Kế hoạch bài dạy Toán Hình 9 - Tiết 32: Ôn tập Chương II (Tiếp)
1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút)
a) Mục tiêu: Tiếp tục hệ thống hoá lại các đơn vị kiến thức trong chương một cách logic.
b) Nội dung: Củng cố các kiến thức về đường tròn, các tính chất có liên quan
c) Sản phẩm: HS chứng minh được định lí: Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính. Điền khuyết thiếu trong bài tập 2, đúng sai bài tập 3.
d) Tổ chức thực hiện:
*GV giao nhiệm vụ:
Hoàn thành bài tập 1, 2 trên bảng phụ.
*HS thực hiện nhiệm vụ:
- Phương thức hoạt động: cá nhân
- Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh
* Báo cáo: cá nhân
*KL và nhận định của GV
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
2. Hoạt động 2: Giải quyết vấn đề (10 phút)
a) Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể.
b) Nội dung: Làm bài tập 1
c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 1
d) Tổ chức thực hiện:
3. Hoạt động 3: Luyện tập (17 phút)
a) Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể.
b) Nội dung: Làm bài tập 42 SGK
c) Sản phẩm: Hs giải được các bài toán về đường tròn.
d) Tổ chức thực hiện:
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán Hình 9 - Tiết 32: Ôn tập Chương II (Tiếp)

Tiết 32 TÊN BÀI DẠY: ÔN TẬP CHƯƠNG II (Tiếp) Môn học: Hình học - Lớp 9 Thời gian thực hiện: (01 tiết) I. Mục tiêu 1. Về kiến thức : - Ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, vị trí tương đối của hai đường thẳng, tính chất của tiếp tuyến, hai tiếp tuyến cắt nhau, vị trí tương đối của hai đường tròn , ... - Biết làm các bài tập về tính toán chứng minh. Biết phân tích tìm lời giải bài toán và trình bày lời giải. 2. Về năng lực: - Giúp học sinh chuyển đổi ngôn ngữ, từ ngôn ngữ thông thường sang kí hiệu hình học để thành năng lực giao tiếp toán học, sử dụng ngôn ngữ toán. - Thông qua lập luận chứng minh góp phần hình thành, phát triển năng lực tư duy và suy luận. - Giúp học sinh biến đổi trong tính toán để làm các bài tập tính toán là cơ hội để hình thành năng lực tính toán. - Sử dụng các phương pháp phân tích sơ đồ ngược vào việc chứng minh...là cơ hội để hình thành năng lực phân tích và xử lí tình huống bài toán. 3. Về phẩm chất: - Tự tin, tự lập: Tập trung chú ý lắng nghe; đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực hiện. - Trung thực: thể hiện ở bài toán vận dụng thực tiễn cần trung thực. - Trách nhiệm: trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm. II. Thiết bị dạy học và học liệu -Thiết bị dạy học: bảng phụ, bảng nhóm. - Học liệu: sách giáo khoa, sách bài tập, tài liệu trên mạng internet. III. Tiến trình dạy học 1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút) a) Mục tiêu: Tiếp tục hệ thống hoá lại các đơn vị kiến thức trong chương một cách logic. b) Nội dung: Củng cố các kiến thức về đường tròn, các tính chất có liên quan c) Sản phẩm: HS chứng minh được định lí: Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính. Điền khuyết thiếu trong bài tập 2, đúng sai bài tập 3. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung *GV giao nhiệm vụ: Bài 1. Cho khác góc bẹt. Đường tròn ( ;푅) Hoàn thành bài tập 1, 2 trên bảng tiếp xúc với hai cạnh Ax và lần lượt tại , . Hãy phụ. điền vào chỗ (...) để có khẳng định đúng. *HS thực hiện nhiệm vụ: a) Tam giác là tam giác ............ - Phương thức hoạt động: cá nhân b) Tam giác là tam giác ............ - Sản phẩm học tập: Câu trả lời c) Đường thẳng là .................. của đoạn của học sinh d) là tia phân giác của góc .......... * Báo cáo: cá nhân Bài 2. Các câu sau đúng hay sai. *KL và nhận định của GV a) Qua ba điểm bất kì bao giờ cũng vẽ được một Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS đường tròn và chỉ một mà thôi. thực hiện nhiệm vụ b) Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vuông góc với dây ấy. vu của HS c) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông GV chốt lại kiến thức là trung điểm của cạnh huyền. d) Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn. e) Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam giác đó là tam giác vuông. 2. Hoạt động 2: Giải quyết vấn đề (10 phút) a) Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. b) Nội dung: Làm bài tập 1 c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 1 d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung * GV giao nhiệm vụ: II. Bài tập + Làm bài tập 1 Bài tập 3: + Thiết bị học liệu: bảng phụ Cho đường tròn ( ;20 ) cắt đường * Hướng dẫn, hỗ trợ: tròn ( ′;15 ) tại và ; và ′ GV hướng dẫn HS vẽ hình. Hs vẽ hình vào nằm khác phía đối với . Vẽ đường vở bài tập và tự ghi giả thiết và kết luận. kính và đường kính ′퐹, biết = 24 . a) Tính độ dài ′. b) Chứng minh E,B,F thẳng hàng GV: Hướng dẫn học sinh tính ′ GV: Sử dụng định lí pitago để tính , ′ GV: Gọi HS lên bảng trình bày bài giải. GV: Hướng dẫn câu b Hỏi: Để chứng minh ; ;퐹 thẳng hàng ta làm như thế nào?. Hướng dẫn: chứng minh ⊥ và ⊥ 퐹 sử dụng góc nội tiếp chắn nửa đường tròn. GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày bài giải. . GV: Hướng dẫn lại cách thực hiện Hỏi: Diện tích tam giác được tính như thế nào? * HS thực hiện nhiệm vụ - HS nghe hướng dẫn của GV - HS làm vào vở * Báo cáo sảm phẩm: Cá nhân a) 25 b) Xét ( ;20 )có là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên = 900⇒ ⊥ Xét ( ′;15 )có 퐹là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên 퐹 = 900⇒ ⊥ 퐹 Suy ra ; 퐹 trung nhau hay , ,퐹 thẳng hàng * KL và nhận định của GV Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức 3. Hoạt động 3: Luyện tập (17 phút) a) Mục tiêu: Hs áp dụng được các kiến thức vừa học để giải một số bài tập cụ thể. b) Nội dung: Làm bài tập 42 SGK c) Sản phẩm: Hs giải được các bài toán về đường tròn. d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung * GV giao nhiệm vụ: II. Bài tập + Làm bài tập 42 SGK Bài tập 42/128 SGK + Thiết bị học liệu: bảng phụ Chứng minh: * Hướng dẫn, hỗ trợ: GV hướng dẫn HS vẽ hình. Hs vẽ hình vào B M vở bài tập và tự ghi giả thiết và kết luận. C E Cho ( )và ( ′)tiếp xúc ngoài tại . F GT là tiếp tuyến chung ngoài. O I A O' là tiếp tuyến chung trong. a/ 퐹 là hình chữ nhật. b/ . = 퐹. ′. a/ Có là tia phân giác của c/ OO′ là tiếp tuyến của đ.tròn đường (t/c tt) KL kính . ′ là tia phân giác của (t/c tt) c/ là tiếp tuyến của đ.tròn đường Mà và là hai góc kề bù kính OO′. nên ⊥ ′ GV: Em hãy nêu cách chứng minh tứ giác ⇒ ′ = 900. 