Kế hoạch dạy học Tiếng Anh Lớp 6 theo CV2613 - Năm học 2021-2022

1. Kiến thức:

- Nắm được cấu trúc của một đơn vị bài học, nội dung của từng tiết học, số tiết kiểm tra, các loại cơ số điểm

- Biết các thủ thuật học cơ bản cho từng kĩ năng, đáp ứng yêu cầu của giáo viên với khả năng cao nhất.

2. Năng lực:

- Có tính hợp tác, biết phát triển ngôn ngữ, giao tiếp với thầy cô giáo, bạn bè mới

3. Phẩm chất:

- Hợp tác, biết kết nối mối quan hệ, sẵn sàng chia sẻ kiến thức với bạn bè.

- Thể hiện sự chăm chỉ, mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.

 

docx 20 trang quyettran 19/07/2022 21481
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học Tiếng Anh Lớp 6 theo CV2613 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch dạy học Tiếng Anh Lớp 6 theo CV2613 - Năm học 2021-2022

Kế hoạch dạy học Tiếng Anh Lớp 6 theo CV2613 - Năm học 2021-2022
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC
(Kèm theo Công văn số: 632 /GD&ĐT- THCS – Về việc triển khai nghiên cứu, xây dựng kế hoạch dạy học năm học 2021-2022 thực hiện theo Công văn số 2613/BGDĐT-GDTrH, ngày 23/6/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 06 tháng 8 năm 2021của Phòng GDĐT)
TRƯỜNG THCS 
TỔ: .	
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 KẾ HOẠCH DẠY HỌC KHỐI 6
MÔN HỌC: TIẾNG ANH, LỚP 6
(Năm học 2021 – 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 12: Số học sinh
2. Tình hình đội ngũ:
3. Thiết bị dạy học:
STT
Thiết bị dạy học
Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành
Ghi chú
1
Bộ máy chiếu 
1
Sử dụng ở các tiết dạy tại phòng Tiếng Anh và các tiết dạy PowerPoint.
2
Bộ máy tính bàn
1
3
Bộ loa vi tính
1
Sử dụng ở các tiết dạy có phần nghe và các tiết kiểm tra giữa kì, cuối kì.
4
Loa blue-tooth
1
4. Phòng học bộ môn:
STT
Tên phòng
Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
1
Phòng Tiếng Anh
1
Sử dụng ở các tiết dạy tại phòng Tiếng Anh và các tiết dạy PowerPoint.
II. Kế hoạch dạy học1
Phân phối chương trình:
STT
Bài học
Số tiết
Yêu cầu cần đạt
1
INTRODUCTION/REVISION
1
1. Kiến thức:
- Nắm được cấu trúc của một đơn vị bài học, nội dung của từng tiết học, số tiết kiểm tra, các loại cơ số điểm
- Biết các thủ thuật học cơ bản cho từng kĩ năng, đáp ứng yêu cầu của giáo viên với khả năng cao nhất.
2. Năng lực:
- Có tính hợp tác, biết phát triển ngôn ngữ, giao tiếp với thầy cô giáo, bạn bè mới
3. Phẩm chất:
- Hợp tác, biết kết nối mối quan hệ, sẵn sàng chia sẻ kiến thức với bạn bè.
- Thể hiện sự chăm chỉ, mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
2
 UNIT 1:
MY NEW SCHOOL
7
1. Kiến thức:
- Từ vựng: Từ vựng về đồ vật và các hoạt động ở trường học.
- Phát âm: Học phát âm những từ có âm /ɑ:/ và /ʌ/.
- Ngữ pháp: 
+ Thì hiện tại đơn.
+ Các trạng từ chỉ tần suất.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Đọc và tìm thông tin về một số trường học.
+ Nói về một loại trường học mà mình muốn học.
+ Nghe và tìm thông tin về các hoạt động ở trường học.
+ Viết một đoạn văn về ngội trường của mình.
- Giao tiếp: Giới thiệu một người nào đó.
3. Phẩm chất:
- Hưởng ứng, tán thành với chủ đề trường học.
- Hợp tác, biết kết nối mối quan hệ, sẵn sàng chia sẻ kiến thức về chủ đề với bạn bè.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
3
UNIT 2: 
MY HOUSE
7
1. Kiến thức:
- Từ vựng: Từ vựng về các loại nhà, các phòng và các trang thiết bị trong nhà.
