Kế hoạch bài dạy Toán 4 - Tuần 18 - Bài 36, 37 - Tiết 86-90: Ôn tập về đo lường. Luyện tập

Bài 36: ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG (Tiết 1)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

* Năng lực đặc thù:

- Yêu cầu chủ yếu của tiết học: Ôn tập, củng cố các đơn vị đo khối lượng (yến, tạ, tấn, ki-lô-gam).

- Vận dụng giải các bài tập và bài toán thực tế liên quan.

* Năng lực chung: Năng lực ước lượng thông qua các bài toán ước lượng số.

- Năng lực khái quát hoá, giải quyết vấn đề, giao tiếp toán học,...

* Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Máy tính, ti vi, Bộ đồ dùng học Toán 4, Bảng nhóm.

- HS: SGK, vở ghi

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

1. Mở đầu:
- GV cho HS thực hiện yêu cầu sau:
+ Nêu đặc điểm của hình bình hành ?
+ Góc nhọn có đặc điểm gì ?
+ Nêu đặc điểm của góc vuông ?
- GV nhận xét, giới thiệu bài.
2. Luyện tập, thực hành:
Bài 1: Làm việc nhóm đôi.
- GV mời HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp.
- GV nhận xét, kết luận, chốt lời giải đúng.

- GV củng cố lại quan hệ của các đơn vị đo khối lượng.
Bài 2: Làm việc cá nhân
- GV mời HS đọc yêu cầu.
+ Bài tập yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.

- GV nhận xét, kết luận.
+ Nêu mối quan hệ giữa đơn vị tạ và tấn ?
Bài 3: Làm việc nhóm.
- GV mời HS đọc yêu cầu.
+ Bài tập yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm.

- GV mời HS nhận xét, nêu cách làm.
- GV nhận xét, kết luận.
- GV củng cố quan hệ giữa đơn vị tấn với ki-lô-gam.
Bài 4: Làm việc cá nhân
- GV mời HS đọc yêu cầu.
+ Bài tập yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.

- GV nhận xét, kết luận.
- GV nhận xét, kết luận, yêu cầu HS nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng.
4. Vận dụng, trải nghiệm
- GV tổ chức cho HS thực hiện yêu cầu sau:
+ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 yến = .... kg ; 5 yến = .... kg ;
1 yến 7 kg = ..... kg
10 yến = .... tạ; 8 yến = .... kg;
5 tấn = ... kg
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.

docx 15 trang Phương Mai 19/06/2025 340
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 4 - Tuần 18 - Bài 36, 37 - Tiết 86-90: Ôn tập về đo lường. Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán 4 - Tuần 18 - Bài 36, 37 - Tiết 86-90: Ôn tập về đo lường. Luyện tập

