho Hs chơi Xỡ điện.
=> ghi đầu bài
- Nêu bài toán: Có 47 que tính, thêm 25 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
+ Muốn có bao nhiêu que tính ta làm thế nào?
- Y/c sử dụng que tính.
+ Nêu cách tính?
GV nêu lại cách tính
- Gọi HS nêu cách đặt tính và tính.
- Gv ghi bảng.
+ Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính?
*Gọi HS đọc Y/c
- Y/c HS làm bài.
- Y/c HS đọc kết quả nối tiếp- chữa bài.Nx 
+ Nêu cách tính?
* Gọi h/s đọc yêu cầu
- Y/c h/s TL nhúm 2- chữa bài
Nx
+ Tại sao phép tính b sai
+ Tại sao phép tính c, e sai?
* Gọi h/s đọc đề bài.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
- Y/c h/s giải.Chữa bài
+ Muốn cộng số có 2 chữ số với số có 2 chữ số ta làm ntn?
-NX giờ học
4 em
Nghe + phân tích
Thực hiện phép cộng 47+25
- Thao tác trên que tính
C1: Đếm
C2: Tách 3 ở 5 que rồi gộp vào 7 để được 1 chục, 4 chục với 2 chục là 6 chục thêm 1 chục là 7 chục với 2 que rời nữa là 72.
- H/s nêu
- HS tự làm
- Mỗi HS đọc 1 phép tính
- Tính từ phải -> trái.
-1 em đọc
- TL nhúm 2- chữa bài
- 1 em
- 1 h/s lên bảng giải
Bổ sung sau tiết dạy .
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2020
Toán
luyện tập
I- Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng: 
- Đặt tính và thực hiện các phép tính cộng có nhớ dạng 7+5, 47+5, 47+25.
- Giải toán có lời văn bằng một phép tính cộng
- So sánh số
- Rốn kĩ năng tớnh toỏn
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn .
3. Phẩm chất: 
 -GD HSý thức giữ gỡn sỏch vở, yờu mụn Toán.
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
-GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KHỞI ĐỘNG: 
Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới.
( 5')
2. Khỏm phỏ: (32')
* Hoạt động 1:Luyện tập
Bài1:
Tính nhẩm:
7 + 3 = 10
7 + 7 =14
5 + 7 =12
7 + 8 =15
Bài 2: cột 1,3,4
Đặt tính rồi tính:
 37 24 67
+ 15 + 17 + 9
 52 41 76
Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
- Thúng cam: 28 quả
- Thúng quýt: 37 quả
- Cả hai thúng .... quả?
Giải:
 Cả hai thúng có số quả là: 28 + 37 =65 (quả)
Bài 4: > < =? (dũng 2)
16 + 8 ...28-3
17 +9 ....17 + 7 
3.Định hướng học tập tiếp theo:
 Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau(5') 
-Yêu cầu học sinh làm 37 + 16
57 + 18,
Nhận xét 
*Gọi HS đọc Y/c
-Y/c HS làm bài- chữa bài
Nx
*Gọi HS đọc Y/c
-Y/c HS làm bài
+ Nêu cách đặt tính và tính?
+ Khi thực hiện phép tính con lưu ý gì?
*Gọi HS đọc Y/c
- Y/c HS dựa vào tóm tắt nêu về toán.
- Y/c HS tự làm bài
-Chữa bài-Nhận xét 
* Bài toán y/c làm gì?
+ Muốn điền được dấu đúng trước tiên chúng ta phải làm gì?
- Y/c HS Thảo luận nhúm 2
+ Khi so sánh 17+9 & 17+7 ngoài cách tính tổng ra chúng ta còn cách so sánh nào khác không?
-Nx giờ học
2 học sinh lên đặt tính và tính kết quả.
học sinh - nhận xét 
- HS tự làm
- Mỗi h/s đọc 1 phép tính
nx 
-HS đọc
- HS tự làm
-Chữa bài-NX
-HS đọc
- HS tự làm1 HS lên bảng
-Chữa bài-NX
- HS nêu
- Thực hiện phép tính, so sánh 2 kết quả tính được -> điền dấu 
- Thảo luận nhúm 2
- so sánh từng thành phần của phép tính.
