Hướng dẫn ôn tập Địa lí Lớp 12 - Buổi 7: Địa lí các vùng kinh tế
- Thế mạnh tự nhiên.
+ Giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
+ Trữ năng thủy điện lớn.
- Tình hình phát triển.
+ Đã khai thác được một số mỏ khoáng sản.
+ Nhiều nhà máy thủy điện công suất lớn và số lượng tăng.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hướng dẫn ôn tập Địa lí Lớp 12 - Buổi 7: Địa lí các vùng kinh tế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Hướng dẫn ôn tập Địa lí Lớp 12 - Buổi 7: Địa lí các vùng kinh tế
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP ĐỊA LÍ 12 Chủ đề: ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH TẾ 0 1 0 2 03 0 4 Câu hỏi luyện tập Trao đổi, thảo luận Bài tập về nhà CẤU TRÚC BÀI HỌC Khái quát kiến thức cơ bản CHỦ ĐỀ: ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH TẾ I II III IV TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG BẮC TRUNG BỘ DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ V VI VII TÂY NGUYÊN ĐÔNG NAM BỘ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG I . VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ Chăn nuôi gia súc Kinh tế biển. 02 01 03 04 Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện. I . VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ 1 . Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện. - Thế mạnh tự nhiên. + Giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước. + Trữ năng thủy điện lớn. - Tình hình phát triển. + Đã khai thác được một số mỏ khoáng sản. + Nhiều nhà máy thủy điện công suất lớn và số lượng tăng. I . VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ 2 . Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới. - Khí hậu phân hóa đa dạng. - Chủ yếu đất feralit. Thế mạnh Tình hình phát triển - Cơ cấu cây trồng đa dạng. - Có một số cây đặc sản. - Nông nghiệp phát triển theo hướng sản xuất hàng hóa có hiệu quả cao. I. VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ 3. Chăn nuôi gia súc. Trang 19 – NÔNG NGHIỆP. - Thế mạnh: + Cơ sở thức ăn đa dạng: Nhiều đồng cỏ, cây hoa màu, lương thực... + Người dân có nhiều kinh nghiệm. - Tình hình phát triển: + Trâu nuôi nhiều nhất cả nước. + Số lượng đàn bò và lợn tăng nhanh. I . VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ 4. Phát triển kinh tế biển. Có thế mạnh về phát triển kinh tế biển. D. đánh bắt cá và khai thác dầu mỏ. C. B. A. thủy điện và khai thác khoáng sản . Câu 1. Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thuận lợi tự nhiên cho phát triển Bài tập vận dụng cây công nghiệp và nuôi gia súc. cây dược liệu cận nhiệt và ôn đới. I . VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( Câu 66 - Đề tham khảo 2020 - lần 2) D. Địa hình đa dạng; có cả núi, đồi, cao nguyên. C. B. A. Đất feralit đỏ vàng chiếm diện tích rất rộng. Câu 2. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chuyên môn hóa sản xuất cây dược liệu chủ yếu dựa vào điều kiện nào sau đây? Bài tập vận dụng Khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi; giống tốt. Nguồn nước mặt dồi dào phân bố nhiều nơi. I . VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( Câu 71 - Mã đề 301 - Đề 2019) D. Nhiều khoáng sản trữ lượng lớn. C. B. A. Diện tích rộng lớn nhất cả nước . Câu 3 . Phát biểu nào sau đây không đúng với Trung du và miền núi Bắc Bộ? Bài tập vận dụng Có nhiều vịnh biển và đầm phá. Biên giới chung với hai quốc gia. I . VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ (Câu 60 - Đề tham khảo 2020 - lần 1) 1 2 Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành và các định hướng chính. Các thế mạnh và hạn chế chủ yếu. II. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG II. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG 1 . Các thế mạnh và hạn chế chủ yếu. Thế mạnh Hạn chế - Dân số đông, mật độ dân số cao. - Vị trí địa lí thuận lợi có ý nghĩa quan trọng trong phát triển kinh tế. - Tự nhiên: Đất phù sa màu mỡ; các nguồn tài nguyên khác dồi dào như: Tài nguyên nước, biển, khoáng sản. - Kinh tế - xã hội: Lao động dồi dào, có kinh nghiệm, trình độ; cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất tương đối tốt; thị trường rộng lớn; lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. - Tự nhiên: Thiên tai, suy giảm tài nguyên, ô nhiễm môi trường.... - Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. II. