Giáo án Số học 6 - Chương II: Số nguyên (từ Bài 1 đến Bài 6)

+ Số nguyên âm là những số tự nhiên nhưng có dấu “ – “ đằng trước.

VD: Ta nói bạn Long có 10 000 đồng, khi đó ta viết Long có 10 000 đồng.

 Còn bạn Huy nợ 10 000 dồng, khi đó ta viết Huy có – 10 000 đồng.

 + Các số âm và được biểu diễn trên tia đối của tia số

 

docx 19 trang Đặng Luyến 01/07/2024 1380
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Chương II: Số nguyên (từ Bài 1 đến Bài 6)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Số học 6 - Chương II: Số nguyên (từ Bài 1 đến Bài 6)

Giáo án Số học 6 - Chương II: Số nguyên (từ Bài 1 đến Bài 6)
CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN.
BÀI 1: TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
I, KHÁI NIỆM:
	+ Số nguyên âm là những số tự nhiên nhưng có dấu “ – “ đằng trước.
VD: 	Ta nói bạn Long có 10 000 đồng, khi đó ta viết Long có 10 000 đồng.
	Còn bạn Huy nợ 10 000 dồng, khi đó ta viết Huy có – 10 000 đồng.
	+ Các số âm và được biểu diễn trên tia đối của tia số:
	+ Khi đó cho ta một trục số: Trong đó:
	+ Điểm 0 gọi là gốc của trục số.
	+ Chiều từ Trái sang Phải gọi là chiều dương.
	+ Chiều từ Phải sang Trái gọi là chiều âm.
... gọi là điểm A.
VD: 
	Điểm A biểu thị số - 3, Điểm B biểu thị số 3.
+ Các tập hợp mở rộng của tập Z gồm:
	+ Tập số nguyên không có số 0: . 
	+ Tập số nguyên dương: .
	+ Tập số nguyên không âm: . 
	+ Trên trục số, hai số a và gọi là hai số đối nhau.
VD:
	+ Số đối của 2 là – 2 . Số đối của – 18 là 18.
III. BÀI TẬP CỦNG CỐ:
Bài 1: Điền dấu vào dấu ... sau:
	a, .	b, .	c, .	d, .
	a, .	b, .	c, .	d, .
	a, .	b, .	c, .	d, . 
Bài 2: Điền dấu vào dấu ... sau:
	a, .	b, .	c, .	d, .
	a, .	b, ... hệ giữa tập B và C với tập .
Bài 7: Viết các tập hợp sau:
	a, .	b, .	c, . 
	a, .	b, .	c, . 
BÀI 2: THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP SỐ NGUYÊN
I, KHÁI NIỆM:
	+ Với 2 số nguyên a, b bất kỳ ta luôn có hoặc hoặc . 
	+ Khi biểu diễn trên trục số nằm ngang, điểm a nằm bên phải b thì .
VD:
	Điểm M nằm bên phải điểm N nên , hoặc điểm N nằm bên trái điểm M nên . 
Chú ý: 
	+ Số nguyên a gọi là số liền sau số nguyên b nếu một đơn vị.
	+ Số nguyên a gọi là số liền trước số nguyên b nếu một đơn vị. 
VD:
	...
	a, .	b, . 
III, BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Bài 1: So sánh: 
	a, và 2.	b, và .	c, và .	d, và .
	a, và .	b, và ,	c, và .	d, và . 
Bài 2: Sắp xếp các số sau theo tứ tự giảm dần: .
Bài 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: .
Bài 4: Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: . 
Bài 5: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: . 
Bài 6: Tìm tất cả các số nguyên x sao cho .
Bài 7: Tìm số liền trước của các số sau: .
Bài 8: Tìm số liền sau của các số sau: .
Bài 9: Tìm số liền sau của các số sau...biết:
	a, .	b, .	c, .
	a, .	b, .	
	a, .	b, .	C,
Bài 17: Tìm x biết:
	a, 	b, 	c, 
	a, 	b, 
Bài 18: Tìm x, y, z biết: 
