Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Toán khối 8 theo CV5512 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Quyền

Kiến thức

 Nhận biết được chương trình, hiểu nghiệm của phương trình: Một phương trình với ẩn x có dạng A(x) = B(x), trong đó vế trái A(x) và vế phải B(x) là hai biểu thức của cùng một biến x.

 Hiểu khái niệm về hai phương trình tương đương : Hai phương trình của cùng một ẩn được gọi là tương đương nếu chúng có cùng một tập hợp nghiệm.

Kĩ năng: Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân.

Kiến thức:

- Hiểu định nghĩa phương trình bậc nhất : ax + b =  (x là ẩn ; a, b là những hằng số, a   và nghiệm của phương trình bậc nhất.

Kĩ năng

 Có kĩ năng biến đổi tương đương để đ¬a phương trình đã cho về dạng ax + b = .

 

docx 9 trang quyettran 19/07/2022 3340
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Toán khối 8 theo CV5512 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Quyền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Toán khối 8 theo CV5512 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Quyền

Kế hoạch dạy học của tổ chuyên môn Toán khối 8 theo CV5512 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Ngô Quyền
Phụ lục II
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THCS NGÔ QUYỀN
TỔ: KHTN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: TOÁN- KHỐI LỚP 8
(Năm học 2020 - 2021)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 14; Số học sinh: 657 học sinh; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 8 ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học: 8; Trên đại học: 0
	Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.
: Tốt: 8/8 ; Khá: 0; Đạt: 0; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
Bảng phụ
04
Các tiết học
2
Máy chiếu
09
Các tiết học
3
Máy soi
04
Các tiết học
4
Giác kế
04
Thực hành đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất mà một điểm không thể đến được
5
Mô hình hình học không gian
04
Hình hộp chữ nhật; Hình lăng trụ đứng; Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Tên phòng
Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
1
Bãi tập
01
Thực hành đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất mà một điểm không thể đến được
II. Kế hoạch dạy học Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các môn
1. Phân phối chương trình
a, Đại số
STT
Bài học
(1)
Số tiết
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
§1.Mở đầu về phương trình
01
Kiến thức 
- Nhận biết được chương trình, hiểu nghiệm của phương trình: Một phương trình với ẩn x có dạng A(x) = B(x), trong đó vế trái A(x) và vế phải B(x) là hai biểu thức của cùng một biến x. 
- Hiểu khái niệm về hai phương trình tương đương : Hai phương trình của cùng một ẩn được gọi là tương đương nếu chúng có cùng một tập hợp nghiệm. 
Kĩ năng: Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân.
§2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
Kiến thức:
- Hiểu định nghĩa phương trình bậc nhất : ax + b = 0 (x là ẩn ; a, b là những hằng số, a ¹ 0) và nghiệm của phương trình bậc nhất. 
01
§3. Phương trình đưa về dạng  ax+ b = 0
Luyện tập
02
Kĩ năng 
- Có kĩ năng biến đổi tương đương để đa phương trình đã cho về dạng ax + b = 0. 
§4. Phương trình tích
Luyện tập
02
Kĩ năng 
- Có kĩ năng biến đổi tương đương để đa phương trình đã cho về dạng 
tích A.B.C = 0 (A, B, C là các đa thức chứa ẩn), yêu cầu nắm vững cách tìm nghiệm của phương trình này bằng cách tìm nghiệm của các phương trình : A = 0, B = 0, C = 0. 
§5. Phương trình chứa ẩn ở  mẫu thức
Luyện tập
02
Kĩ năng 
- Giới thiệu điều kiện xác định (ĐKXĐ) của phương trình chứa ẩn ở mẫu và nắm vững quy tắc giải phương trình chứa ẩn ở mẫu : 
+ Tìm điều kiện xác định ; 
+ Quy đồng mẫu và khử mẫu ; 
+ Giải phương trình vừa nhận được ; 
+ Kiểm tra các giá trị của x tìm được có thoả mãn ĐKXĐ không và kết luận về nghiệm của phương trình.
Chủ đề: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
03
Kiến thức:
Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. 
Bước 1 : Lập phương trình 
+ Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số. 
+ Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
+ Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng. 
Bước 2 : Giải phương trình. 
Bước 3 : Chọn kết quả thích hợp và trả lời.
Ôn tập giữa kì 2
01
Hệ thống các kiến thức trong chương
Kiểm tra giữa kỳ II
02
Hiểu về phương trình và phương trình bậc nhất một ẩn
Giải các phương trình đưa về dạng  ax+ b = 0; Phương trình tích; Phương trình chứa ẩn ở  mẫu thức
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
01
Kiến thức: Nhận biết được bất đẳng thức. 
Kĩ năng: Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh hai số hoặc chứng minh bất đẳng thức : a 0 ; a bc với c < 0.
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
Luyện tập
02
§3. Bất phương trình một ẩn
01
Kiến thức: Nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn và nghiệm của nó, hai bất phương trình tương đương. 
Kĩ năng: Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với một số để biến đổi tương đương bất phương trình.
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
02
Kĩ năng 
- Giải thành thạo bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Biết biểu diễn tập hợp nghiệm của bất phương trình trên trục số. 
- Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi bất phương trình đã cho về dạng ax + b 0, ax + b £ 0, ax + b ³ 0 và từ đó rút ra nghiệm của bất phương trình.
Luyện tập 
01
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
01
Kĩ năng: Biết cách giải phương trình ½ax + b½= cx + d (a, b, c, d là những hằng số).
