Kế hoạch bài dạy Toán 4 - Tuần 31 - Tiết 150-155: Phép nhân phân số. Phép chia phân số

PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Thực hiện được phép nhân hai phân số.
- Giải được bài toán liên quan đến phép nhân phân số.
* Năng lực chung: năng lực tư duy, lập luận toán học, giải quyết vấn đề, giao tiếp hợp tác.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: máy tính, ti vi.
- HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Mở đầu:
- GV gọi HS lên bảng tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 3m, chiều rộng 2m.
- GV nhận xét
- GV giới thiệu - ghi bài
2. Hình thành kiến thức:
- GV nêu tình huống và gọi HS đọc lời thoại của nhân vật
- Gọi HS đọc số đo hai cạnh của tấm kính hình chữ nhật.
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào?
- Hãy nêu phép tính để tính diện tích của hình chữ nhật trên.
- GV HD cách tính:
+ Cạnh AD chia thành 5 phần bằng nhau thì cạnh AP chiếm mấy phần?
+ Diện tích ABCD là bao nhiêu mét vuông?
+ Hình vuông ABCD gồm mấy ô?
+ Diện tích mỗi ô vuông là bao nhiêu mét vuông?
+ Hình chữ nhật AMNP gồm mấy ô?
+ Như vậy diện tích hình chữ nhật AMNP là bao nhiêu mét vuông?
- Dựa vào cách tính diện tích hình chữ nhật bằng đồ dùng trực quan hãy cho biết ?
- GV gọi HS nhận xét về tích của tử số và mẫu số của hai thừa số với kết quả
- GV hướng dẫn HS cách nhân hai phân số và trình bày.
- Muốn nhân hai phân số với nhau ta làm như thế nào ?
- Cho ví dụ?
3. Luyện tập, thực hành:
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm miệng
- GV nhận xét HS, chữa bài
- GV nhận xét chung, tuyên dương HS.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Bài yêu cầu làm gì?
- GV hướng dẫn mẫu phần a
- GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau đó nhận xét HS.
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán yêu cầu làm gì?
- Tìm CD, CR của tấm nhôm.
- YC HS làm bài vào vở
- GV nhận xét, chữa bài
Bài giải
Diện tích tấm nhôm đó là:
4. Vận dụng, trải nghiệm:
- Nhắc lại cách nhân phân số
- Nhận xét tiết học.
docx 14 trang Phương Mai 19/06/2025 460
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán 4 - Tuần 31 - Tiết 150-155: Phép nhân phân số. Phép chia phân số", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán 4 - Tuần 31 - Tiết 150-155: Phép nhân phân số. Phép chia phân số

Kế hoạch bài dạy Toán 4 - Tuần 31 - Tiết 150-155: Phép nhân phân số. Phép chia phân số
 TUẦN 31
 Toán 
 Tiết 150: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ 
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Thực hiện được phép nhân hai phân số.
- Giải được bài toán liên quan đến phép nhân phân số. 
* Năng lực chung: năng lực tư duy, lập luận toán học, giải quyết vấn đề, giao 
tiếp hợp tác.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: máy tính, ti vi.
- HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. Mở đầu:
 - GV gọi HS lên bảng tính diện tích hình - 1 HS làm bảng, cả lớp làm nháp.
 chữ nhật có chiều dài là 3m, chiều rộng 
 2m.
 - GV nhận xét - HS nhận xét, chữa bài
 - GV giới thiệu - ghi bài - HS lắng nghe
 2. Hình thành kiến thức:
 - GV nêu tình huống và gọi HS đọc lời - HS đọc
 thoại của nhân vật
 4 2
 - Gọi HS đọc số đo hai cạnh của tấm - HS đọc. CD: m, CR: m
 kính hình chữ nhật. 5 3
 - Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta - HS trả lời
 làm thế nào?