- Phát âm: Học phát âm những từ có âm cuối /s/ và /z/.
- Ngữ pháp: 
+ Các trường hợp sở hữu.
+ Giới từ chỉ nơi chốn.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Đọc và tìm thông tin về các phòng và đồ đạc trong một phòng ở khách sạn kì dị.
+ Nói để miêu tả một căn phòng yêu thích.
+ Nghe và tìm thông tin về nhà của một người khác.
+ Viết một e-mail cho bạn và tả một ngôi nhà.
- Giao tiếp: Đưa ra lời gợi ý..
3. Phẩm chất:
- Hưởng ứng, tán thành với chủ đề nhà tôi.
- Hợp tác, sẵn sàng chia sẻ kiến thức về chủ đề với bạn bè.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
4
UNIT 3: 
MY FRIENDS
7
1. Kiến thức:
- Từ vựng: Từ vựng về các bộ phận trên cơ thể, hình dáng và các tính từ chỉ tính cách của con người
- Phát âm: Cách phát âm những từ có âm /b/ và /p/.
- Ngữ pháp: 
+ Thì hiện tại tiếp diễn.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Đọc và tìm thông tin về trại hè và bạn bè trong trại hè đó.
+ Nói về trại hè và bạn bè trong trại hè đó.
+ Nghe và tìm thông tin về những người bạn thân của ai đó.
+ Viết nhật kí về người bạn thân.
- Giao tiếp: Hỏi và trả lời về hình dáng, tính cách của một người nào đó.
3. Phẩm chất:
- Hưởng ứng, tán thành với chủ đề về bạn bè.
- Hợp tác, sẵn sàng chia sẻ kiến thức về chủ đề với bạn bè.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
5
REVIEW 1
2
1. Kiến thức:
- Từ vựng: Ôn tập từ vựng về 3 chủ để: My new school, My house và My friends.
- Phát âm: Làm bài tập phát âm những từ có âm /ɑ:/ và /ʌ/, âm cuối /s/ và /z/ và có âm /b/ và /p/.
- Ngữ pháp: Thực hiện các bài tập với:
+ Thì hiện tại đơn.
+ Thì hiện tại tiếp diễn.
+ Các trường hợp sở hữu.
+ Giới từ chỉ nơi chốn.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Làm bài tập đọc, dùng từ để hoàn thành và trả lời câu hỏi.
+ Phỏng vấn các bạn trong lớp về sở thích của họ và kể lại cho cả lớp nghe.
+ Nghe cuộc nói chuyện qua điện thoại và hoàn thành các câu.
+ Viết thư điện tử cho bạn kể về các thành viên trong gia đình mình.
3. Phẩm chất:
- Thể hiện kiến thức đã học và chăm chỉ luyện tập các chủ đề qua các dạng bài tập trong bài học.
- Hợp tác, sẵn sàng chia sẻ kiến thức về chủ đề với bạn bè.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
6
REVISION
1
1. Kiến thức: 
- Làm quen và luyện thêm các dạng bài tập xuất hiện trong bài kiểm tra giữa kì.
- Từ vựng: Ôn tập từ vựng về 3 chủ đề: My new school, My house và My friends.
- Phát âm: Làm bài tập phát âm những từ có âm /ɑ:/ và /ʌ/, âm cuối /s/ và /z/ và có âm /b/ và /p/.
- Ngữ pháp: Thực hiện các bài tập với:
+ Thì hiện tại đơn.
+ Thì hiện tại tiếp diễn.
+ Các trường hợp sở hữu.
+ Giới từ chỉ nơi chốn.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Làm bài tập đọc và trả lời câu hỏi.
+ Viết câu hoàn chỉnh dùng từ gợi ý và viết lại câu mà nghĩa không đổi.
3. Phẩm chất:
- Thể hiện kiến thức đã học và chăm chỉ luyện tập các chủ đề qua các dạng bài tập.
- Hợp tác, sẵn sàng chia sẻ kiến thức về chủ đề với bạn bè.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
7
THE 1ST MID-TERM TEST
1
1. Kiến thức: 
- Thực hiện bài kiểm tra giữa kì I.
- Từ vựng: Các từ vựng về 3 chủ đề: My new school, My house và My friends.
