Giáo án Lớp 4 - Tuần 6 (Chiều)

đến sáu chữ số. Đọc thông tin trên biểu đồ cột

 - Vận dụng vào giải toán có lời văn.

- Cách thực hiện có thể: Miệng, bảng con, vở, trò chơi, phiếu bài tập, bảng nhóm.

II. Đồ dùng dạy học:

- Thước kẻ , giấy nháp, VBT Toán lớp 4.

III.Các hoạt động dạy học:

1. Ổn định tổ chức

- Ban văn nghệ cho cả lớp khởi động

2. Kiểm tra bài cũ

- Ban học tập kiểm tra, bút thước, VBT của các nhóm

3. Bài mới

a) Giới thiệu bài

 

doc 7 trang Bảo Anh 12/07/2023 19760
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 6 (Chiều)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Lớp 4 - Tuần 6 (Chiều)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 6 (Chiều)
TUẦN 6 Thứ hai ngày 8 tháng 10 năm 2018
Tiết 1: Mĩ Thuật ( Đ/C Ký dạy) 
Tiết 2: Toán tăng cường
Tiết 11: Đọc, viết, so sánh số tự nhiên. Đọc thông tin trên biểu đồ cột
I. Mục tiêu 
- Đọc, viết, so sánh số tự nhiên. Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện phép cộng (trừ) các số có đến sáu chữ số. Đọc thông tin trên biểu đồ cột
 - Vận dụng vào giải toán có lời văn.. 
- Cách thực hiện có thể: Miệng, bảng con, vở, trò chơi, phiếu bài tập, bảng nhóm.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thước kẻ , giấy nháp, VBT Toán lớp 4.
III.Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức 
- Ban văn nghệ cho cả lớp khởi động 
2. Kiểm tra bài cũ
- Ban học tập kiểm tra, bút thước, VBT của các nhóm
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung
- GV tổ chức hướng dẫn HS làm các BT trong VBT( Trang 26)
4. Luyện tập
* Gv chia nhóm giao việc cho các nhóm.
- Nhóm 1: thực hiện Bài 1( Trang 26) 
- Nhóm 2: thực hiện Bài 1,2,( Trang 26)
- Nhóm 3: thực hiện Bài 1,2,( Trang 26)
- GV đến các nhóm quan sát, HDHS thực hiện.
- Cho HS NX trong nhóm, GV nhận xét.
- GV chốt ND bài tập. 
- HS ngồi theo nhóm, nhận nhiệm vụ
- HS thực hiện YC bài tập
Bài 1 (TR 26): Dựa vào biểu đồ hãy viết chữ hoặc số vào chỗ thích hợp vào chỗ chấm:
 a.Có 2 gia đình chỉ có 1 con, đó là gia đình cô Lan, gia đình cô Đào.
b.Gia đình cô Mai có 2 con gái , gia đình cô Cúc có 2 con trai.
c. Gia đình cô Hồng có 1 con trai và 1 con gái.
 d. Những gia đình có 1 con gái là: gia đình co Đào
 e. Cả năm gia đình có 8 người con, trong đó có 4 con trai và 4 con gái.
Bài 2 (TR 26): Dựa vào biểu đồ hãy viết Đ ( đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:
 a. Cả 3 lớp tham gia 7 môn thể thao 
 b. Lớp 4A tham gia 3 môn thể thao: bơi, nhảy dây và cờ vua Dd
 c. Môn nhảy dây có 2 lớp tham gia là lớp 4A và lớp 4B.
 d. Lớp 4A và lớp 4C tham gia tất cả 5 môn thể thao 
5. Củng cố - dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
__________________________________________
Tiết 3: Tiếng Việt tăng cường	 
Tiết 163: Luyện đọc: Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca
I. Mục tiêu
- Củng cố: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc lưu loát, ngắt nghỉ hợp lí cho HS. Tốc độ đọc khoảng 75 tiếng / 1phút
 - Đọc diễn cảm, nhận biết một số biện pháp nghệ thuật như biện pháp so sánh, nhân hóa, ẩn dụ có trong bài.
- Giáo dục học sinh kĩ năng đọc nhanh, đọc diễn cảm.
II. Đồ dùng dạy học :
 GV : Tranh minh hoạ trong bài.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức 
- Ban văn nghệ cho cả lớp khởi động 
2. Kiểm tra bài cũ
- Ban học tập kiểm tra đồ dùng học tập của các nhóm
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung
- GV tổ chức hướng dẫn HS luyện đọc.
* GV chia nhóm giao việc cho các nhóm.
Nhóm 1: Đọc đoạn 1 
Nhóm 2: Đọc đoạn 1,2 
Nhóm 3: Đọc cả bài kết hợp luyện đọc diễn cảm.
- HS nhận nhiệm vụ
- HS luyện đọc đoạn, luyện đọc diễn cảm theo nhóm
+ Đọc đoạn 1 “Từ đầu .. đến về nhà”
+ Đoạn 1,2 “Đọc đoạn 1, 2,3 “Từ bước vào phòng. Đến an ủi em .