 - Hãy nêu phép tính để tính diện tích của 4 2
 - Diện tích hình chữ nhật là: 
 hình chữ nhật trên. 5 3
 - GV HD cách tính: - HS lắng nghe, trả lời câu hỏi
 + Cạnh AD chia thành 5 phần bằng nhau +  chiếm 4 phần
 thì cạnh AP chiếm mấy phần?
 + Diện tích ABCD là bao nhiêu mét +1m2
 vuông?
 + Hình vuông ABCD gồm mấy ô? +. gồm 15 ô
 1
 + Diện tích mỗi ô vuông là bao nhiêu + m2
 mét vuông? 15
 + Hình chữ nhật AMNP gồm mấy ô? + 8 ô
 8
 + Như vậy diện tích hình chữ nhật + m2
 AMNP là bao nhiêu mét vuông? 15 - Dựa vào cách tính diện tích hình chữ 4 2 8
 - HS nêu : = . 
nhật bằng đồ dùng trực quan hãy cho biết 5 3 15
4 2
 = ? 
5 3
- GV gọi HS nhận xét về tích của tử số - HS nhận xét
và mẫu số của hai thừa số với kết quả
- GV hướng dẫn HS cách nhân hai phân - HS quan sát
số và trình bày.
- Muốn nhân hai phân số với nhau ta làm - HS trả lời
như thế nào ?
- Cho ví dụ? - HS nêu ví dụ
3. Luyện tập, thực hành: 
Bài 1: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Cho HS làm miệng - HS làm miệng, thảo luận với bạn 
 cùng bàn.
- GV nhận xét HS, chữa bài - HS trả lời. (có thể rút gọn kết quả 
 4 3 12 1 9 9 3
a) x = ; b) x = = thành phân số tối giản)
 7 5 35 3 10 30 10
 1 1 1
c) x = 
 6 4 24
- GV nhận xét chung, tuyên dương HS.
Bài 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài yêu cầu làm gì? - Rút gọn rồi tính
- GV hướng dẫn mẫu phần a - HS làm các phần còn lại của bài
 2 9 1 9 9 13 5 13 1 13
a) x = x = b) x = x = 
 4 5 2 5 10 8 15 8 3 24
 3 6 1 1 1
 c) x = x = 
 9 12 3 2 6
- GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau 
đó nhận xét HS.
Bài 3: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài toán cho biết gì? - HS nêu
- Bài toán yêu cầu làm gì?
 6 3
- Tìm CD, CR của tấm nhôm. - Chiều dài: m ; chiều rộng m
 7 5
- YC HS làm bài vào vở - HS làm bài, 1 HS làm bảng.
- GV nhận xét, chữa bài - HS nhận xét
 Bài giải
 Diện tích tấm nhôm đó là:
 6 3 18
 x = ( 2)
 7 5 35 m 18
 Đáp số: 2
 35 m
 4. Vận dụng, trải nghiệm:
 - Nhắc lại cách nhân phân số - HS nêu.
 - Nhận xét tiết học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
 ...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
 ________________________________________
 Toán 
 Tiết 151: LUYỆN TẬP (Tiết 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Biết thực hiện phép nhân phân số với số tự nhiên.
- Củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân phân số.
- Vận dụng vào giải các bài tập, bài toán thực tế. 
* Năng lực chung: năng lực tư duy, lập luận toán học, giải quyết vấn đề, giao 
tiếp hợp tác.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: máy tính, ti vi.
- HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. Mở đầu:
 - Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số - HS trả lời.
 2 4 8 3 5 15
 - Lớp làm miệng 
 - GV nhận xét 3 5 15 7 2 14
 - GV giới thiệu - ghi bài. - HS lắng nghe
 2. Luyện tập, thực hành: 
 Bài 1: 
 - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
 - Bài yêu cầu làm gì? - Tính (theo mẫu)
 - GV hướng dẫn mẫu dựa vào hình minh - HS theo dõi
 họa:
 2 2 3 2 x 3 6
 Mẫu: x 3 = x = = . Ta có thể 
 5 5 1 5 x 1 5
 2 2 x 3 6
 viết gọn như sau: x 3 = = .