Bài 19: Tìm x, y, z biết: 
Bài 20: Tìm x biết:
	a, .	b, .	c, .
	a, .	b, .	
Bài 21: Tìm x biết: .
Bài 22: Tìm x, y nguyên biết: 
Bài 23: Tìm x nguyên biết: đạt giá trị nhỏ nhất.
BÀI 3: CỘNG, TRỪ HAI SỐ NGUYÊN.
I, KHÁI NIỆM:
	+ Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai số dương của chúng và đặt dấu “ – “ trước kết quả.
VD : 
	 ta lấy khi đó kết quả là .
	+ Muốn cộn...ng trước nó). 
	.
III, BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
	a, .	b, .	c, .	d, .
	a, .	b, .	c, .	d, .
	a, .	b, .	c, .	d, .
	a, .	b, .	c, .	d, .
	a, .	b, .	c, .	d, .
	a, .	b, .	c, .	d, .
	a, .	b, .	c, .	d, .
	a, .	b, .	c, .	d, .
	a, .	b, .	c, .	d, .
	a, .	b, .	c, .	d, .
Bài 2: Thực hiện phép tính:
	a, .	b, .	c, .	d, .
	a, .	b, .	c, .	d, .
	a, .	b, .	c, .	d, .
	a, .	b, .	c, .	d, .
	a, .	b, .	c, .	d, .
Bài 3: Thực hiện phép tính:
	a, .	b, .
	a, .	b, .
	a, .	b, .
	a,...tuyệt đối nhỏ hơn 20.
Bài 11: Tính tổng của tất cả các số x nguyên thỏa mãn: .
Bài 12: Tính tổng của tất cả các số x nguyên thỏa mãn: .
Bài 13: Tính tổng của tất cả các số x nguyên thỏa mãn: .
Bài 14: Tính tổng của tất cả các số x nguyên thỏa mãn: .
Bài 15: Tính tổng của tất cả các số x nguyên thỏa mãn: . 	
Bài 16: Tính tổng của tất cả các số x nguyên thỏa mãn: .
Bài 17: Tính tổng của tất cả các số x nguyên thỏa mãn: .
Bài 18: Tính tổng của tất cả các số x nguyên thỏa mãn: .
Bài 19: Tín... + “ thì 	ta giữ nguyên dấu của các số hạng đó.
QUY TẮC CHUYỂN VẾ:
	+ Khi chuyển vế 1 số hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu hạng tử đó.
	. 
II, BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Bài 1: Tính:
	a, .	b, .	c, .
	a, .	b, .	c, .
	a, .	b, .	c, .
	a, .	b, .	c, .
	a, .	b, .	c, .
	a, .	b, .	c, .
	a, .	b, .	c, .
Bài 2: Tính:
	a, .	b, .
	a, .	b, .
	a, .	b, .
	a, .	b, .
	a, .	b, .
Bài 3: Tính:
	a, .	b, .
	a, .	b, .
	a, .	b, .
	a, .	b, .
	a, .	b, .
	a, .	b, .
	a, .	b, ....	
	b, .	
	c, . 
Bài 12: Tính giá trị của biểu thức: , biết:
	a, .	
	b, .	
	c, . 
Bài 13: Tìm x biết:
	a, .	a, .	c, .
	a, .	a, .	c, .
	a, .	a, .	c, .
	a, .	a, .	c, .
	a, .	a, .	c, .
	a, .	a, .	c, .
Bài 14: Tìm x biết:
	a, .	b, .
	a, .	b, .
	a, .	b, .
	a, .	b, .
	a, .	b, .
	a, .	b, .
Bài 15: Tìm x biết:
	a, .	b, .
	a, .	b, .
	a, .	b, .
	a, .	b, .
	a, .	b, .
	a, .	b, .
Bài 16: Tìm x biết:
	a, .	b, .
	a, .	b, .
Bài 17: Tìm các số nguyên a, b, c đồng thời thỏa mãn các đ...ùng dấu ta nhân bình thường rồi đặt dấu “ + “ trước kết quả.
VD:
	 ta lấy , vậy 
Chú ý:
	+ Đối với phép chia ta làm tương tự.
	+ Phép nhân và phép chia có cùng tính chất về dấu:
	Cùng dấu thì kết quả dương.
	Trái dấu thì kết quả âm.
II, TÍNH CHẤT PHÉP NHÂN:
	+ Giao hoán: .
	+ Kết hợp: . 
	+ Phân phối: .
	+ Nhân với 0: .
Chú ý:
	+ Nếu thì hoặc .
	+ Nếu tích của một dãy có số chẵn các số âm thì tích đó có kết quả dương.
	+ Nếu tích của một dãy có số lẻ các số âm thì tích đó âm.
	+

File đính kèm:

  • docxgiao_an_so_hoc_6_chuong_ii_so_nguyen_tu_bai_1_den_bai_6.docx