Kế hoạch bài dạy Toán 9 - Chương 3, Tiết 33: Ôn tập cuối kì I - Lê Thị Ánh Tuyết
Hoạt động 1: MỞ ĐẦU (7 p)
a. Mục tiêu: Hs được hệ thống hóa lại các kiến thức về căn bậc hai và các tính chất liên quan
b. Nội dung: Hs nhớ lại kiến thức bài trước để trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm: Đáp án các câu hỏi
d. Tổ chức thực hiện:
+ Chuyển giao nhiệm vụ : Y/c hs làm bt :
Xét xem các câu sau đúng hay sai? Giải thích. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
+ Thực hiện nhiệm vụ: Hs trả lời câu hỏi vào vở
+ Báo cáo kết quả: Hs lần lượt đứng tại chỗ trả lời
+ Đánh giá kết quả:
- Học sinh khác nhận xét, bổ sung, đánh giá
-Gv nhận xét, chốt lại kq
2. Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (Không)
3. Hoạt động 3: LUYỆN TẬP (30 phút)
a. Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức về căn bậc hai để giải một số bài tập cụ thể
b. Nội dung: Làm bài tập 1; 2
c. Sản phẩm: Đáp án bài tập 1; 2
d. Tổ chức thực hiện
1. Chuyển giao nhiệm vụ 1: Y/c hs làm bài 1 : Rút gọn biểu thức:
+ Thực hiện nhiệm vụ: Hs dựa vào các công thức biến đổi căn bậc hai làm bài 1
+ Báo cáo kết quả: Lần lượt từng hs lên bảng làm bài
+ Đánh giá kết quả:
- Học sinh dưới lớp nhận xét, bổ sung, đánh giá
-Gv nhận xét, chốt lại kq
2. Chuyển giao nhiệm vụ 2:
Y/c hs làm bài 2 : Cho biểu thức:
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P khi
c) Tìm để
d) Tìm GTNN của P.
+ Thực hiện nhiệm vụ: Hs làm bài 2
+ Báo cáo kết quả: 3 hs lần lượt lên bảng làm
+ Đánh giá kết quả:
- Học sinh dưới lớp nhận xét, bổ sung, đánh giá
-Gv nhận xét, chốt lại kq
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán 9 - Chương 3, Tiết 33: Ôn tập cuối kì I - Lê Thị Ánh Tuyết

Tiết 33: ÔN TẬP CUỐI KÌ I. Môn Toán. Lớp 9 Thời gian thực hiện : 1 tiết I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: Ôn tập và củng cố cho hs các kiến thức về căn bậc hai 2. Về năng lực: - Năng lực chung: NL tư duy, tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác. NL sử dụng ngôn ngữ toán học, khả năng suy diễn, lập luận toán học, làm việc nhóm - Năng lực chuyên biệt: NL sử dụng kí hiệu, NL giải các bài toán trên căn bậc hai, căn bậc ba Commented [lađ1]: chưa cụ thể 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện bài toán - Trách nhiệm: trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Chuẩn bị của GV: Thước thẳng có chia khoảng, bảng phụ ghi bài tập, sách giáo khoa, bài soạn 2. Chuẩn bị của HS: Dụng cụ học tập, sách giáo khoa, chuẩn bị bài trước khi đến lớp III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1: MỞ ĐẦU (7 p) a. Mục tiêu: Hs được hệ thống hóa lại các kiến thức về căn bậc hai và các tính chất liên quan b. Nội dung: Hs nhớ lại kiến thức bài trước để trả lời câu hỏi c. Sản phẩm: Đáp án các câu hỏi d. Tổ chức thực hiện: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức + Chuyển giao nhiệm vụ : Y/c hs Bài giải: 2 4 làm bt : 1. Đúng vì ( )2 Xét xem các câu sau đúng hay sai? 5 25 Giải thích. Nếu sai hãy sửa lại cho x 0 2. Sai sửa lại là:(®k: a 0) : a x 2 đúng. x a 4 2 2 1. Căn bậc hai của lµ 3. Đúng vì A A 25 5 4. Sai; sửa lại là 2. a x x2 a (®k: a 0) A.B A. B NÕu A 0;B 0 2 a nÕu a 0 3. (a 2)2 vì A.B 0 có thể xảy ra A 0, B 0 a - 2 nÕu a > 0 khi đó A; B không có nghĩa. 4. A.B A. B nÕu A.B 0 A A A 0 Commented [lađ2]: lỗi 5. Sai ; sửa lại: nÕu A A A 0 B > 0 5. nÕu B B B B B 0 5 2 A A 6. 9 4 5 vì B 0 thì vµ kh«ng cã nghÜa 5 2 B B (1 3)2 ( 3 1) 6. Đúng vì 7. 