Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Tiếng Anh Khối Lớp 6 - Năm học 2021-2022

a. Language knowledge and skills

Vocabulary: - pool, balcony, garage, yard, gym, apartment

-(do the) laundry, clean the kitchen, make dinner, make the bed, do the shopping, do the dishes

- south, west, north, south, village, town, city, hometown.

Grammar: Simple present

 - affirmative, negative, interrogative form

 - Wh- questions

– Where is .? Is it .? What’s it famous for?

Pronunciation: /ɪ / sound,

 intonation of Y/N questions

b. Core competencies and Personal qualities

Developing communication skills and creativity

Demonstrating teamwork skills

Building their love for family, homes and community

Developing the love for community, country and the world

 

docx 9 trang quyettran 19/07/2022 24560
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Tiếng Anh Khối Lớp 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Tiếng Anh Khối Lớp 6 - Năm học 2021-2022

Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Tiếng Anh Khối Lớp 6 - Năm học 2021-2022
TRƯỜNG:..
TỔ: NGOẠI NGỮ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN TIẾNG ANH KHỐI LỚP 6
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 06; Số học sinh:220 ; 
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 08; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 02; Đại học: 06; Trên đại học:.............
	 Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.
: Tốt: 04; Khá:04; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
Đài đĩa/ TV/ máy tính
06
Tất cả các bài nghe
2
3
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Tên phòng
Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
1
Ngoại ngữ
01
Không sử dụng được vì thiết bị không đồng bộ
2
...
II. Kế hoạch dạy học 
TIẾNG ANH 6
Khung phân bố số tiết cho các nội dung dạy học
TIẾNG ANH 6
Học kì
Các chủ đề lớn (phần, chương, có thể chèn thêm nhiều dòng tuỳ theo nội dung của bộ môn)
Lý thuyết
Bài tập/ luyện tập
Thực hành
Ôn tập
Kiểm tra giữa kì
Kiểm tra cuối kì
Khác (tăng thời lượng, tiết trả bài, chữa bài , có thể kẻ thêm nhiều cột nếu cần)
Tổng
Học kì I
Unit 1: Home
Review 1
9
1
10
Unit 2: School
Review 2
9
1
10
Unit 3: Friends
Review 3
9
2
1
12
Unit 4: Festivals and Free Time
Review 4
9
1
10
Unit 5: Around Town
Review 5
9
2
1
10
Tổng học kì I
45
7
1
1
54
Học kì II
Unit 6: Community Services 
Review 6
9
1
10
Unit 7: Movies
Review 7
9
1
10
Unit 8: The World Around Us
Review 8
8
1
1
10
Unit 9: Houses in the Future
Review 9
8
2
Unit 10: Cities Around the World
Review 10
8
2
Tổng học kì II
43
6
1
1
51
Cả năm
87
14
2
2
105
Phân phối chương trình chi tiết
TIẾNG ANH 6
Tiết thứ
Chủ đề
Bài học
(1)
Số tiết
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
1
Unit 1: Home
Lesson 1. New words + Listening
10
a. Language knowledge and skills
Vocabulary: - pool, balcony, garage, yard, gym, apartment
-(do the) laundry, clean the kitchen, make dinner, make the bed, do the shopping, do the dishes
- south, west, north, south, village, town, city, hometown. 
Grammar: Simple present 
 - affirmative, negative, interrogative form
 - Wh- questions
– Where is.? Is it.? What’s it famous for?
Pronunciation: /ɪ / sound, 
 intonation of Y/N questions
b. Core competencies and Personal qualities
Developing communication skills and creativity
Demonstrating teamwork skills
Building their love for family, homes and community
Developing the love for community, country and the world
2
Lesson 1. Grammar 
3
Lesson 1. Pronunciation+ Speaking
4
Lesson 2. New words+ Reading 
5
Lesson 2. Grammar
6
Lesson 2. Pronunciation + Speaking
7
Lesson 3. New Words + Listening
8
Lesson 3. Reading + Speaking
9
Lesson 3 Writing
10
Review 1 
11
Unit 2. School
- Lesson 1. New words + Listening
10
a. Language knowledge and skills