 5 5 5 - Muốn nhân phân số với số tự nhiên ta có - HS nêu
thể làm như thế nào?
- GV yêu cầu HS làm bài - HS làm bài vào vở, chữa bài.
 9 9 x 8 72
 a) x 8 = = .
 11 11 11
 4 4 x 1 4
 b) x 1 = = .
 5 5 5
 15 15 x 0 0
 c) x 0 = = = 0.
 8 8 8
+ Em có nhận xét gì về phép nhân của phần - Phép nhân ở phần b là phép 
b; c ? nhân phân số với 1, kết quả 
 chính là phân số đó. Phép nhân 
 ở phần c là phép nhân phân số 
 với 0 có kết quả là 0.
- GV nhận xét chung, tuyên dương HS.
Bài 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- GV hướng dẫn mẫu: - HS theo dõi
 2 5 2 5 x 2 10
Mẫu: 5 x = x = = . Ta có thể 
 9 1 9 1 x 9 9
 2 5 x 2 10
viết gọn như sau: 5 x = = .
 9 9 9
- Muốn nhân số tự nhiên với phân số ta có - HS nêu
thể làm như thế nào?
- GV yêu cầu HS làm bài - HS tự làm bài và nhận xét
- GV khen ngợi HS.
Bài 3: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài toán cho biết gì? BT hỏi gì? - HS nêu
- Nhắc lại quy tắc tính chu vi hình vuông. - HS nêu quy tắc
- GV cho HS tự giải vào vở - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở.
- GV nhận xét, chữa bài - HS nhận xét
 Bài giải
 Chu vi hình vuông là:
 3 12
 x 4 = (m)
 5 5
 12
 Đáp số: m
 5
Bài 4: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài toán cho biết gì? BT hỏi gì? - HS nêu
- GV cho HS tự giải vào vở - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở.
 Bài giải Tàu vũ trụ bay vòng quanh thiên thể số ki-
 lô-mét là:
 61
 x 6 = 61 (km)
 6
 Đáp số: 61 km
 3. Vận dụng, trải nghiệm:
 - Cho HS nhắc lại cách nhân phân số, nhân - HS nêu.
 phân số với 1, với 0.
 - Nhận xét tiết học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
 ...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
 ________________________________________
 Toán 
 Tiết 152: LUYỆN TẬP (Tiết 2)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Nhận biết tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân, nhân một tổng 
hai phân số với một phân số.
- Vận dụng vào giải các bài tập, bài toán thực tế.
* Năng lực chung: năng lực tư duy, lập luận toán học, giải quyết vấn đề, giao 
tiếp hợp tác.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: máy tính, ti vi.
- HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. Mở đầu:
 - Nhắc lại cách nhân phân số, nhân phân số - HS trả lời.
 với 1, với 0.
 9 9 x 8 72
 - Lớp làm miệng x 8 = = ; 
 11 11 11
 - GV nhận xét 5 1 x 5 5
 1 x = = ;
 4 4 4
 15 15 x 0 0
 x 0 = = = 0.
 8 8 8
 - GV giới thiệu - ghi bài. - HS lắng nghe
 2. Luyện tập, thực hành: 
 Bài 1: 
 - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc. - Bài yêu cầu làm gì? - Điền dấu >,<,=
- GV cho HS thảo luận cặp làm bài - HS thảo luận
- Mời đại diện nhóm trả lời - Đại diện nhóm phát biểu
- GV nhận xét, chốt đáp án: - HS khác nhận xét, chữ bài
 2 4 4 2
a) x = x 
 3 5 5 3
 1 2 3 1 2 3
b) ( x ) x = x ( x )
 3 5 4 3 5 4
 1 2 3 1 3 2 3
c) )( + ) x = x + x 
 3 15 4 3 4 15 4
- GV giới thiệu tính chất giao hoán, tính - HS nghe, nhắc lại
chất kết hợp của phép nhân, cách nhân một 
tổng hai phân số với một phân số.