3 5 2 ( 5 2)2 5 2 5.2 4 3 3 9 4 5 x 1 x 0 5 2 ( 5 2)( 5 2) 5 4 8. x¸c ®Þnh khi x(2 x) x 4 7. Đúng vì: + Thực hiện nhiệm vụ: Hs trả lời (1 3)2 3 ( 3 1) ( 3 1) 3 câu hỏi vào vở 3 32 3 + Báo cáo kết quả: Hs lần lượt x 1 8. Sai vì với x 0 phân thức có đứng tại chỗ trả lời x(2 x) + Đánh giá kết quả: mẫu bằng 0, không xác định. - Học sinh khác nhận xét, bổ sung, đánh giá -Gv nhận xét, chốt lại kq 2. Hoạt động 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (Không) 3. Hoạt động 3: LUYỆN TẬP (30 phút) a. Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức về căn bậc hai để giải một số bài tập cụ thể b. Nội dung: Làm bài tập 1; 2 c. Sản phẩm: Đáp án bài tập 1; 2 d. Tổ chức thực hiện Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức 1. Chuyển giao nhiệm vụ 1: Y/c hs làm 1. Bài 1 bài 1 : Rút gọn biểu thức: a) 25.3 16.3 100.3 a) 75 48 300 = 5. 3 4 3 10 3 3 2 2 b) 2 3 4 2 3 b) 2 3 4 2 3 c) 15 200 3 450 2 50 : 10 2 d) 5. a 4b. 25a 3 5a. 9ab 2 2 16a 2 3 3 1 Với a 0,b 0 2 3 3 1 1 + Thực hiện nhiệm vụ: Hs dựa vào các công thức biến đổi căn bậc hai làm bài 1 c) 15 200 3 450 2 50 : 10 + Báo cáo kết quả: Lần lượt từng hs 15.2 5 3.3 5 2 5 lên bảng làm bài 30. 5 9 5 2 5 + Đánh giá kết quả: 23. 5 - Học sinh dưới lớp nhận xét, bổ sung, 3 2 đánh giá d) 55.. aa 44bb..5a25aa 5a5.a3.b 9aab 2 .42 a16a -Gv nhận xét, chốt lại kq a 5 20ab 15ab 8 a 3 5ab 2. Chuyển giao nhiệm vụ 2: Y/c hs làm bài 2 : Cho biểu thức: P= 2. Bài 2 2 x x 3x 3 2 x 3 đk: x 0; x 9 : 1 x 3 x 3 x 9 x 3 2 x x 3 x x 3 3x 3 P : a) Rút gọn P x 9 b) Tính giá trị của P khi x 4 2 3 2 x 2 x 3 1 : c) Tìm x để P x 3 2 2x 6 x x 3 x 3x 3 x 1 d) Tìm GTNN của P. P : x 9 x 3 + Thực hiện nhiệm vụ: Hs làm bài 2 3 x 3 x 3 + Báo cáo kết quả: 3 hs lần lượt lên P . bảng làm x 3 x 3 x 1 3 x 1 1 + Đánh giá kết quả: . - Học sinh dưới lớp nhận xét, bổ sung, x 3 x 1 đánh giá 3 -Gv nhận xét, chốt lại kq x 3 b) x 4 2 3 3 2 3 1 ( 3 1)2 x 3 1 thoả mãn đk Thay x 3 1 vào P 3 3 P= = = 3( 3 2) 3 1 3 2 3 1 c) P 2 3 1 hay và x 0; x 9 x 3 2 3 1 x 9 x 3 2 Kết hợp đk: 0 x 9 3 d) P . Vì 3 0 và 3 3 0 3 3 x thoả mãn đk P 0x thoả mãn. P nhỏ nhất khi P lớn nhất 3 3 P lớn nhất x 3 x 3 Khi x 3 nhỏ nhất x 0 x 0 Vậy Pmin 1 x 0 4. Hoạt động 4: VẬN DỤNG (8 phút) a. Mục tiêu: Hệ thống lại kiến thức về căn bậc hai và hs biết vận để giải phương trình chứa căn b. Nội dung: Hs làm bt giải các phương trình chứa căn c. Sản phẩm: Giải được phương trình chứa căn d. Tổ chức thực hiện: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức + Chuyển giao nhiệm vụ : Y/c hs thảo a) Đk:4 x x1 13 x 1 2 x 1 x 1 8 luận theo nhóm làm bt : Giải phương 4 x 1 8 trình: x x 51(thoả 2 mãn đk) a) 16x 16 9x 9 4x 4 x 1 8 Nghiệm của phương trình là x 5 b) 12 x x 0 b) 12 x x 0 đk: x 0 + Thực hiện nhiệm vụ: Hs thảo luận x x 12 0 theo nhóm làm bài tập gv y/c x 4 x 3 x 12 0 + Báo cáo kết quả: Đại diện 2 nhóm lên bảng làm bài ( x 4)( x 3) 0 + Đánh giá kết quả: Vì x 4 4 0x 0 - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung, x 3 0 x 3 x 9 (t/mĐK) đánh giá Nghiệm của phương trình là x 9 -Gv nhận xét, chốt lại kq Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập lý thuyết về căn bậc hai và hàm số bậc nhất - Làm bt: Cho biểu thức: ( a b)2 4 ab a b b a A a b ab a) Tìm điều kiện để A có nghĩa. b) Khi A có nghĩa, chứng tỏ giá trị của A không phụ thuộc vào a.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_9_chuong_3_tiet_33_on_tap_cuoi_ki_i_le.docx
ĐS9 T33 ON TAP CUOI HOC KI I LE THI ANH TUYET.pptx