Bổ sung sau tiết dạy .
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2020
Toán
Bài toán về ít hơn
I- Mục tiêu:
 1. Kiến thức - kĩ năng: 
- Giải bài toán về ít hơn bằng một phép tính trừ (toán xuôi).
- Rèn kĩ năng tớnh toỏn
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
- Năng lực giải quyết vấn đề , năng lực tớnh toỏn .
3. Phẩm chất: 
 -GD HSý thức giữ gỡn sỏch vở, yờu thích mụn Toán.
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
-GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
IIi- Các hoạt động dạy – học
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KHỞI ĐỘNG: 
Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới.: (5')
2.Khỏm phỏ: (35')
-Hoạt động1: Giới thiệu toán vờ̀ ít hơn
Mục tiờu: Giúp học sinh biờ́t cách giải dạng toán này.
 Bài giải:
 Số cam ở hàng dưới là: 
 7 - 2 = 5 (quả)
 Đáp số: 5 quả
* Hoạt động 2: Luyện tập.
Mục tiờu: áp dụng giải tụ́t dạng toán này
Bài 1: 
 Bài giải
Vườn nhà Hoa có số cây cam là:
 17 - 7 = 10 (cây)
 Đáp số 10 cây
Bài 2:
An: 95 cm
Bình thấp hơn An: 5cm
Bình: ? cm
 Bài giải
 Chiều cao của Bình là: 95 - 5 = 90 (cm)
3.Định hướng học tập tiếp theo:
 Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau.
 (5')
-Tổ chức cho Hs chơi Xỡ điện.
-Yêu cầu HS làm: 47 + 18, 
67 +9
Nhận xét 
=> ghi đầu bài
- G/v vừa nêu bài toán vừa gắn đồ dùng lên bảng.
- Gọi HS nêu lại đề bài.
+ Cành dưới ít hơn cành trên 2 quả có nghĩa như thế nào?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Muốn tính số cam cành dưới ta làm như thế nào?
- Gọi HS đọc bài giải 
Gv ghi bảng.
* Gọi HS đọc đề bài
+ Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
+ Bài toán thuộc dạng nào?
- Y/c HS làm bài
- Y/c HS đọc bài làm
Nx 
* Gọi HS đọc đầu bài
- Bài toán thuộc dạng nào?
- Y/c HS tóm tắt và giải
Nx chữa bài
- Hd tương tự bài 1
+ Trong các bài toán đã học ta biết số bé hay số lớn?
+ Ngoài ra còn biết gì nữa?
Vậy chúng ta tìm số bé theo công thức 
Số bé = số lớn – phần hơn.
Nếu còn thời gian thì giới thiệu 
Số lớn = số bé + phần hơn
Chấm bài
-Nx giờ học
2 học sinh lên đặt tính rồi tính.
Nhận xét 
Nghe
- Hàng trên nhiều hơn 2 quả
- Số cam cành dưới lấy 7-2
- HS nêu
1-2 em
- HS tự làm, 
-1 HS lên bảng tóm tắt 
- Biết số lớn
- Biết số phần hơn
Làm bài - đọc bài làm-NX
-Học sinh đọc đầu bài
học sinh nêu
Học sinh làm bài
đọc bài.Nhận xét 
Bổ sung sau tiết dạy .
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Tập đọc
mẩu giấy vụn
I. Mục TIấU:
 1. Kiến thức - kĩ năng: 
 Hiểu nghĩa các từ ngữ : tiếng xì xào, đánh bạo, hưởng ứng, thích thú
Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ mới: rộng rãi, sáng sủa, lắng nghe, im lặng, xì xào, nổi lên.
Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. 
Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật (cô giáo, bạn trai, bạn gái).
* Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:
 - Tự nhận thức về bản thân
 - Xác định giá trị
 - Ra quyết định
2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc)
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
3. Phẩm chất: 
 GD HS biết yờu quý và ý thức bảo vợ̀ mụi trường.
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi. Tranh minh họa bài học; các câu cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy - học: 
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
KHỞI ĐỘNG: 
-Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới. 
2. Khỏm phỏ.
* Hoạt động 1.