- Vocabulary: gain vocabulary items about school subjects, including history, P.E (Physical Education), I.T (Information Technology), music, geography, literature, physics, biology, favorite (adj.)
- Structure: Ask and answer about favorite subjects with the questions – What’s your favorite subject? – What subject do you like best? – I like  / My favorite subject is 
- talk about subjects they like and dislike at school
b. Core competencies and personal qualities
Raise motivations and interests in learning English as a foreign language
Develop communicative and team-working skills through learning activities
Illustrate problem-solving and critical-thinking skills through learning activities
Establish responsive and independent characteristics to be a life-long learner
12
Lesson 1. Grammar 
13
Lesson 1. Pronunciation+ Speaking
14
Lesson 2. New words+ Reading
15
Lesson 2. Grammar
16
Lesson 2. Pronunciation + Speaking
17
Lesson 3. New Words + Listening
18
Lesson 3. Reading + Speaking
19
Lesson 3. Writing
20
Review 2 
21
Unit 3: Friends 
Unit 3: Lesson 1(P.22) New Words + Listening
12
a. Language knowledge and skills
Vocabulary: gain vocabulary items below
(n): glasses; summer camp (adj): slim; blond; stripped, barbecue (n); mall (n) ; center (n) ; invite (v) ; free (adj) 
Structure : use the present simple and present continuous tenses and conversation skills – “See you soon” and “Talk to you later”
à Describe someone’s personal appearance.
Pronunciation: sound /bl/
b. Core competencies and personal qualities
 Raise motivations and interests in learning English as a foreign language
Develop communicative and team-working
skills through learning activities
Illustrate problem-solving and critical-thinking skills through learning activities
Establish responsive and independent characteristics to be a long-life learner
22
Unit 3:Lesson 1 (P. 23) Grammar
23
Unit 3:Lesson 1 (P.24) Pronunciation + Speaking 
24
Kiểm tra giữa kì 1
25
Unit 3:Lesson 2(P.25) New Words + Reading
26
Unit 3:Lesson 2(P.26) Grammar
27
Unit 3:Lesson 2(P. 27) Pronunciation + Speaking
28
Unit 3:Lesson 3 - Literature(P. 28) New words + Listening
29
Chữa bài kiểm tra giữa kì 1
30
Unit 3:Lesson 3 – Literature (P. 29) Reading + Speaking
31
Unit 3:Lesson 3 – Literature (P. 29) Writing
32
Review 3 (P. 91)
33
Unit 4: Festivals and Free Time 
Lesson 1. New Words+ Listening
10
a. Language knowledge and skills
Vocabulary: gain vocabulary items about adverbs of frequency (often, never, sometimes, always, rarely, usually), performance (n); food stand (n); fashion show (n); puppet show (n); tug of war (n); talent show (n)
Structure : use adverbs of frequency in sentencesS + Adverbs + V
 S + Be + Adverbs
à talk about how often you do activities in your free time
Pronunciation: Stress the adverbs for emphasis
b. Core competencies and Personal qualities
Raise motivations and interests in learning English as a foreign language
Develop communicative and team-working skills through learning activities
Illustrate problem-solving and critical-thinking skills through learning activities
Establish responsive and independent characteristics to be a long-life learner
Establish good habits in making appropriate schedules
34
Lesson 1. Grammar
35
Lesson 1. Pronunciation + Speaking
36
Lesson 2. New Words +Reading
37
Lesson 2. Grammar
38
Lesson 2. Pronunciation + Speaking
39
Lesson 3. New words + Listening 
40
Lesson 3. Reading + Speaking
41
Lesson 3. Writing
42
Review 4 
43
Unit 5. Around Town
Lesson 1. New words + Listening
12
a. Language knowledge and skills
Vocabulary: gain vocabulary items (n) jeans, sweater, customer, sales assistant, T-shirt (a): medium, large, extra-large, (v) order, (n) desert, menu, tip, cupcake, pasta, check, change