- Phát âm: Kiểm tra phát âm những từ có âm /ɑ:/ và /ʌ/, âm cuối /s/ và /z/ và có âm /b/ và /p/.
- Ngữ pháp:
+ Thì hiện tại đơn.
+ Thì hiện tại tiếp diễn.
+ Các trường hợp sở hữu.
+ Giới từ chỉ nơi chốn.
+ Trạng ngữ chỉ tần suất.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Nghe và hoàn thành đoạn văn; nghe và chọn đúng, sai.
+ Đọc và chọn đáp án đúng.
+ Viết lại câu mà nghĩa không đổi và viết câu dùng từ gợi ý.
3. Phẩm chất:
- Thể hiện kiến thức đã học, chăm chỉ làm bài và hoàn thành kiểm tra với kết quả cao nhất.
- Có tính tự giác cao, trung thực trong thi cử.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
8
FEEDBACKS ON THE 1ST MID-TERM TEST
1
1. Kiến thức: 
- Tiếp nhận đáp án chính xác cho bài kiểm tra giữa kì I.
- Từ vựng: Các từ vựng về 3 chủ đề: My new school, My house và My friends
- Phát âm: Những từ có âm /ɑ:/ và /ʌ/, âm cuối /s/ và /z/ và có âm /b/ và /p/.
- Ngữ pháp:
+ Thì hiện tại đơn.
+ Thì hiện tại tiếp diễn.
+ Các trường hợp sở hữu.
+ Giới từ chỉ nơi chốn.
+ Trạng ngữ chỉ tần suất.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Tự nhận ra hoặc được chỉ ra những lỗi sai và sửa chữa trong vở ghi.
+ Hoàn thành vào vở ghi những nội dung chưa hoàn thành khi kiểm tra.
+ Thành thạo bài tập viết lại câu, viết câu với từ gợi ý.
3. Phẩm chất:
- Thể hiện ý thức trách nhiệm sửa sai khi mắc lỗi.
- Hợp tác, sẵn sàng chia sẻ kiến thức với bạn bè.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
9
UNIT 4:
MY NEIGHBOUR-HOOD
7
1. Kiến thức:
- Từ vựng: Từ vựng về các địa điểm ở khu dân cư.
- Phát âm: Cách phát âm những từ có âm /ɪ/ và /i:/
- Ngữ pháp: 
+ Câu so sánh hơn với tính từ ngắn và tính từ dài.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Đọc, tìm thông tin và trả lời câu hỏi về một khu dân cư..
+ Nói về những điều thích và không thích ở khu dân cư của mình.
+ Nghe về những điều thích và không thích ở khu dân cư của người khác.
+ Viết một đoạn văn về những điều thích và không thích ở khu dân cư của mình.
- Giao tiếp: Hỏi và trả lời về đường đi.
3. Phẩm chất:
- Hưởng ứng, tán thành với chủ đề khu dân cư của tôi.
- Hợp tác, sẵn sàng chia sẻ kiến thức về chủ đề với bạn bè.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
 10
 UNIT 5: 
NATURAL WONDERS OF VIETNAM 
7
1. Kiến thức:
- Từ vựng: Từ vựng về tự nhiên và các thiết bị du lịch
- Phát âm: Cách phát âm những từ có âm /t/ và /d/.
- Ngữ pháp: 
+ Danh từ đếm được và danh từ không đếm được.
+ Động từ tình thái must/mustn’t nói về những việc phải làm và không được làm trước, trong khi đi du lịch.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Đọc, tìm thông tin và trả lời câu hỏi về hai kì quan của Việt Nam.
+ Nói về một số địa điểm nổi tiếng và những việc phải làm và không được làm ở đó.
+ Nghe và lấy thông tin về một kì quan nổi tiếng cảu Việt Nam.
+ Viết một đoạn văn về kì quan yêu thích hoặc hiểu biết.
- Giao tiếp: Đưa ra và biết cách chấp nhận một cuộc hẹn.
3. Phẩm chất:
- Hưởng ứng, tán thành với chủ đề các kì quan tự nhiên của Việt Nam.
- Hợp tác, sẵn sàng chia sẻ kiến thức về chủ đề với bạn bè.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
11
UNIT 6: 
OUR TET HOLIDAY
7
1. Kiến thức:
- Từ vựng: Từ vựng về đồ vật và các hoạt động vào dịp Tết.
- Phát âm: Cách phát âm những từ có âm /s/ và /∫/.