Hướng dẫn luyện đọc.
- Mục tiờu: Đọc trơn cả bài: Ngắt, nghỉ hơi đúng.Đọc đúng các từ khó.
a. Đọc mẫu
b. Luyện đọc câu. 
Lớp ...sáng sủa /...biết ai /...ra vào.//
Nào / ...lắng nghe /... cô biết /...gì nhé.//
b) Luyện đọc đoạn:
c) Đọc đồng thanh.
- HS đọc bài : Mục lục sách + trả lời câu hỏi SGK.
-Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
-Giáo viên đọc mẫu- Hướng dẫn cách đọc.
-Đọc nối tiếp từng câu.
-Giải nghĩa từ khó: đánh bạo .hưởng ứng 
-Học sinh đọc, tìm cách đọc đúng các câu khó ngắt giọng
- Yêu cầu HSđọc nối tiếp nhau, đọc đoạn.
-Nghe và chỉnh sửa cho học sinh
-Chia nhóm, cho học sinh đọc
trong nhóm.
Học sinh đọc cả bài.
Cả lớp đọc.
-Học sinh đọc.
NX
Học sinh nghe
HS đọc.
HS giải nghĩa.
HS đọc. NX
HS đọc.
Nhóm 4.
Tiết 2:
* Hoạt động 2
a.Tìm hiểu bài.
- Mục tiờu: Hiểu 1 số từ khó. Hiểu nội dung bài.
b.Luyện đọc lại.
- Mục tiờu: Giỳp HS đọc hay bài đọc.
3.Định hướng học tập tiếp theo: 
Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau.(5')
* Gọi 1 h/s đọc đoạn một.
 -Mẩu giấy nằm ở đâu?có dễ thấy không?
* Gọi 1 h/s đọc đoạn 2.
 -Cô giáo yêu cầu h/s làm gì?
*Gọi 1 h/s đọc đoạn 3.
- Tại sao cả lớp lại xì xào?
 -Cả lớp đang hưởng ứng lời của bạn trai là mẩu giấy không biết nói thì chuyện gì sẽ xẩy ra?
-Đó có đúng là lời mẩu giấy không?
-Vậy đó là lời của ai?
-Tại sao bạn gái nói được như vậy?
 -Tại sao cô giáo lại muốn nhắc các em cho rác vào sọt rác ? cho rác vào sọt làm cho cảnh quan nhà trường thế nào ? 
*Tổ chức cho HS thi đọc theo vai 
Em thích nhân vật nào nhất?
Tại sao ?
-Nhận xét giờ học
-Bình chọn
-Cửa lớp
-Nghe mẩu giấy núi
Học sinh đọc
-Khụng biết mẩu giấy núi gỡ
-Khụng
-Lời của bạn nhỏ
-Vứt giấy bữa bói làm bẩn trường lớp
Bổ sung sau tiết dạy .
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Tập đọc
ngôi trường mới
I. Mục TIấU:
 1. Kiến thức - kĩ năng: 
Hiểu nghĩa các từ ngữ: lấp ló, bỡ ngỡ, vân, rung động, trang nghiêm, thân thương. 
Nắm được ý của toàn bài: Bài văn tả ngôi trường mới, thể hiện tình cảm yêu mến, tự hào của bạn học sinh với ngôi trường mới, cô giáo và bạn bè. 
Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ khó: lợp lá, lấp ló, bỡ ngỡ, thân quen, nổi vân, rung động.
Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, giữa các cụm từ.
Biết đọc bài với giọng trìu mến, tự hào thể hiện tình cảm yêu mến ngôi trường mới của bạn học sinh.
2.Năng lực
- Năng lực ngụn ngữ (luyện đọc)
- Năng lực giải quyết vấn đề (Tỡm hiểu bài)
3. Phẩm chất: 
 GD HS biết yờu quý ngôi trường.
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi. Tranh minh họa bài học; các câu cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy - học: 
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
KHỞI ĐỘNG: 
-Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới. 
2. Khỏm phỏ.
* Hoạt động 1.
Hướng dẫn luyện đọc.