Structure: use demonstratives, object pronouns, the present simple tense, countable & uncountable nouns, A / an / some / any
,and conversation skills – “Can I help you?” and “Hello, do you need any help?”, I’d like, 
à talk about clothes at clothing stores or shops
b. Core competencies and personal qualities
Raise motivations and interests in learning English as a foreign language
Develop communicative and team-working skills through learning activities
Illustrate problem-solving and critical-thinking skills through learning activities
Establish responsive and independent characteristics to be a long-life learner
44
Lesson 1. Grammar
45
Lesson 1. Pronunciation + Speaking
46
Lesson 2. New Words + Reading
47
Ôn tập kiểm tra cuối kì 1
48
Kiểm tra cuối kì 1
49
Lesson 2. Grammar
50
Lesson 2. Pronunciation + Speaking
51
Lesson 3. New words + Listening
52
Lesson 3. Reading + Speaking
+ trả bài KT Cuối kì 1
53
Lesson 3. Writing 
54
Review 5 
HỌC KÌ II
STT
Chủ đề
Bài học
(1)
Số tiết
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
55
Unit 6 Community services
Lesson1. New Words+ Listening 
10
a. Language knowledge and skills
Vocabulary: gain vocabulary items about community services (police station, library, hospital, train station, post office, bus station).
Structure: use the present simple tense in the structures Where is the .? 
The . is on/ opposite/ near/next to 
à talk about public services and use prepositions of place
à ask and give directions to the places
b. Core competencies and personal qualities
Raise motivations and interests in learning 
56
Lesson 1. Grammar 
57
Lesson 1. Pronunciation + Speaking
58
Lesson 2. New words + Reading
59
Lesson 2. Grammar
60
 Lesson 2. Pronunciation + Speaking
61
Lesson 3. New Words + Listening
62
Lesson 3. Reading + Speaking
63
Lesson 3. Writing
64
Review 6 
65
Unit 7. Movies
Lesson 1. New Words + Listening
10
a. Language knowledge and skills
Vocabulary: gain vocabulary items about movies (comedy, science fiction, horror, action, drama, animated, awful, boring, exciting, fantastic, funny, great, sad, terrible, army, battle, general, king, queen, soldier, win, invaders )
Structure: use expressions for suggesting: What about, How about, Why don’t we, Do you want to .? Let’s
à make and respond to suggestions about movies and start a friendly conversation.
Pronunciation: the sound changes
 Word stress
b. Core competencies and personal qualities Raise motivations and interests in learning English as a foreign language
Develop communicative and team-working skills through learning activities
Illustrate problem-solving and critical-thinking skills through learning activities
Establish responsive and independent characteristics to be a long-life learner
66
Lesson 1. Grammar
67
Lesson 1. Pronunciation + Speaking
68
Lesson 2. New Words + Reading
69
Lesson 2. Grammar
70
Lesson 2. Pronunciation + Speaking
71
Lesson 3. New Words + Listening
72
Lesson 3. Reading + Speaking
73
 Lesson 3. Writing 
74
Review 7 
75
Unit 8: The World around Us
Lesson 1. New Words +Listening
10
76
Lesson 1. Grammar
a. Language knowledge and skills
Vocabulary: gain vocabulary items about
outdoor activities (rafting, canyon, cave, hiking, kayaking, campsite)
Structure: use the present simple tense, modals : should & can, I have a cold so I don’t go to school
à talk about kinds of outdoor activities 
à ask and answer about their plans for a trip 
b. Core competencies and personal qualities
Raise motivations and interests in learning English as a foreign language
Develop communicative and team-working skills through learning activities
Illustrate problem-solving and critical-thinking skills through learning activities
Establish responsive and independent characteristics to be a long-life learner
Establish awareness of fit keeping with sports