- Ngữ pháp: 
+ Sử dụng should / shouldn’t đưa ra lời khuyên.
+ Sử dụng some / any cho tổng lượng.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Đọc và tìm thông tin về các hoạt động vào dịp Tết.
+ Nói về những việc trẻ em nên hoặc không nên làm vào dịp Tết.
+ Nghe, lấy thông tin và trả lời câu hỏi về một số việc chuẩn bị cho Tết.
+ Viết e-mail cho bạn nước ngoài về những việc trẻ em nên hoặc không nên làm vào dịp Tết..
- Giao tiếp: Nói lời chúc mừng năm mới.
3. Phẩm chất:
- Hưởng ứng, tán thành với chủ đề Tết của chúng ta.
- Hợp tác, sẵn sàng chia sẻ kiến thức về chủ đề với bạn bè.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
12
REVIEW 2
2
1. Kiến thức:
- Từ vựng: Ôn tập từ vựng về 3 chủ để: My neighbourhood, Natural wonders of Viet Nam và Our Tet holiday.
- Phát âm: Làm bài tập phát âm những từ có âm /ɪ/ và /i:, âm /s/, /z/ và /∫/ và có âm /d/ và /t/.
- Ngữ pháp: Thực hiện các bài tập với:
+ Câu so sánh hơn với tính từ ngắn và tính từ dài.
+ Danh từ đếm được và danh từ không đếm được.
+ Động từ tình thái must/mustn’t nói về những việc phải làm và không được làm 
+ Sử dụng should / shouldn’t đưa ra lời khuyên.
+ Sử dụng some / any cho tổng lượng.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Làm bài tập đọc, chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.
+ Hỏi và trả lời nơi nào muốn đi thăm.
+ Nghe cuộc nói chuyện và chọn đúng sai.
+ Hoàn thành đoạn văn về nơi mình sống.
3. Phẩm chất:
- Thể hiện kiến thức đã học và chăm chỉ luyện tập các chủ đề qua các dạng bài tập trong bài học.
- Hợp tác, sẵn sàng chia sẻ kiến thức về chủ đề với bạn bè.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
13
REVISION
2
1. Kiến thức: 
- Làm quen và luyện thêm các dạng bài tập xuất hiện trong bài kiểm tra cuối kì.
- Từ vựng: Ôn tập từ vựng về 3 chủ đề: My neighbourhood, Natural wonders of Viet Nam và Our Tet holiday.
- Phát âm: Làm bài tập phát âm những từ có âm /ɪ/ và /i:/, âm /s/, /z/ và /∫/ và có âm /d/ và /t/.
- Ngữ pháp: Thực hiện các bài tập với:
+ Câu so sánh hơn với tính từ ngắn và tính từ dài.
+ Danh từ đếm được và danh từ không đếm được.
+ Động từ tình thái must/mustn’t nói về những việc phải làm và không được làm 
+ Sử dụng should / shouldn’t đưa ra lời khuyên.
+ Sử dụng some / any cho tổng lượng.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Làm bài tập đọc và trả lời câu hỏi, hoặc chon đúng sai.
+ Viết câu hoàn chỉnh dùng từ gợi ý và viết lại câu mà nghĩa không đổi.
3. Phẩm chất:
- Thể hiện kiến thức đã học và chăm chỉ luyện tập các chủ đề qua các dạng bài tập.
- Hợp tác, sẵn sàng chia sẻ kiến thức về chủ đề với bạn bè.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
14
THE 1ST TERM TEST
1
1. Kiến thức: 
- Thực hiện bài kiểm tra cuối kì I.
- Từ vựng: Các từ vựng về 3 chủ đề: My neighbourhood, Natural wonders of Viet Nam và Our Tet holiday.
- Phát âm: Kiểm tra phát âm những từ có âm /ɪ/ và /i:/, âm /s/, /z/ và /∫/ và có âm /d/ và /t/.
- Ngữ pháp:
+ Câu so sánh hơn với tính từ ngắn và tính từ dài.
+ Danh từ đếm được và danh từ không đếm được.
+ Động từ tình thái must/mustn’t nói về những việc phải làm và không được làm 
+ Sử dụng should / shouldn’t đưa ra lời khuyên.
+ Sử dụng some / any cho tổng lượng.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Nghe và chọn đáp án; nghe và chọn đúng, sai.