- Mục tiờu: Đọc trơn cả bài: Ngắt, nghỉ hơi đúng.Đọc đúng các từ khó.
a. Đọc mẫu
b. Luyện đọc câu. 
Nhìn từ xa....ngói đỏ /...cây .//
Em bước vào lớp /...ngỡ /...
thân //.
b) Luyện đọc đoạn
c) Đọc đồng thanh.
* Hoạt động 2
a.Tìm hiểu bài.
- Mục tiờu: Hiểu 1 số từ khó. Hiểu nội dung bài.
b.Luyện đọc lại.
- Mục tiờu: Giỳp HS đọc hay bài đọc.
3.Định hướng học tập tiếp theo: 
Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau.(5')
- Thi HS đọc bài :Mẩu giấy vụn + trả lời câu hỏi SGK.
-Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
-Giáo viên đọc mẫu- Hướng dẫn cách đọc
-Đọc nối tiếp câu .
-Giải nghĩa từ khó :Lấp ló .rung động ... 
-Học sinh đọc, tìm cách đọc đúng các câu khó ngắt giọng
* Yêu cầu h/s đọc nối tiếp nhau, đọc đoạn.
 Nghe và chỉnh sửa cho học sinh
- Chia nhóm, cho HS đọc trong nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Đọc đồng thanh.
+ Đoạn văn nào trong bài tả ngôi trường từ xa? Hãy đọc đoạn văn đó ?
+ Ngôi trường mới xây có gì đẹp?
+ Đoạn văn nào trong bài tả lớp học?
+ Cảnh vật trong lớp học được miêu tả như thế nào ?
+ Cảm xúc của bạn HS mới được thể hiện qua đoạn văn nào?
+ Dưới mái trường mới, bạn HS cảm thấy có những gì mới?
+ Bạn HS có yêu ngôi trường của mình không? Vì sao em biết?
-Cho HS đọc lại bài.
Phát biểu cảm nghĩ của em về ngôi trường em đang học.
-Nhận xét giờ học
-Bình chọn
Học sinh đọc.
NX
Học sinh nghe
HS đọc.
HS giải nghĩa.
HS đọc. NX
HS đọc.
Nhóm 4.
-Đoạn 1.Học sinh đọc
-Ngúi đỏ, tường trắng, cửa xanh
-Đoạn 2
HS trả lời .NX 
HS trả lời .NX 
-HS đọc bài.
Bổ sung sau tiết dạy .
......................................................................................................................................
..............................................................................................................................
Chính tả (Tập chép)
Mẩu giấy vụn
I. Mục tiêu : 
1. Kiến thức - kĩ năng: 
 - Chép lại chớnh xác không mắc lỗi đoạn : "Bỗng một em ... sọt rác"
 - Viết đúng và nhớ cách viết 1 số tiếng có vần, âm đầu dễ lẫn ai / ay; x / s.
 - Trình bày đúng hình thức một đoạn văn xuôi.Tên riêng phải viết hoa
2. Năng lực
- Viờ́t, Trình bày đúng thể loại bài.
- Làm đúng các bài tập chính tả.
3. Phẩm chất: 
-GD HS ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN :
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KHỞI ĐỘNG:
 Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới. ( 5')
2. Khỏm phỏ ( 30')
Hoạt động 1 :Hướng dẫn chính tả 
Mục tiờu: Giúp HS tránh mắc lụ̃i dờ̃ sai trong bài
a.Ghi nhớ nội dung đoạn chép 
b.Hướng dẫn cách trình bày 
c. Hướng dẫn viết từ khó 
d. Chép bài 
Hoạt động 3:
Hướng dẫn làm BT 
Bài 2:a,b Điền vào chỗ trống ai / ay?
Mỏi nhà, mỏy cày, thớnh tai, giơ tay.
Bài 3 a. Điền s/x?
Điền đúng: xa xôi, sa xuống,phố xá, đường sá
3.Định hướng học tập tiếp theo:
 Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau.
-Gọi 2 học sinh lên bảng viết từ hoc sinh còn mắc lỗi ở tuần trước.
- Nhận xét 
-Giới thiệu bài - ghi đầu bài
-Đọc đoạn văn.
- Gọi một HS đọc lại.
+ Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào?
+ Đoạn này kể về ai?