Kế hoạch bài dạy Toán 4 - Tuần 18 - Bài 36, 37 - Tiết 86-90: Ôn tập về đo lường. Luyện tập
 Toán (Tiết 86)
 Bài 36: ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG (Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Yêu cầu chủ yếu của tiết học: Ôn tập, củng cố các đơn vị đo khối lượng (yến, tạ, 
tấn, ki-lô-gam). 
- Vận dụng giải các bài tập và bài toán thực tế liên quan.
* Năng lực chung: Năng lực ước lượng thông qua các bài toán ước lượng số.
- Năng lực khái quát hoá, giải quyết vấn đề, giao tiếp toán học,...
* Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Máy tính, ti vi, Bộ đồ dùng học Toán 4, Bảng nhóm.
- HS: SGK, vở ghi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. Mở đầu:
 - GV cho HS thực hiện yêu cầu sau:
 + Nêu đặc điểm của hình bình hành ? - HS thực hiện.
 + Góc nhọn có đặc điểm gì ?
 + Nêu đặc điểm của góc vuông ? - HS thực hiện.
 - GV nhận xét, giới thiệu bài.
 2. Luyện tập, thực hành:
 Bài 1: Làm việc nhóm đôi.
 - GV mời HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu.
 - Yêu cầu HS làm bài theo cặp. - HS làm bài theo nhóm đôi, trao đổi kết 
 quả:
 a) 1 yến = 10 kg ; 10 kg = 1 yến
 1 tạ = 10 yến = 100 kg ;
 100 kg = 1 tạ 
 1 tấn = 10 tạ = 1 000 kg
 1 000 kg = 1 tấn
 b) 2 tạ = 200 kg ; 3 tạ 60 kg = 360 kg; 
 4 tấn = 40 tạ = 4 000 kg; 
 1 tấn 7 tạ = 17 tạ
 - GV nhận xét, kết luận, chốt lời giải 
 đúng. - GV củng cố lại quan hệ của các đơn 
vị đo khối lượng.
Bài 2: Làm việc cá nhân
- GV mời HS đọc yêu cầu. - 2 HS đọc yêu cầu.
+ Bài tập yêu cầu gì ? - HS phát biểu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS làm bài cá nhân vào vở BT, 2 HS 
 lên bảng làm bài.
 *Kết quả: 
 a) 5 yến + 7 yến = 12 yến; 
 43 tấn – 25 tấn = 18 tấn.
 b) 3 tạ x 5 = 15 tạ ; 
 15 tạ: 3 = 5 tạ; 15 tạ : 5 = 3 tạ.
- GV nhận xét, kết luận.
+ Nêu mối quan hệ giữa đơn vị tạ và - HS phát biểu.
tấn ?
Bài 3: Làm việc nhóm.
- GV mời HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu.
+ Bài tập yêu cầu gì ? - HS phát biểu.
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm. - HS làm bài vào bảng nhóm.
 - HS các nhóm đọc kết quả.
 *Kết quả:
 a) 3 kg 250g = 3 250 g;
 b) 5 tạ 4 yến > 538 kg; 
 c) 2 tấn 2 tạ < 2 220 kg.
- GV mời HS nhận xét, nêu cách làm.
- GV nhận xét, kết luận.
- GV củng cố quan hệ giữa đơn vị tấn - HS lắng nghe.
với ki-lô-gam.
Bài 4: Làm việc cá nhân
- GV mời HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu BT.
+ Bài tập yêu cầu gì ? - HS phát biểu.
 - HS phân tích BT.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở.
 - 1HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét, kết luận. Bài giải
 a) Đổi: 1 tạ 40 kg = 140 kg
 Con bò cân nặng là:
 140 + 220 = 360 (kg) Con bò và con bê cân nặng là:
 140 + 360 500 (kg)
 b) Con voi cân nặng là:
 500 × 2 = 1000 (kg)
 1 000 kg = 1 tấn
 Đáp số: a) 500 kg; 
 b) 1 tấn.
 - GV nhận xét, kết luận, yêu cầu HS 
 nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị 
 đo khối lượng.
 4. Vận dụng, trải nghiệm
 - GV tổ chức cho HS thực hiện yêu 
 cầu sau:
 + Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - HS thực hiện.
 a) 1 yến = .... kg ; 5 yến = .... kg ; 
 1 yến 7 kg = ..... kg
 10 yến = .... tạ; 8 yến = .... kg; 
 5 tấn = ... kg
 - Nhận xét tiết học.
 - Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài 
 sau.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
 _____________________________________
 Toán (Tiết 87)
 Bài 36: ÔN TẬP VỀ ĐO LƯỜNG (Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Ôn tập, củng cố các đơn vị đo đại lượng (diện tích: mm, cm, dm, m; thời gian: 
giây, phút, năm, thế kỉ), đo góc. 
- Vận dụng giải các bài tập và bài toán thực tế liên quan.
* Năng lực chung: Năng lực ước lượng thông qua các bài toán ước lượng số.
- Năng lực khái quát hoá, giải quyết vấn đề, giao tiếp toán học,...
- Giải quyết được các bài tập liên quan.
* Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Máy tính, ti vi, Phiếu bài tập.
- HS: SGK, vở ghi III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. Mở đầu:
 - GV cho HS thực hiện yêu cầu sau:
 + Tính: - HS thực hiện.
 18 yến + 26 yến ; 135 tạ x 4
 846 tạ - 76 tạ ; 512 tấn : 8
 + Kể tên các đon vị đo diện tích đã học?
 - GV nhận xét, giới thiệu bài.
 2. Luyện tập, thực hành:
 Bài 1: Làm việc nhóm