 + Đoạn 1,2,3, 4 “ kết hợp luyện đọc diễn cảm.
Đ1: Đọc giọng trầm buồn, xúc động
Đ2: Lời ông đọc giọng mệt nhọc, yếu ớt, lời mẹ đọc giọng thông cảm, an ủi, dịu dàng. 
Đ3: lời mẹ đọc giọng thông cảm, an ủi, dịu dàng. 
Đ4 : Ý nghĩ An-đrây - ca đọc giọng buồn day dứt.
4. Luyện đọc 
- GV đi từng nhóm quan sát HDHS luyện đọc.
- GV nhận xét, khen h/s đọc tốt.
5.Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2018
Tiết 1: Tiếng việt tăng cường
Tiết 17: Luyện viết: Người viết truyện thật thà.
I. Mục tiêu
 - Củng cố luyện viết bài chính tả, luyện viết đúng một số âm, vần, tiếng HS hay mắc lỗi. Độ dài văn bản khoảng 75 chữ/15 phút.
- Nắm được quy tắc sử dụng và phân biệt rõ s/x, dấu hỏi/dấu ngã để hoàn thành bài tập liên quan giải các câu đố có tiếng bắt đầu bằng x/s.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, nắn nót khi viết bài.
II. §å dïng d¹y häc:
 - Phiếu BT1 vở BTTV trang 36.
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức 
- Ban văn nghệ cho cả lớp khởi động 
2. Kiểm tra bài cũ
- Ban học tập kiểm tra ĐDHT của các nhóm
3. Bài mới
- Giới thiệu bài
4. Nội dung
- GV tổ chức hướng dẫn HS luyện viết và làm bài tập.
- GV chia lớp thành 3 nhóm.
+ Nhóm 1 viết đoạn 1 trang 56.
+ Nhóm 2 viết đoạn 1,2 trang 56.
+ Nhóm 3 viết đoạn 1,2 làm yêu cầu BT1 trang 36.
- GV đọc cho HS viết bài
- HS các nhóm nghe GV đọc viết bài vào vở.
- Gv đọc lại cho học sinh soát lỗi.
* Chữa lỗi chính tả trong bài viết của các em.
* GV hướng dẫn làm bài tập và nhận xét bài.
- Hs đổi vở soát lỗi.
- Nhóm 3 thực hiện thêm nội dung bài tập.
Bài 1 (TR 36): Sửa lỗi trong bài chính tả Người viết truyện thật thà Ghi vào bảng các lỗi và cách sửa từng lỗi
 a. Lỗi nhầm lẫn s/x
Viết sai 
Viết đúng 
M: xắp lên xe
sắp lên xe
b. Lỗi nhầm lẫn dấu hỏi/ dấu ngã
Viết sai 
Viết đúng 
M: tưỡng tượng
 tưởng tượng
- Cho HS NX trong nhóm, GV nhận xét.
- GVNX chốt nội dung
5.Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học. 
_______________________________________
Tiết 2: Thể dục( Đ/C Kiên dạy)
________________________________________
Tiết 3: Mĩ Thuật( Đ/C Ký dạy)
___________________________________________
Thứ tư ngày 10 tháng 10 năm 2018
Tiết 1 Thể dục( Đ/C Kiên dạy)
____________________________________________
Tiết 2: Tiếng việt tăng cường
Tiết 18: Danh từ chung và danh từ riêng
I.Mục tiêu
- Biết danh từ riêng, danh từ chung
- Biết phân biệt và sử dụng các danh từ chung và danh từ riêng vào đặt câu.
- Giáo dục HS nhận biết từ . Đặt được câu hỏi hợp lý liên quan đến bài, trình bày bài khoa học sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
- VBT Tiếng việt 4 tập 1 trang 37,38,39.
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức 
- Ban văn nghệ cho cả lớp khởi động 
2. Kiểm tra bài cũ
- Ban học tập kiểm tra ĐDHT của các nhóm
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài
b. ND bài
- GV tổ chức hướng dẫn HS luyện đọc.
4. Hướng dẫn luyện tập
- GV chia lớp thành 3 nhóm, giao việc cho các nhóm.
- Nhóm 1 làm BT1 trang 38.
- Nhóm 2 làm BT1,2 trang 38,39.
- Nhóm 3 làm BT1,2 trang 38,39.
- GV quan sát giúp đỡ các nhóm làm việc.
- HS ngồi theo nhóm, nhận nhiệm vụ
- HS các nhóm thực hiện YC bài trong phiếu BT
Bài 1 (TR 38): Tìm danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn văn sau và viết vào bảng phân loại
- Danh từ chung:chúng tôi, núi, dòng sông, nắng, đường, chúng tôi, nhà...
- Danh từ riêng: đứng, trên,Lam, Đại Huệ,Bác Hồ
Bài 2 (TR 39): 
a. Viết họ và tên của 3 bạn nam, ba bạn nữ trong lớp em.
- HS viết tự viết tên.
b. Họ và tên của các bạn ấy là danh từ chung hay danh từ riêng?
 - Các nhóm trình bày kết quả làm việc trong nhóm, GV cùng HS nhận xét. GV chốt lại nội dung kiến thức bài tập.
5.Củng cố - dặn dò: 
-Nhận xét tiết học
Tiết 3: Khoa học