+ Bạn nghe thấy mẩu giấy nói gì?
 Nhận xét 
+ Đoạn văn có mấy câu? 
+Bài chính tả có những chữ nào cần viết hoa?Nhận xét 
-Yêu cầu học sinh tìm các từ khó viết, dễ lẫn.
-Yêu cầu học sinh viết các từ trên
Nhận xét - chỉnh sửa
*Yêu cầu học sinh chép bài
-Theo dõi nhắc nhở học sinh viết cẩn thận.
-Đọc lại cho HS soát lỗi.
-Thu bài- chấm một số bài.
*Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1.
-Hướng dẫn HS làm.
-Gọi HS lên làm bài.Nhận xét.
*Hướng dẫn HS làm bài tập 2.
-Chữa bài -Chấm bài - Nhận xét 
-Nhận xét giờ học.
2 HS lên bảng viết.
-Nhận xét.
-1 HS đọc bài, lớp theo dõi.
-Mẩu giấy vụn
-Nêu câu trả lời.
-6câu
-học sinh trả lời
-Nêu các từ - phân tích cấu tạo
-Viết bảng con, lớp
Nhận xét 
-Nhìn bảng chép bài.
-Soát lỗi
-Đọc yêu cầu.
-Làm bài .
-2 HS lên bảng làm bài.
-Đọc yêu cầu.
-Làm bài vào vở.
Bổ sung sau tiết dạy .
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Kể chuyện
mẫu giấy vụn
I, Mục tiêu:
 1. Kiến thức - kĩ năng: 
 - HS dựa vào tranh minh hoạ, trí nhớ kể lại từng đoạn nội dung câu chuyện.
 - Biết thể hiện lời kể tự nhiên kết hợp điệu bộ, nét mặt
 2. Kĩ năng: 
- Biết theo dõi, đánh giá, nhận xét lời kể của bạn
 3. Giỏo dục: 
- Giỏo dục HS ý thức giữ gỡn vệ sinh mụi trường.
II, Đồ dùng dạy học 
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi. Tranh minh hoạ 
III, Hoạt động dạy học 
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KHỞI ĐỘNG: 
Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới.:( 5')
2 Khỏm phỏ:
*Hoạt động 1: 
Kể chuyện:
Hoạt động 2:
 Kể toàn bộ câu chuyện
3.Định hướng học tập tiếp theo: 
Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau.
- Gọi 3 HS kể nối tiếp câu chuyện “chiếc bút mực”
-Nhận xét
-Gv giới thiệu bài
-B1: Kể trong nhóm
-Chia 4 nhóm HS 
-Yêu cấu HS dựa vào tranh minh hoạ kể lại từng đoạn chuyện
-Yêu cầu một số nhóm trình bày
-GV gợi ý
- Tranh 1:
 +Cô giáo chỉ cho HS thấy cái gì ?
 +Mẩu giấy vụn nằm ở đâu ?
 +Sau đó cô giáo nói cái gì với HS ?
- Tranh 2:
 +Cả lớp có nghe thấy mẫu giấy nói gì không ?
 +Bạn trai đứng lên làm gì ?
 +Nghe ý kiến của bạn trai cả lớp làm gì ?
- Tranh 3:
 +Truyện gì xảy ra sau đó ?
 +Tại sau cả lớp lại cười ?
*Yêu cầu kể phân vai
+Lần 1: Gv dẫn truyện HS nhận vai
+Lần 2: chia nhóm, HS tự phân vai tập kể
-Nhận xét- Tuyên dương
-Yêu cầu một HS kể cả chuyện
-Nhận xột giờ học
-Về nhà ôn bài
-3 HS kể - Nhận xét
-Các nhóm tập kể
-Một số nhóm kể - Nhận xét
HS kể- Nhận xét
Bổ sung sau tiết dạy .
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Luyện từ và câu:
câu kiểu: Ai là gì ? khẳng định, phủ định
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng học tập
I, Mục tiêu:
 1. Kiến thức - kĩ năng: 
 - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận trong câu giới thiệu có mẫu:(Ai/ cái gì /con gì ) là 
gì ?