 - GV mời HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu BT.
 + Bài tập yêu cầu gì ? - HS phát biểu.
 - Yêu cầu HS làm bài vào phiếu BT. - HS làm bài theo nhóm vào phiếu BT.
 - HS đại diện các nhóm đọc kết quả.
 *Kết quả: 
 - GV nhận xét, mời HS nêu cách làm. a) 1 cm2 = 100 mm2
 100 mm2 = 1 cm2
 1 dm2 = 100 cm2
 100 cm2 = 1 dm2
 1 m2 = 100 dm2
 1 m2 = 10 000 cm2
 b) 2 cm2 = 200 mm2
 5 m2 = 50 000 cm2
 4 dm2 = 400 cm2
 1 dm2 6 cm2 = 106 cm2
 3 m2 = 300dm2 = 30 000 cm2
 1 m2 5dm2 = 105 dm2
 c) 1 phút = 60 giây
 1 thế kỉ = 100 năm
 1 phút 30 giây = 90 giây
 100 năm = 1 thế kỉ
 + Một đơn vị đo diện tích lớn gấp mấy - HS phát biểu.
 lần đơn vị đo diện tích nhỏ hơn liền kề?
 Bài 2: Làm việc cá nhân
 - GV mời HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu BT.
 + Bài tập yêu cầu gì ? - HS phát biểu.
 - Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài vào vở, đọc kết quả.
 - 2 HS lên bảng chữa bài. *Kết quả: 
 a) 20 mm2 + 30 mm2 = 50 mm2
 36 cm2 – 17 cm2 = 19 cm2
 b) 6 m2 × 4 = 24 m2
 30 dm2 : 5 = 6 dm2
- GV nhận xét, kết luận.
Bài 3: Làm việc cá nhân
- GV mời HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu BT.
+ Bài tập yêu cầu gì ? - HS phát biểu.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS làm bài vào vở BT rồi chữa.
 *Kết quả: 
 a) 2 cm2 50 mm2 = 250 mm;
 b) 3 dm2 90 cm2 < 4 dm2;
 c) 2 m2 5 dm2 < 250 dm2.
- Yêu cầu HS chia sẻ cách làm.
- GV nhận xét, kết luận, củng cố quan 
hệ giữa các đơn vị đo diện tích, cách 
chuyển đổi: cm2 với dm2 với mm2
Bài 4: Làm việc theo cặp
- GV mời HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu BT.
+ Bài tập yêu cầu gì ? - HS phát biểu, quan sát hình vẽ SGK.
- Yêu cầu HS đo các góc. - HS thực hiện, phát biểu.
- GV nhận xét, kết luận: Góc đỉnh B; 
cạnh BA, BM bằng 60° và góc đỉnh M; 
cạnh MA, MC bằng 120.
- GV củng cố về đặc điểm của góc nhọn - HS lắng nghe.
và góc tù.
Bài 5: Làm việc cá nhân
- GV mời HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu BT.
+ Bài tập yêu cầu gì ? - HS phát biểu, phân tích BT.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở.
 - 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài giải:
 Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là:
 15 – 6 = 9 (m) Diện tích của mảnh đất đó là:
 15 × 9 = 135 (m2)
 Đáp số: 135 m2
 + Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta - HS phát biểu.
 làm thế nào ?
 3. Vận dụng, trải nghiệm
 - GV tổ chức cho HS thực hiện yêu cầu:
 + Kể tên các đơn vị đo diện tích đã học? 
 Các đơn vị đo diện tích hơn (kém) nhau 
 bao nhiêu lần ?
 + Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật?
 - Nhận xét tiết học.
 - Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
 Toán (Tiết 88)
 Bài 37: LUYỆN TẬP (Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Ôn tập, củng cố kiến thức về số có nhiều chữ số: đọc, viết số; xếp thứ tự, so sánh 
số; cộng, trừ các số có nhiều chữ số; 
- Vận dụng giải các bài toán. 
* Năng lực chung: HS được phát triển năng lực lập luận, giải quyết vấn đề, giao 
tiếp toán học, hợp tác.
* Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Máy tính, ti vi, Phiếu bài tập.
- HS: SGK, vở ghi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. Mở đầu:
 - GV cho HS thực hiện yêu cầu sau:
 + Đọc số: 123 098 456; 23 900 247 - HS thực hiện.
 + Mỗi số trên có mấy lớp ? Là những 
 lớp nào ? Nêu cách đọc số ?
 - GV nhận xét, giới thiệu bài. 2. Luyện tập, thực hành:
Bài 1: Làm việc cá nhân
- GV mời HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu BT.
+ Bài tập yêu cầu gì ? - HS phát biểu.
- Yêu cầu HS làm bài. - HS suy nghĩ, trình bày kết quả.
 *Kết quả: 
 Viết số Đọc số
 Một triệu sáu trăm hai mươi mốt nghìn một 
 1 621 149
 trăm bốn mươi chín
 Hai triệu bảy trăm sáu mươi nghìn không 
 2 760 053
 trăm năm mươi ba.
 Ba trăm tám mươi mốt nghìn không trăm 
 381 005
 linh năm
- GV nhận xét, kết luận, chữa bài đúng.
- GV củng cố hàng và lớp, các đọc, viết - HS thực hiện.
số có nhiều chữ số.
Bài 2: Làm việc theo cặp
- GV mời HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu BT.
+ Bài tập yêu cầu gì ? - HS phát biểu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT. - HS làm bài + trình bày kết quả.
 *Kết quả: 
 a) Đọc các số sau:
 + 5 343 627 đọc là: Năm triệu ba trăm 