77
Lesson 1. Pronunciation + Speaking
78
Kiểm tra giữa kì 2
79
Lesson 2. New Words + Reading
80
Lesson 2. New Words + Reading
81
Lesson 2. Grammar 
82
Lesson 2. Pronunciation + Speaking
83
Lesson 3. New Words + Listening
84
Lesson 3. Reading–Speaking –Writing
85
Unit 9
Lesson 1. New Words + Listening
10
a. Language knowledge and skills
Vocabulary: gain vocabulary items about future houses – (n) megacity, earth-scrapper, eco-friend home, smart home; (v): control; (adv): under, underground;(a) automatic, (n) drone, device, screen, printer, technology,(n) astronaut, gravity, spacesuit, space station, (v) lock, float
Structure: use the simple Future tense
à talk about the similarities and differences between homes now and in the future
Pronunciation:final /z/ sound
b. Core competencies and personal qualities
Raise motivations and interests in learning English as a foreign language
Develop communicative and team-working skills through learning activities
Illustrate problem-solving and critical-thinking skills through learning activities
Establish responsive and independent characteristics to be a long-life learner
86
Lesson 1. Grammar
87
Lesson 1. Pronunciation + Speaking
88
Lesson 2. New Words + Reading
89
Lesson 2. Grammar
90
Lesson 2. Pronunciation + Speaking
91
Lesson 3. New Words + Listening
92
Lesson 3. Reading–Speaking-Writing
93
Review 9. Listening + Reading 
94
Review 9. Vocabulary – Grammar – Pronunciation 
95
UNIT 10: Cities around the World
Lesson 1. New words + Listening
11
96
Lesson 1. Grammar
97
Lesson 1. Pronuciation + Speaking
a. Language knowledge and skills
Vocabulary: gain vocabulary items about places in the city – (n) statue, museum, palace, tower, opera house, cathedral, bridge,n) amusement park, shopping mall, building, public transportation. (adj): modern, crowded, noisy, peaceful, fantastic, comfortable.
Structure: Use the structures – “What’s there near .? – There is / are .”.
à talk about places in the city
Prononciation : /ð/ sound 
b. Core competencies and personal qualities
Raise motivations and interests in learning English as a foreign language
Develop communicative and team-working skills through learning activities
Illustrate problem-solving and critical-thinking skills through learning activities
Establish responsive and independent characteristics to be a long-life learner
98
Ôn tập kiểm tra cuối kì 2
99
Kiểm tra cuối kì 2
100
Lesson 2. New words + Reading
101
Lesson 2. Grammar
102
Lesson 2. Pronuciation + Speaking
103
Lesson 3. New words + Listening
104
Lesson 3. Reading + Speaking + Writing
105
Unit 10 REVIEW
Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá
Thời gian
Thời điểm
Yêu cầu cần đạt
Hình thức
Giữa Học kỳ 1
45 phút
Tuần 8 (10/2021)
-Học sinh nắm được kiên thức ngữ pháp, từ vựng, ngữ âm cơ bản của các bài Unit 1- Unit 3. 
- Nghe, đọc hiểu và viết về các chủ đề đã học trong Unit 1- Unit3 
Làm bài trên giấy
CuốiHọc kỳ 1
45 phút
Tuần 16 (01/2021)
-Học sinh nắm được kiên thức ngữ pháp, từ vựng, ngữ âm cơ bản của các bài Unit 1- Unit 5. 
- Nghe, đọc hiểu và viết về các chủ đề đã học trong Unit 1- Unit5
Làm bài trên giấy
Giữa Học kỳ 2
45 phút
Tuần 25 (03/2022)
-Học sinh nắm được kiên thức ngữ pháp, từ vựng, ngữ âm cơ bản của các bài Unit 6- Unit 8 
- Nghe, đọc hiểu và viết về các chủ đề đã học trong Unit 6- Unit 8
Làm bài trên giấy
Cuối Học kỳ 2
45 phút
Tuần 34 (05/2022)
-Học sinh nắm được kiên thức ngữ pháp, từ vựng, ngữ âm cơ bản của các bài Unit 6- Unit 10 
- Nghe, đọc hiểu và viết về các chủ đề đã học trong Unit 6- Unit 10
Làm bài trên giấy
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Thị trấn, ngày 26 tháng 7 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

File đính kèm:

  • docxke_hoach_day_hoc_cua_to_chuyen_mon_tieng_anh_khoi_lop_6_nam.docx