 - Mở rộng vốn từ liên quan đến từ ngữ về đồ dùng học tập
 - Biết sử dụng đúng các mẫu câu phủ định
2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
 - Năng lực giải quyết vấn đề .
3. Phẩm chất: 
 - GD HSý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III, Hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1KHỞI ĐỘNG: 
Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới. ( 5')
2. Khỏm phỏ:
HD HS làm bài tập
- Mục tiờu
+Bài1: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
Ai là HS lớp 2 ?
-Ai là HS giỏi nhất lớp ?
-Em thích môn học nào nhất ?
+Bài2: tìm cách nói có nghĩa giống nhau của các câu sau:
a,Mẫu giấy không biết nói
b,Em không thích nghỉ học
c,Đây không phải đường đến trường
+Bài3 Tìm đồ dùng học tập ẩn sau tranh
3.Định hướng học tập tiếp theo:
 Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau.
-Yêu cầu HS lên bảng viết: sông Cửu Long, núi Ba Vì
-Yêu cầu HS đặt câu theo mẫu (Ai / Con gì /Cái gì ) là gì ?
-Nhận xét
-GV giới thiệu
*Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS đọc câu a 
 +Bộ phận nào được in đậm ?
 +Phải đặt câu hỏi như thế nào để có câu trả lời là em ?
-Hướng dẫn tương tự với câu b,c
-Yêu cầu HS chữa-nhận xét- sửa sai
*Gọi HS đọc yêu cầu
-Gọi HS đọc câu a, câu mẫu
 +Các câu này cùng có nghĩa khẳng định hay phủ định ?
-Hãy đọc các từ in đậm trong các câu mẫu ?
-GV khi muốn nói(viết câu) có cùng nghĩa phủ định ta thêm các cặp từ trên vào trong câu.
-Yêu cầu HS đọc câu b,c nói câu có nghĩa tương tự
-Yêu cầu HS làm bài- chữa bài- nhận xét
*Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS quan sát tranh,nhóm 2 tìm ghi tên các đồ dùng tìm được
-Gọi một số nhóm lên trình bày
-Nhận xét- bổ sung
 +Kể tên một số đồ dùng học tập khác ? Nêu tác dụng của đồ dùng đó ?
-Nêu các cặp từ được dùng trong câu phủ định 
-Nhận xét giờ học
-Chuẩn bị bài sau
HS trả lời- nhận xét
-HS làm- chữa bài-nhận xét
-Nghĩa phủ định
-Không.. đâu, có.. đâu, đâu có
-Em không thích nghỉ học đâu !
-Em có thích nghỉ học đâu...
-HS làm bài- chữa- nhận xét
-Nhóm 2 tìm ghi kết quả
-HS1 nêu tên.HS2 chỉ vị trí + ghi tác dụng
Bổ sung sau tiết dạy .
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Luyện từ và câu:
câu kiểu: Ai là gì ? khẳng định, phủ định
Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng học tập
I, Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng: 
 - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận trong câu giới thiệu có mẫu:(Ai/ cái gì /con gì ) là 
gì ?
 - Mở rộng vốn từ liên quan đến từ ngữ về đồ dùng học tập
 - Biết sử dụng đúng các mẫu câu phủ định
 2.Năng lực
- Năng lực giao tiếp – hợp tỏc ( làm bài tập )
 - Năng lực giải quyết vấn đề .
3. Phẩm chất: 
 - GD HSý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
- HS: Sỏch vở.
- GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III, Hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1KHỞI ĐỘNG: 
Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới. ( 5')
2. Khỏm phỏ:
HD HS làm bài tập
- Mục tiờu: Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận trong câu giới thiệu
+Bài1: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
Ai là HS lớp 2 ?
-Ai là HS giỏi nhất lớp ?
-Em thích môn học nào nhất ?
+Bài3 Tìm đồ dùng học tập ẩn sau tranh
3.Định hướng học tập tiếp theo:
 Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau.
-Yêu cầu HS lên bảng viết: sông Cửu Long, núi Ba Vì
-Yêu cầu HS đặt câu theo mẫu (Ai / Con gì /Cái gì ) là gì ?
-Nhận xét
-GV giới thiệu
*Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS đọc câu a 
 +Bộ phận nào được in đậm ?