Ôn tập chương IV
01
Hệ thống kiến thức của chương
Ôn tập học kì II
03
Hiểu về phương trình và phương trình bậc nhất một ẩn
Giải các phương trình đưa về dạng  ax+ b = 0; Phương trình tích; Phương trình chứa ẩn ở  mẫu thức; Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Nhận biết được bất đẳng thức.
Biết áp dụng một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức để so sánh hai số hoặc chứng minh bất đẳng thức
Nhận biết bất phương trình bậc nhất một ẩn và nghiệm của nó, hai bất phương trình tương đương.
Vận dụng được quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với một số để biến đổi tương đương bất phương trình. Giải thành thạo bất phương trình bậc nhất một ẩn. Biết cách giải phương trình ½ax + b½= cx + d
Kiểm tra học kì II
02
Trả bài kiểm tra học kì II (phần Đại số)
02
b, Hình học
STT
Bài học
(1)
Số tiết
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
§4. Diện tích hình thang.
01
Kiến thức: Hiểu cách xây dựng công thức tính diện tích hình thang, các hình khi thừa nhận (không chứng minh) công thức tính diện tích hình chữ nhật. 
Kĩ năng: Vận dụng được công thức tính diện tích các hình đã học.
§5. Diện tích hình thoi
01
Kiến thức: Hiểu cách xây dựng công thức tính diện tích thoi khi thừa nhận (không chứng minh) công thức tính diện tích hình chữ nhật. 
Kĩ năng: Vận dụng được các công thức tính diện tích các hình đã học.
§6. Diện tích đa giác
01
Kĩ năng: Biết cách tính diện tích của các hình đa giác lồi bằng cách phân chia đa giác đó thành các tam giác.
Chủ đề : Định lý Ta Lét trong tam giác
Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta Lét
03
Kiến thức:
- Hiểu các định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ. 
- Hiểu định lí Ta-lét. 
Kĩ năng: Vận dụng được các định lí đã học.
Tính chất đường phân giác của tam giác
Luyện tập
02
Kiến thức:
- Hiểu tính chất đường phân giác của tam giác. 
Kĩ năng: Vận dụng được các định lí đã học.
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
01
Kiến thức 
- Hiểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng. 
- Hiểu các định lí về : 
+ Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. 
+ Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. 
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất.
Luyện tập
02
Kiến thức 
- Hiểu các định lí về : 
+ Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. 
Kĩ năng 
- Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác để giải toán.
Ôn tập giữa kì 2
02
Kiểm tra giữa học kì II
02
Kiểm tra kiến thức về diện tích hình thang; hình thoi; định lí Ta-lét; tính chất đường phân giác của tam giác; Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai.
01
Kiến thức 
- Hiểu các định lí về : 
+ Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. 
Kĩ năng 
- Vận dụng được các trường hợp đồng dạng của tam giác để giải toán.
§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba.
02
Kiến thức 
- Hiểu các định lí về : 
+ Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. 
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. Luyện tập
02
Kiến thức 
- Hiểu các định lí về : 
+ Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. 
+ Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.
§9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng.
01
- Biết ứng dụng tam giác đồng dạng để đo gián tiếp các khoảng cách.
Thực hành (Đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được)
01
Kĩ năng 
Đo được chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không thể tới được
Ôn tập chương III
01
Ôn tập kiến thức về định lí Ta-lét; tính chất đường phân giác của tam giác; Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
Hình hộp chữ nhật
Thể tích của hình hộp chữ nhật
04
Kiến thức: Nhận biết được các loại hình đã học và các yếu tố của chúng.
- Nhận biết được các kết quả được phản ánh trong hình hộp chữ nhật về quan hệ song song và quan hệ vuông góc giữa các đối tợng đờng thẳng, mặt phẳng.
 Kĩ năng:
- Vận dụng được các công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học. 
- Biết cách xác định hình khai triển của các hình đã học.
Hình lăng trụ đứng
04
Ôn tập học kì II
03
Ôn tập kiến thức về diện tích hình thang; hình thoi; định lí Ta-lét; tính chất đường phân giác của tam giác; Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
Ôn tập các loại hình đã học và các yếu tố của chúng; Vận dụng được các công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học
Kiểm tra học kì II
02
Kiểm tra kiến thức về diện tích hình thang; hình thoi; định lí Ta-lét; tính chất đường phân giác của tam giác; Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
Kiểm tra; Vận dụng được các công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học
Hình chóp đều và chóp cụt đều
Diện tích xung quanh chóp đều
02
Kiến thức: Nhận biết được các loại hình đã học và các yếu tố của chúng.
- Nhận biết được các kết quả được phản ánh trong hình hộp chữ nhật về quan hệ song song và quan hệ vuông góc giữa các đối tợng đờng thẳng, mặt phẳng.
 Kĩ năng:
- Vận dụng được các công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học. 
- Biết cách xác định hình khai triển của các hình đã học.
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá
Thời gian
(1)
Thời điểm
(2)
Yêu cầu cần đạt
(3)
Hình thức
(4)
Giữa Học kỳ 1
Cuối Học kỳ 1
Giữa Học kỳ 2
90 phút
Tuần 26
viết trên giấy
Cuối Học kỳ 2
90 phút
Tuần 34
viết trên giấy
 (1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
., ngày tháng năm 20
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

File đính kèm:

  • docxke_hoach_day_hoc_cua_to_chuyen_mon_toan_khoi_8_theo_cv5512_n.docx