+ Đọc, điền từ vào đoạn văn; đọc và trả lời câu hỏi.
+ Viết lại câu mà nghĩa không đổi và viết câu dùng từ gợi ý.
3. Phẩm chất:
- Thể hiện kiến thức đã học, chăm chỉ làm bài và hoàn thành kiểm tra với kết quả cao nhất.
- Có tính tự giác cao, trung thực trong thi cử.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
15
FEEDBACKS ON THE 1ST MID-TERM TEST
1
1. Kiến thức: 
- Tiếp nhận đáp án chính xác cho bài kiểm tra giữa kì I.
- Từ vựng: Các từ vựng về 3 chủ đề: My neighbourhood, Natural wonders of Viet Nam và Our Tet holiday.
- Phát âm: Những từ có âm /ɪ/ và /i:/, âm /s/, /z/ và /∫/ và có âm /d/ và /t/.
- Ngữ pháp:
+ Câu so sánh hơn với tính từ ngắn và tính từ dài.
+ Danh từ đếm được và danh từ không đếm được.
+ Động từ tình thái must/mustn’t nói về những việc phải làm và không được làm 
+ Sử dụng should / shouldn’t đưa ra lời khuyên.
+ Sử dụng some / any cho tổng lượng.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Tự nhận ra hoặc được chỉ ra những lỗi sai và sửa chữa trong vở ghi.
+ Hoàn thành vào vở ghi những nội dung chưa hoàn thành khi kiểm tra.
+ Thành thạo bài tập viết lại câu, viết câu với từ gợi ý.
3. Phẩm chất:
- Thể hiện ý thức trách nhiệm sửa sai khi mắc lỗi.
- Hợp tác, sẵn sàng chia sẻ kiến thức với bạn bè.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
16
UNIT 7: TELEVISION
7
1. Kiến thức:
- Từ vựng: Các chương trình ti vi.
- Phát âm: Cách phát âm những từ có âm /θ/ và /ð/.
- Ngữ pháp: 
+ Câu hỏi có từ để hỏi.
+ Từ nối: and, so, but, because, although.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Đọc và tìm thông tin về lịch phát sóng của một kênh truyền hình.
+ Nói về một chương trình ti vi yêu thích.
+ Nghe và tìm thông tin về một số chương trình ti vi.
+ Viết một đoạn văn về thói quen xem ti vi.
- Giao tiếp: Trao đổi thông tin về ti vi.
3. Phẩm chất:
- Hưởng ứng, tán thành với chủ đề truyền hình.
- Hợp tác, sẵn sàng chia sẻ kiến thức về chủ đề với bạn bè.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
17
UNIT 8: SPORTS AND GAMES
7
1. Kiến thức:
- Từ vựng: Từ vựng về các trò chơi và môn thể thao.
- Phát âm: Cách phát âm những từ có âm /e/ và /æ/.
- Ngữ pháp: 
+ Thì quá khứ đơn.
+ Câu mệnh lệnh.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Đọc và tìm thông tin về các ngôi sao thể thao yêu thích nhất.
+ Nói về vận động viên thể thao yêu thích.
+ Nghe và tìm thông tin về một số trò chơi và môn thể thao mà mọi người chơi.
+ Viết một đoạn văn về trò chơi hoặc môn thể thao mình thích.
- Giao tiếp: Đưa ra và đáp lại lời chúc mừng.
3. Phẩm chất:
- Hưởng ứng, tán thành với chủ đề các trò chơi và môn thể thao.
- Hợp tác, sẵn sàng chia sẻ kiến thức về chủ đề với bạn bè.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
18
UNIT 9: CITIES OF THE WORLD
7
1. Kiến thức:
- Từ vựng: Từ vựng về thành phố và danh thắng trên thế giới.
- Phát âm: Cách phát âm những từ có âm /əu/ và /aʊ/.
- Ngữ pháp: 
+ Tính từ sở hữu.
+ Đại từ sở hữu.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Đọc bưu thiếp và tìm thông tin về một thành phố nổi tiếng.
+ Nói về một thành phố trên thế giới.
+ Nghe và tìm thông tin về những câu đố về các thành phố khác nhau trên thế giới.
+ Viết một bưu thiếp về điểm nổi bật của một thành phố.
- Giao tiếp: Đưa ra câu cảm thán với What.