 +Phải đặt câu hỏi như thế nào để có câu trả lời là em ?
-Hướng dẫn tương tự với câu b,c
-Yêu cầu HS chữa-nhận xét- sửa sai
*Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS quan sát tranh,nhóm 2 tìm ghi tên các đồ dùng tìm được
-Gọi một số nhóm lên trình bày
-Nhận xét- bổ sung
 +Kể tên một số đồ dùng học tập khác ? Nêu tác dụng của đồ dùng đó ? 
-Nhận xét giờ học
-Chuẩn bị bài sau
HS trả lời- nhận xét
-HS làm- chữa bài-nhận xét
-Nhóm 2 tìm ghi kết quả
-HS1 nêu tên.HS2 chỉ vị trí + ghi tác dụng
Bổ sung sau tiết dạy .
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Chính tả (Nghe - Viết)
Ngôi trường mới
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức - kĩ năng: 
 - Nghe viết lại chính xác, không mắc lỗi đoạn cuối của bài.
 - Biết phân biệt ai / ay; x / s.
 -Biết cách trình bày 1 bài văn xuôi.
2. Năng lực
- Trình bày đúng thể loại bài.
- Làm đúng các bài tập chính tả.
3. Phẩm chất: 
-GD HS ý thức giữ gỡn sỏch vở
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN :
- HS: Sỏch vở.
 -GV: Mỏy tớnh,Ti vi.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KHỞI ĐỘNG:
 Mục tiờu: Tạo hứng thỳ, ụn lại KT cũ, kết nối bài mới. ( 5')
2. Khỏm phỏ ( 30')
Hoạt động 1 :Hướng dẫn chính tả 
Mục tiờu: Giúp HS tránh mắc lụ̃i dờ̃ sai trong bài
a)Trao đổi nội dung đoạn viết
b) Hướng dẫn cách trình bày 
c) Hướng dẫn viết từ khó.
d) Viết bài
Hoạt động 2 :
Hướng dẫn làm bài tập.
Mục tiờu: Hướng dẫn HS thực hành điờ̀n đúng chính tả.
Bài 1: Viết từ chứa tiếng có vần ai / ay
Bài 2:Tìm tiếng 
bắt đầu bằng s : sung sướng, su su, sụng..
Bắt đầu bằng x : xụn xao, xào xạc..
3.Định hướng học tập tiếp theo:
 Mục tiờu; Tổng kết tiết học, chuẩn bị bài sau.
Yêu cầu HS lên viết những chữ học sinh còn viết sai ở 
tiết trước
NX-Đánh giá
GTB - ghi đầu bài
Giáo viên đọc mẫu đoạn viết:
+ Dưới ngôi trường mới bạn học sinh thấy có gì mới?
+ Bài chính tả này thuộc thể loại gì?
+ Khi viết cần lưu ý điều gì?
-Yêu cầu học sinh tìm những chữ khó viết.
-Yêu cầu học sinh viết bảng con.
- Giáo viên nhắc nhở học sinh ngồi đúng tư thế
- Giáo viên đọc cho học sinh viết bài
- Giáo viên đọc cho học sinh soát lỗi
- Chấm 1 số bài
Chỉ rõ những lỗi sai phổ biến.
*Gọi học sinh đọc yêu cầu
-Hướng dẫn học sinh làm
-Yêu cầu học sinh làm bài tập vào vở:
-Nhận xét đánh giá
*Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi: Tiếp sức
-Thi xem nhóm nào tìm được nhiều từ thì thắng
-Nhận xét đánh giá
- NXgiờ học 
- HS viết bảng lớp - bảng con
NX
- HS đọc lại 
Nghe 
Nêu câu trả lời - NX 
Trả lời.
-Lùi vào 1 ô. Chữ cái đầu phải viết hoa.
Học sinh tìm-nêu.
Phân tích cấu tạo các chữ
Viết bảng con-bảng lớp
Nhận xét .
học sinh viết bài
HS soát lỗi 
- NX
Đọc yêu cầu
Nghe cô hướng dẫn

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_6_ban_3_cot_chuan_kien_thuc.doc