- Phép tính nào đã học cũng có tính chất kết - Phép cộng
hợp và tính chất giao hoán?
- GV nhận xét chung, tuyên dương HS.
Bài 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- GV cho HS tự làm bài vào vở. GV - HS làm bài
khuyến khích HS áp dụng các tính chất đã 
học ở bài 1
- GV mời HS lên bảng - HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, khen ngợi HS đã có cách - HS nhận xét, chữa bài
làm thuận tiện.
 3 3 9
a) x x 22 = 
 22 11 11
 1 1 2 3 2 1
b)( + ) x = x = 
 3 6 5 6 5 5
Bài 3: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài toán cho biết gì? BT hỏi gì? - HS nêu
- Nhắc lại quy tắc tính chu vi hình chữ - HS nêu quy tắc
nhật.
- GV cho HS tự giải vào vở - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở.
- GV nhận xét, chữa bài - HS nhận xét
 Bài giải
 Chu vi của bè cá là:
 25 19
 ( + ) x 2 = 44 (m)
 2 2
 Đáp số: 44 m
Bài 4: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài toán cho biết gì? BT hỏi gì? - HS nêu 1 1
 - Mỗi chuồng lợn cần bao nhiêu phần yến - x 4 = yến cám
 cám? 8 2
 1
 - Hai chuồng lợn cần bao nhiêu phần yến - x 2 = 1 yến cám
 cám? 2
 - Số yến cám đó bằng bao nhiêu ki – lô- - 1 yến = 10kg cám
 gam cám?
 - GV cho HS tự giải vào vở - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở.
 - GV nhận xét, chữa bài - HS nhận xét
 Bài 5: 
 - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
 - GV cho HS quan sát hình và yêu cầu tìm - HS tìm và xác định vào SGK.
 độ dài đoạn tre B và đoạn tre dài nhất (đoạn 
 tre C) rồi xác định đúng, sai.
 - GV gọi HS đọc bài làm - HS trả lời
 - GV nhận xét, chốt đáp án - HS nhận xét, chữa bài.
 2
 a) Đúng. Vì: Đoạn tre B dài m
 3
 4
 b) Sai. Vì: Đoạn tre C dài nhất và dài m
 3
 3. Vận dụng, trải nghiệm:
 - Cho HS nhắc lại các tính chất của phép - HS nêu.
 nhân.
 - Nhận xét tiết học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
 ...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
 ________________________________________
 Toán 
 Tiết 153: LUYỆN TẬP (Tiết 3)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Củng cố phép nhân phân số.
- Nắm được các tính chất đã học của phép nhân phân số.
- Vận dụng vào giải các bài tập, bài toán thực tế.
* Năng lực chung: năng lực tư duy, lập luận toán học, giải quyết vấn đề, giao 
tiếp hợp tác.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: máy tính, ti vi.
- HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Mở đầu:
- Cho HS nhắc lại các tính chất của phép - HS trả lời.
nhân.
- GV nhận xét
- GV giới thiệu - ghi bài. - HS lắng nghe
2. Luyện tập, thực hành: 
Bài 1: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài yêu cầu làm gì? - Tính rồi rút gọn
- GV cho HS tự làm bài vào vở. - 1 - 2 HS làm bảng, cả lớp làm 
 vở
- GV chốt đáp án: - HS nhận xét
 5 11 55 5
a) x = = 
 11 6 66 6
 6 42
b) 7 x = = 2
 21 21
- YC HS đổi chéo vở kiểm tra - HS đổi vở kiểm tra
- GV nhận xét chung, tuyên dương HS.