3. Phẩm chất:
- Hưởng ứng, tán thành với chủ đề về các thành phố trên thế giới.
- Hợp tác, sẵn sàng chia sẻ kiến thức về chủ đề với bạn bè.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
19
REVIEW 3
2
1. Kiến thức:
- Từ vựng: Ôn tập từ vựng về 3 chủ để: Television, Sports and Games và Cities of the world.
- Phát âm: Làm bài tập phát âm những từ có âm /θ/ và /ð/, âm /e/ và /æ/ và có âm /əu/ và /aʊ/...
- Ngữ pháp: Thực hiện các bài tập với:
+ Câu hỏi có từ để hỏi.
+ Từ nối: and, so, but, because, although.
+ Thì quá khứ đơn.
+ Câu mệnh lệnh.
+ Tính từ sở hữu.
+ Đại từ sở hữu.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Làm bài tập đọc, dùng thông tin chọn câu phù hợp với mỗi đoạn.
+ Phỏng vấn các bạn trong lớp về sở thích của họ.
+ Nghe cuộc nói chuyện và điền thông tin còn thiếu.
+ Viết đoạn văn về chuyến thăm của Mark đến Ấn Độ.
3. Phẩm chất:
- Thể hiện kiến thức đã học và chăm chỉ luyện tập các chủ đề qua các dạng bài tập trong bài học.
- Hợp tác, sẵn sàng chia sẻ kiến thức về chủ đề với bạn bè.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
20
REVISION
1
1. Kiến thức: 
- Làm quen và luyện thêm các dạng bài tập xuất hiện trong bài kiểm tra giữa kì.
- Từ vựng: Ôn tập từ vựng về 3 chủ đề: Television, Sports and Games và Cities of the world.
- Phát âm: Làm bài tập phát âm những từ có âm /θ/ và /ð/, âm /e/ và /æ/ và có âm /əu/ và /aʊ/...
- Ngữ pháp: Thực hiện các bài tập với:
+ Câu hỏi có từ để hỏi.
+ Từ nối: and, so, but, because, although.
+ Thì quá khứ đơn.
+ Câu mệnh lệnh.
+ Tính từ sở hữu.
+ Đại từ sở hữu.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Làm bài tập đọc và trả lời câu hỏi.
+ Viết câu hoàn chỉnh dùng từ gợi ý và viết lại câu mà nghĩa không đổi.
3. Phẩm chất:
- Thể hiện kiến thức đã học và chăm chỉ luyện tập các chủ đề qua các dạng bài tập.
- Hợp tác, sẵn sàng chia sẻ kiến thức về chủ đề với bạn bè.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
21
THE 2ND MID-TERM TEST
1
1. Kiến thức: 
- Thực hiện bài kiểm tra giữa kì II.
- Từ vựng: Các từ vựng về 3 chủ đề: Television, Sports and Games và Cities of the world.
- Phát âm: Kiểm tra phát âm những từ có âm /θ/ và /ð/, âm /e/ và /æ/ và có âm /əu/ và /aʊ/...
- Ngữ pháp:
+ Câu hỏi có từ để hỏi.
+ Từ nối: and, so, but, because, although.
+ Thì quá khứ đơn.
+ Câu mệnh lệnh.
+ Tính từ sở hữu.
+ Đại từ sở hữu.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Nghe và hoàn thành đoạn văn; nghe và chọn đúng, sai.
+ Đọc và trả lời câu hỏi..
+ Viết lại câu mà nghĩa không đổi.
3. Phẩm chất:
- Thể hiện kiến thức đã học, chăm chỉ làm bài và hoàn thành kiểm tra với kết quả cao nhất.
- Có tính tự giác cao, trung thực trong thi cử.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
22
FEEDBACKS ON THE 2ND MID-TERM TEST
1
1. Kiến thức: 
- Tiếp nhận đáp án chính xác cho bài kiểm tra giữa kì iI.
- Từ vựng: Các từ vựng về 3 chủ đề: Television, Sports and Games và Cities of the world.
- Phát âm: Những từ có âm /θ/ và /ð/, âm /e/ và /æ/ và có âm /əu/ và /aʊ/...
- Ngữ pháp:
+ Câu hỏi có từ để hỏi.
+ Từ nối: and, so, but, because, although.
+ Thì quá khứ đơn.
+ Câu mệnh lệnh.