 bốn mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi 
 bảy
 Chữ số 7 trong số 5 343 627 thuộc 
 hàng đơn vị, lớp đơn vị.
 + 1 571 210 đọc là: Một triệu năm 
 trăm bảy mươi mốt nghìn hai trăm 
 mười.
 Chữ số 7 trong số 1 571 210 thuộc 
 hàng chục nghìn, lớp nghìn.
 + 2 180 764 đọc là: Hai triệu một trăm 
 tám mươi nghìn bảy trăm sáu mươi tư
 Chữ số 7 trong số 2 180 764 thuộc 
 hàng trăm, lớp đơn vị.
 + 7 042 500 đọc là: Bảy triệu không 
 trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm. Chữ số 7 trong số 7 042 500 thuộc 
 hàng triệu, lớp triệu.
b) 
 Số đã cho 12 631 1 263 015 41 263 6 314 508 276 310
 Giá trị của 
 600 60 000 60 6 000 000 6 000
 chữ số 6
- GV nhận xét, kết luận, chữa bài đúng.
+ Số có 7 chữ số hàng cao nhất là hàng - HS phát biểu.
nào ? Số đó có mấy lớp ? Mỗi lớp có 
mấy hàng ?
- GV kết luận: Giá trị của mỗi chữ số - HS nhắc lại.
phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.
Bài 3: Làm việc cá nhân
- GV mời HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu BT.
+ Bài tập yêu cầu gì ? - HS phát biểu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS tự làm bài.
 - 2 HS lên bảng làm bài.
 *Kết quả: 
 a) 5 216; 5 612; 6 251; 6 521
 b) 21 025; 20 152; 12 509; 9 999
- Yêu cầu HS chia sẻ cách làm.
- GV nhận xét, kết luận, chữa bài đúng.
+ Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ - HS phát biểu.
số ?
Bài 4: Làm việc nhóm
- GV mời HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu BT.
+ Bài tập yêu cầu gì ? - HS phát biểu.
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng nhóm. - HS làm bài + trình bày kết quả.
 - HS nhận xét, chia sẻ cách làm.
- GV nhận xét, kết luận, chữa bài đúng. *Kết quả: 
Bài 5: Làm việc cá nhân
- GV mời HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu BT.
+ Bài tập yêu cầu gì ? - HS phát biểu. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở
 - 1 HS lên bảng chữa bài.
 - GV nhận xét, kết luận, chữa bài đúng. Bài giải:
 Chiều dài của khu vườn hình chữ nhật 
 là: 45 × 2 = 90 (m)
 Chu vi của khu vườn hình chữ nhật là:
 (45 + 90) × 2 = 270 (m)
 Hàng rào khu vườn đó dài số mét là:
 270 – 4 = 266 (m)
 Đáp số: 266 m
 + Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật ?
 3. Vận dụng, trải nghiệm
 + Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ 
 số ?
 + Nêu cách tính chu vi hình chữ nhật ? - HS thực hiện.
 - Nhận xét tiết học.
 - Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
 Toán (Tiết 89)
 Bài 37: LUYỆN TẬP (Tiết 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Ôn tập, củng cố kiến thức về nhân, chia với (cho) số có một chữ số; 
- Vận dụng giải bài toán tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó.
* Năng lực chung: Năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giao tiếp hợp tác, 
giải quyết vấn đề sáng tạo.
* Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Máy tính, ti vi, Phiếu bài tập.
- HS: SGK, vở ghi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. Mở đầu:
 - GV cho HS thực hiện yêu cầu sau:
 + Tính: - HS thực hiện.
 234 098 + 56 023; 90 098 – 23 986 112 245 x 4; 56 098 : 3
- GV nhận xét, giới thiệu bài.
3. Hoạt động Luyện tập, thực hành
Bài 1: Làm việc cá nhân
- GV mời HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu BT.
+ Bài tập yêu cầu gì ? - HS phát biểu.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. - HS tự làm bài + lên bảng chữa bài.
 *Kết quả: 
- Yêu cầu HS chia sẻ cách tính. 23 152 6071
 4 3
 92 608 18213
- GV nhận xét, kết luận, chữa bài đúng.
Bài 2: Làm việc theo cặp
- GV mời HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu BT.
+ Bài tập yêu cầu gì ? - HS phát biểu.
- Yêu cầu HS thảo luận tìm đáp án - HS thảo luận theo cặp.
đúng. - HS nối tiếp phát biểu.
 *Kết quả: 
 a) Đáp án: B
 b) Đáp án: B
- Yêu cầu HS chia sẻ cách làm.
- GV nhận xét, kết luận, chữa bài đúng.
- GV củng cố cách chuyển đổi các đơn 
vị đo khối lượng và đo diện tích.
Bài 3: Làm việc cá nhân
- GV mời HS đọc yêu cầu. - HS đọc yêu cầu BT.
+ Bài tập yêu cầu gì ? - HS phát biểu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở.
 - 1 HS lên bảng làm bài.
 Bài giải
 Số học sinh của một lớp học bơi là:
 120 : 5 = 24 (học sinh)

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_4_tuan_18_bai_36_37_tiet_86_90_on_tap.docx