퐹 là hình chữ nhật. Mặt khác: = (t/c tt); Hướng dẫn: MEA = OMO′ = MFA = 900. = = 푅 nên là đường GV: Gọi HS lên bảng trình bày bài giải. trung trực của ⇒ = 900 GV: Hướng dẫn lại cách thực hiện Chứng minh tương tự: 퐹 = 900 Hỏi: Hãy nêu cách chứng minh: . Vậy tứ giác 퐹 là hình chữ nhật = 퐹. ′? (tứ giác có ba góc vuông). Hướng dẫn: Áp dụng hệ thức lượng trong các b/ -Ta có :Δ vuông tại mà tam giác vuông và ′ ⊥ nên 2 = . GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày bài giải. Tương tự: Δ ′ vuông tại Mà AF . nên GV: Hướng dẫn lại cách thực hiện ⊥ ′ 2 = 퐹. ′ Hỏi: Đường tròn đường kính có tâm ở đâu Suy ra: . = 퐹. ′ ( đpcm). và có đi qua điểm hay không? c/ Vì = = nên đường Hỏi: Tại sao OO′ là tiếp tuyến của đường tròn tròn ( ) đường kính đi qua mà tâm ? OO′ ⊥ tại nên OO′ là tiếp tuyến Hỏi: Đường tròn đường kính OO′ ở đâu? của đường tròn ( ). Hướng dẫn: Gọi là trung điểm của OO′ d/ Gọi là trung điểm OO′⇒ là Chứng minh ∈ ( ) và ⊥ đường trung tuyến ứng với cạnh ′ ∈ ( ) ⊥ huyền của nên Δ ′ = 2 ⇑ ⇑ ⇒ ∈ ( ). ′ = 2 ⊥ - Hình thang ′ có là đường ⇑ ⇑ trung bình (vì = và = ′ là đường // ⇒ // mà ⊥ trung tuyến ⇑ ⇒ ⊥ ⇒ là tiếp tuyến của của 훥 ′ là đường đường tròn đường kính OO′. ⇑ trung bình của = ′ hình thang ′ * HS thực hiện nhiệm vụ - HS nghe hướng dẫn của GV - 4 HS lên bảng thực hiện lần lượt các ý. - HS làm vào vở * Báo cáo sảm phẩm: Cá nhân * KL và nhận định của GV Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức 4. Hoạt động 4: Vận dụng, Tìm tòi mở rộng (15 phút) a) Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các kiến thức đã học trong bài. b) Nội dung: Làm bài tập 86 SBT c) Sản phẩm: Lời giải và kết quả bài tập d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của GV + HS Tiến trình nội dung * GV giao nhiệm vụ: Bài 86/SBT + Làm bài tập 42 SGK + Thiết bị học liệu: bảng phụ * Hướng dẫn, hỗ trợ: GV hướng dẫn HS vẽ hình.Hs vẽ hình vào vở bài tập và tự ghi giả thiết và kết luận. ( ), đường kính nằm giữa và ( ′), đường kính GT = ⊥ (tại ) a) ( ) và ( ′) tiếp xúc trong Vì OO′ = ― ′ = 푅 ― cắt ( ′)tại 퐾. ( ) ( ′) a) ( ) và ( ′)có vị trí tương đối b) ⊥ = như thế nào ? Có = KL b) tứ giác là hình gì ? Và ⊥ c) , ,퐾 thẳng hàng. Tứ giác là hình thoi vì có hai d) HK là tiếp tuyến của ( ′). đường chéo vuông góc với nhau tại GV yêu cầu HS nêu nhanh chứng minh a, b. trung điểm mỗi đường. c) GV : Làm thế nào để chứng minh , ,퐾 c) Có 훥 vuông tại và 훥 퐾 thẳng hàng. vuông tại 퐾 (định lí về tam giác vuông) d) GV gợi ý cho HS : đã có 퐾 ∈ ( ′) cần // 퐾 (cùng ⊥ ) chứng minh 퐾 ⊥ 퐾 ′ Có // (cạnh đối hình thoi) Chứng minh 퐾 = , ,퐾 thẳng hàng theo tiên đề ơclít. H·KC = H·EC . Chứng minh 훥 ′퐾 cân C·KO¢= KCO¢= H·CE Có H·EC + H·CE = 900 H·KC + C·KO¢ = 900. hay 퐾 ⊥ 퐾 ′ * HS thực hiện nhiệm vụ - HS nghe hướng dẫn của GV - 4 HS lên bảng thực hiện lần lượt các ý. - HS làm vào vở * Báo cáo sảm phẩm: Cá nhân *KL và nhận định của GV Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức * Hướng dẫn tự học ở nhà: (3’) - Nắm vững các kiến thức trong chương. - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập 87, 88 tr141, 142 SBT.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_hinh_9_tiet_32_on_tap_chuong_ii_tiep.docx
HH9 CII T32 ON TAP CHUONG II(TIET 2) lethingochuyen.ppt