Tiết 12: PHÒNG MỘT SỐ BỆNH DO THIẾU CHẤT DINH DƯỠNG
I.Mục tiêu:
* Rèn kỹ năng đọc cho học sinh .
- Kể tên một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.
- Nêu cách phòng tránh một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.
- Thường xuyên theo dõi cân nặng của em bé
- Cung cấp đủ chất dinh dưỡng và năng lượng.
- Đưa trẻ đi khám để chữa trị kịp thời
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình trang 26, 27 sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức 
- Ban văn nghệ cho cả lớp khởi động 
2. Kiểm tra bài cũ
- Ban học tập kiểm tra ĐDHT của các nhóm
3. Bài mới
-Hoạt động 1: Luyện đọc .
- Gv đọc mẫu và hướng dẫn học sinh đọc .
- Hsinh luyện đọc cá nhân .
4. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài .
- Một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.
- Mô tả đặc điểm bên ngoài của trẻ bị bệnh còi xương, suy dinh dưỡng và người bị bệnh bướu cổ.
- Nêu được nguyên nhân gây ra bệnh trên.
+ Cho hs quan sát hình 1, 2 T26.
- Mô tả các dấu hiệu của bệnh còi xương, suy dinh dưỡng và bệnh bướu cổ.
+ Hs thảo luận nhóm 2.
- Người gầy còm, yếu, đầu to.
- Cổ to
- Nguyên nhân dẫn đến bệnh trên?
- Không được ăn đủ lượng, đủ chất, đặc biệt thiếu chất đạm sẽ suy dinh dưỡng, nếu thiếu vi-ta-min D sẽ bị còi xương.
* Kết luận: Gv chốt ý.
- Cách phòng bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.
 Nêu tên và cách phòng bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.
- Ngoài bệnh còi xương, suy dinh dưỡng, bướu cổ các em có biết bệnh nào do thiếu dinh dưỡng?
- Quáng gà, khô mắt thiếu vi-ta-min
- Bệnh phù do thiếu vi-ta-min B
- Bệnh chảy máu chân răng.
- Nêu cách phát hiện và đề phòng các bệnh thiếu dinh dưỡng?
- Thường xuyên theo dõi cân nặng cho trẻ.
- Cần có chế độ ăn hợp lí.
5. Củng cố – Dặn dò.
- Em biết điều gì mới qua tiết học?
- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.
Thứ năm ngày 11 tháng 10 năm 2018.
Tiết 1: Toán tăng cường
Tiết 12 : Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện phép cộng (trừ) các số có đến sáu chữ số. Thực hành tìm số trung bình cộng.
I.Mục tiêu 
- Củng cố thực hành giải bài toán về tìm số trung bình cộng.
 - Giải các bài toán dạng tìm một số hạng khi biết số trung bình cộng của các số hạng còn lại.
- Giáo dục học sinh vận dụng kiến thức đã học vào tính toán ,giải toán chính xác, trình bày bài khoa học, sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
 -Giấy nháp. Vở BTB lớp 4 tập 1.
III.Các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức 
- Ban văn nghệ cho cả lớp khởi động 
2. Kiểm tra bài cũ
- Ban học tập kiểm tra ĐDHT của các nhóm
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn làm bài tập
- GV tổ chức hướng dẫn HS làm các BT trong VBT( Trang 35)
4.Luyện tập
* Gv chia nhóm giao nhiệm vụ cho các nhóm
- Nhóm 1: thực hiện Bài 1
( Trang 35)
- Nhóm 2: thực hiện Bài1,2,
( Trang 35) 
 - Nhóm 3: thực hiện Bài 1,2,3,4
( Trang 35)
- GV quan sát, lớp hướng dẫn HS làm bài tập
- HS báo cáo kết quả làm việc trong nhóm, Cho HSNX, GV nhận xét.
- GV chốt ND bài tập.
- HS ngồi theo nhóm, nhận nhiệm vụ
- HS thực hiện YC bài tập
Bài 1 (TR 35): Đặt tính rồi tính:
 2875 46375 769564
+3219 +25408 + 40526
6094	 71783 810090
Bài 2 (TR 35): Tìm x
 a. x – 425 = 625 b. x – 103 = 99
 x = 625 + 425 x = 103 + 99
 x = 1050 x = 202
Bài 3 (TR 35): 
Bài giải
Số người cả hai xã là:
8545 + 9628= 18173( người)
Đáp số: 18173 người
5. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học. 
Tiết 2: Hoạt động ngoài giờ
Tiết 11: CHUẨN BỊ ĐẠI HỘI CHI ĐỘI, LIÊN ĐỘI
Soạn riêng
Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ
Tiết 12: TIẾT ĐỌC THƯ VIỆN 
Soạn riêng
___________________________________________

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_6_chieu.doc