Bài 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài yêu cầu làm gì? - Tính bằng cách thuận tiện
- GV cho HS tự làm bài vào vở. GV - HS làm bài
khuyến khích HS áp dụng các tính chất đã 
học để làm bài tập.
- GV mời HS lên bảng - HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, khen ngợi HS đã có cách - HS nhận xét, chữa bài
làm thuận tiện.
- GV nhận xét chung, tuyên dương HS.
Bài 3: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài toán cho biết gì? BT hỏi gì? - HS nêu - Nhắc lại quy tắc tính diện tích hình chữ - HS nêu quy tắc
nhật.
- GV cho HS thảo luận nhóm 2 - HS thảo luận, đại diện nhóm 
 trả lời
- GV nhận xét, chữa bài - HS nhận xét
 55
a) Diện tích mỗi ô đỗ xe đó là 2
 4 m
b) Tổng diện tích của 4 ô đỗ xe 55 m2
Bài 4: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- Bài toán cho biết gì? BT hỏi gì? - HS nêu
 1
- Phân số nào biểu diễn cho một nửa cái - Phân số 
bánh pi – da? 2
- GV cho HS tự giải vào vở - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở.
- GV nhận xét, chữa bài - HS nhận xét
Cách 1: Mỗi hiệp sĩ được chia số bánh là:
 1 1 5
 + = ( cái bánh)
 2 8 8
 8 hiệp sĩ được chia số bánh là:
 5
 x 8 = 5 ( cái bánh)
 8
 Đáp số: 5 cái bánh
Cách 2: Số bánh pi – da bò là:
 1
 x 8 = 4 ( cái bánh)
 2
 Số bánh pi – da gà là:
 1
 x 8 = 1 ( cái bánh)
 8
 8 hiệp sĩ được chia số bánh là:
 4 + 1 = 5 ( cái bánh)
 Đáp số: 5 cái bánh
Bài 5: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. - HS đọc.
- GV gợi ý HS đổi chỗ hình tam giác CDE - HS lắng nghe
với hình tam giác ABC rồi tính diện tích 
phần màu xanh
- GV cho HS tự làm bài - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở.
- GV nhận xét, chốt đáp án: - HS nhận xét, chữa bài.
Diện tích phần màu xanh là:
 8 8 128
 x x 2 = 2
 5 5 25 m
3. Vận dụng, trải nghiệm: - Cho HS nhắc lại cách nhân phân số, các - HS nêu.
 tính chất của phép nhân.
 - Nhận xét tiết học.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY (nếu có):
 ...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
 ...............................................................................................................................
 ________________________________________
 Toán 
 Tiết 154: PHÉP CHIA PHÂN SỐ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù:
- Thực hiện được phép chia hai phân số.
- Giải được bài toán liên quan đến phép nhân phân số. 
* Năng lực chung: năng lực tư duy, lập luận toán học, giải quyết vấn đề, giao 
tiếp hợp tác.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: máy tính, ti vi.
- HS: sgk, vở ghi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. Mở đầu:
 - GV gọi HS nhắc lại cách nhân phân số, - HS trả lời
 các tính chất của phép nhân.
 - GV giới thiệu - ghi bài - HS lắng nghe
 2. Hình thành kiến thức:
 - GV nêu tình huống và gọi HS đọc lời - HS đọc
 thoại của nhân vật.
 Ví dụ: Tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 
 7 2
 m², chiều rộng là m. Tính chiều dài 
 19 5 
 của tấm bìa đó.
 - Khi đã biết diện tích và chiều rộng của - Ta lấy số đo diện tích của hình chữ 
 hình chữ nhật muốn tính chiều dài chúng nhật chia cho chiều rộng.
 7 2
 ta làm như thế nào? + : 
 19 5
 - GV giới thiệu về phân số đảo ngược - Lắng nghe

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_toan_4_tuan_31_tiet_150_155_phep_nhan_phan.docx