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG 2 . Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành và các định hướng chính. a. Thực trạng Cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng có sự chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng còn chậm. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đ ồng bằng sông Hồng giai đoạn 2005 – 2016 (%). Khu vực I Trong nội bộ ngành Xu thế chung Khu vực II b.Các định hướng chính Khu vực III Tiếp tục giảm tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II và III. Quá trình chuyển dịch gắn liền với việc hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản .... Phát triển du lịch và các dịch vụ khác: Tài chính; ngân hàng; giáo dục.... II. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG D. biển đảo. C. B. A. đất phù sa . Câu 4 . Đồng bằng sông Hồng không có thế mạnh về Bài tập vận dụng n ước ngầm. thủy năng. ( Câu 45 - Đề tham khảo 2020 - lần 2) II. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG D. Phát triển nhanh đô thị hóa; giải quyết vấn đề về tài nguyên, môi trường. C. B. A. Tăng trưởng kinh tế nhanh; giải quyết tốt các vấn đề xã hội, môi trường . Câu 5 . V iệc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? Bài tập vận dụng Đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa; giải quyết vấn đề việc làm. Phát huy các tiềm năng sẵn có; giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường. ( Câu 76 - Đề tham khảo 2019) II. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. C. B. A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu. Câu 6 . Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng? Bài tập vận dụng Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc. ( Câu 67 – Mã đề 301 – Đề 2018) II. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở BẮC TRUNG BỘ. III. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở BẮC TRUNG BỘ Hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp. Hình thành cơ cấu công nghiệp và phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải. III. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở BẮC TRUNG BỘ 1. Hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp. - Từ Tây sang Đông có các dạng địa hình: Đồi núi, trung du, đồng bằng và vùng ven biển. Cơ cấu nông, lâm, ngư nghiệp . - Lâm nghiệp. Cơ sở hình thành - Vùng có nhiều tài nguyên phát triển nông, lâm, ngư nghiệp. - Nông nghiệp. - Ngư nghiệp. III. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở BẮC TRUNG BỘ 1. Hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp. Khai thác thế mạnh lâm nghiệp. Diện tích rừng khá lớn; có nhiều loại gỗ quý, lâm sản, chim thú có giá trị. Hiện nay, việc khai thác đi đôi với tu bổ và bảo vệ rừng. Khai thác tổng hợp các thế mạnh về nông nghiệp. Vùng đồi trước núi: Chăn nuôi đại gia súc, chuyên canh cây công nghiệp lâu năm. Đồng bằng: Hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm và vùng lúa thâm canh. Đẩy mạnh phát triển ngư nghiệp. Phát triển nghề cá biển và hoạt động nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn. Ý nghĩa Góp phần tạo ra cơ cấu ngành và tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu theo không gian. Góp phần đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Lát cắt từ Tây sang Đông thể hiện cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp của vùng. 2. Hình thành cơ cấu công nghiệp và phát triển cơ sở hạ tầng GTVT. - Cơ sở nguyên liệu: Khoáng sản; nguyên liệu từ nông, lâm, ngư nghiệp. - Lao động dồi dào, giá rẻ. - Một số ngành công nghiệp trọng điểm: Chế biến lương thực – thực phẩm, cơ khí, vật liệu xây dựng,năng lượng... - Hình thành một số trung tâm công nghiệp: Thanh Hóa, Vinh, Huế... - Tuyến Bắc - Nam: Quốc lộ 1, đường Hồ Chí Minh, đường sắt.... - Tuyến Đông – Tây: Quốc lộ 7, 8, 9. - Nâng cấp hệ thống sân bay, bến cảng, nhà ga... Công nghiệp Cơ sở hạ tầng GTVT Hiện trạng Hiện trạng Thuận lợi Ý nghĩa - Tạo bước ngoặt quan trọng trong hình thành cơ cấu kinh tế của vùng. - Tạo thế mở cửa cho nền kinh tế. - Phân công lao động theo lãnh thổ. III. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở BẮC TRUNG BỘ D. khai thác gỗ quý. C. B. A. n uôi gia súc lớn. Câu 7 . Vùng đồi trước núi ở Bắc Trung Bộ có thế mạnh về Bài tập vận dụng t rồng lúa gạo. nuôi thủy sản. ( Câu 46 - Đề tham khảo 2020 - lần 2) III. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở BẮC TRUNG BỘ D. Có một số cơ sở công nghiệp chế biến. C. B. A. Đất bazan màu mỡ ở vùng đồi trước núi. Câu 8 . Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào điều kiện thuận lợi nào sau đây? Bài tập vận dụng Đất cát pha ở các đồng bằng ven biển. Dân có kinh nghiệm chinh phục tự nhiên. ( Câu 67 - Đề tham khảo 2019) III. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở BẮC TRUNG BỘ D. Phát triển cơ sở hạ tầng kĩ thuật dịch vụ nghề cá. C. B. A. Mở rộng các cơ sở công nghiệp chế biển thủy sản. Câu 9 . Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ? Bài tập vận dụng Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ. Tăng cường phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ. ( Câu 67 – Mã đề 301 – Đề 2018) III. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở BẮC TRUNG BỘ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ. III. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ Phát triển tổng hợp kinh tế biển. Phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng. IV. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ Tiêu chí Nghề cá Du lịch biển Dịch vụ hàng hải Khai thác khoáng sản ở thềm lục địa và sản xuất muối Thuận lợi Tình hình phát triển - Nhiều bãi tôm, cá; vũng, vịnh; đầm phá. - Lao động dồi dào, giàu kinh nghiệm. - Sản lượng tăng và cao, chủ yếu cá biển. - Phát triển nuôi tôm hùm, tôm sú... - Phát triển công nghiệp chế biến. - Nhiều bãi tắm; cảnh quan biển, đảo đẹp. - Khí hậu nóng, ấm quanh năm. - Nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió. - Khai thác mỏ dầu khí (đảo Phú Quý). - Sản xuất muối: Cà Ná, Sa Huỳnh... - Các cảng biển; cảng nước sâu quan trọng: Đà Nẵng, Vân Phong, Quy Nhơn.... - Hình thành các điểm du lịch, các trung tâm du lịch. - Đa dạng các loại hình du lịch. - Dầu khí ở thềm lục địa. - Nắng quanh năm, độ mặn nước biển cao..... phát triển nghề làm muối. 1 . Phát triển tổng hợp kinh tế biển. 2. Phát triển công nghiệp và cơ sở hạ tầng. - Nguyên liệu từ nông, lâm, ngư nghiệp. - Thu hút đầu tư nước ngoài. - M ột số ngành công nghiệp trọng điểm: Cơ khí, chế biến nông – lâm – thủy sản, sản xuất hàng tiêu dùng.... - Hình thành chuỗi các trung tâm công nghiệp: Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn... - Tuyến Bắc – Nam:Nâng cấp quốc lộ 1, đường sắt. - Phát triển các tuyến Đông – Tây:19, 24, 25. - Khôi phục và hiện đại hóa sân bay, bến cảng. Công nghiệp Cơ sở hạ tầng GTVT Hiện trạng Hiện trạng Thuận lợi Ý nghĩa - Tạo thế mở cửa cho vùng. - Phân công lao động theo lãnh thổ. IV. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ D. độ mặn nước biển cao, có các đảo. C. B. A. bờ biển dài, có các vịnh nước sâu. Câu 10 . Thuận lợi để phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là Bài tập vận dụng giàu hải sản và có ngư trường lớn. có quần đảo và nhiều bãi biển đẹp. ( Câu 67 - Đề tham khảo 2020 - lần 2) IV. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ D. nâng cao trình độ người lao động. C. B. A. mở rộng các thị trường xuất khẩu. Câu 11 . Giải pháp chủ yếu để thúc đẩy phát triển các khu công nghiệp tập trung ở Duyên hải Nam Trung Bộ là Bài tập vận dụng t hu hút các nguồn vốn đầu tư. phát triển khoa học công nghệ. ( Câu 69 - Đề tham khảo 2019) IV. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ D. vùng biển ít chịu ảnh hưởng của bão, gió mùa Đông Bắc. C. B. A. nhiều vũng, vịnh nước sâu và gần tuyến hàng hải quốc tế. Câu 12 . Thế mạnh nổi bật của Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển giao thông vận tải biển so với Bắc Trung Bộ là Bài tập vận dụng c ó nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng tổng hợp. có nhiều đảo thuận lợi cho các tàu thuyền neo đậu, trú ẩn. ( Câu 73 - Mã đề 301 - Đề 2018) IV. VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 1: Tại sao vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ phải tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải? Câu 2: Vẽ sơ đồ tư duy các thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ; vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng? TRAO ĐỔI, THẢO LUẬN
File đính kèm:
- huong_dan_on_tap_dia_li_lop_12_buoi_7_dia_li_cac_vung_kinh_t.pptx