+ Tính từ sở hữu.
+ Đại từ sở hữu.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Tự nhận ra hoặc được chỉ ra những lỗi sai và sửa chữa trong vở ghi.
+ Hoàn thành vào vở ghi những nội dung chưa hoàn thành khi kiểm tra.
+ Thành thạo bài tập viết lại câu, viết câu với từ gợi ý.
3. Phẩm chất:
- Thể hiện ý thức trách nhiệm sửa sai khi mắc lỗi.
- Hợp tác, sẵn sàng chia sẻ kiến thức với bạn bè.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
23
UNIT 10:
OUR HOUSES IN THE FUTURE
7
1. Kiến thức:
- Từ vựng: Từ vựng về các loại nhà và trang thiết bị trong nhà tương lai.
- Phát âm: Trọng âm với những từ có hai âm tiết.
- Ngữ pháp: 
+ Thì tương lai đơn.
+ Dùng might nói về khả năng trong tương lai.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Đọc, tìm thông tin và trả lời câu hỏi về nhà và thiết bị trong tương lai.
+ Nói về những ngôi nhà khác nhau trong tương lai.
+ Nghe về ngôi nhà mơ ước.
+ Viết một đoạn văn về ngôi nhà mơ ước.
- Giao tiếp: Đưa ra những câu thể hiện sự ngạc nhiên.
3. Phẩm chất:
- Hưởng ứng, tán thành với chủ đề nhà trong tương lai.
- Hợp tác, sẵn sàng chia sẻ kiến thức về chủ đề với bạn bè.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
24
UNIT 11: OUR GREENER WORLD
7
1. Kiến thức:
- Từ vựng: Từ vựng về những thứ có thể tái sử dụng, tái chế và giảm thiểu.
- Phát âm: Cách đọc nhịp trong câu .
- Ngữ pháp: 
+ Mạo từ.
+ Câu điều kiện loại 1.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Đọc thông tin về những cách để sống xanh và trả lời câu hỏi.
+ Nói những cách bảo vệ môi trường.
+ Nghe một số học sinh nói về cách làm cho trường xanh, sạch hơn.
+ Viết một đoạn văn đưa ra những ý tưởng góp ý cho câu lạc bộ xanh.
- Giao tiếp: Nói về những cách sống xanh.
3. Phẩm chất:
- Hưởng ứng, tán thành với chủ đề thế giới xanh sạch hơn.
- Hợp tác, sẵn sàng chia sẻ kiến thức về chủ đề với bạn bè.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
25
UNIT 12: ROBOTS
7
1. Kiến thức:
- Từ vựng: Từ vựng để gọi tên các hoạt động hàng ngày.
- Phát âm: Cách nói câu tường thuật.
- Ngữ pháp: 
+ So sánh nhất với tính từ ngắn.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Đọc và tìm thông tin về một buổi trình diễn rô-bốt quốc tế.
+ Nói về những việc rô-bốt có thể làm ở hiện tại.
+ Nghe những việc rô-bốt có thể làm ở hiện tại.
+ Viết mottj đoạn văn về loại rô-bốt muốn có.
- Giao tiếp: Thể hiện sự đồng ý hoặc không đồng ý.
3. Phẩm chất:
- Hưởng ứng, tán thành với chủ đề rô-bốt.
- Hợp tác, sẵn sàng chia sẻ kiến thức về chủ đề với bạn bè.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
26
REVIEW 4
2
1. Kiến thức:
- Từ vựng: Ôn tập từ vựng về 3 chủ để: Our houses in the future, Our green world và Robots.
- Phát âm: Làm bài tập trọng âm với những từ có hai âm tiết.
- Ngữ pháp: Thực hiện các bài tập với:
+ Thì tương lai đơn.
+ Dùng might nói về khả năng trong tương lai.
+ Mạo từ.
+ Câu điều kiện loại 1.
+ So sánh nhất với tính từ ngắn.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Làm bài tập đọc, chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.
+ Thuyết phục bạn chọn sống trong ngôi nhà tương lai theo ý mình.
+ Nghe cuộc nói chuyện và chọn lời khuyên cho môi trường.
+ Viết đoạn văn về những việc mình nên làm để bảo vệ môi trường.
3. Phẩm chất:
- Thể hiện kiến thức đã học và chăm chỉ luyện tập các chủ đề qua các dạng bài tập trong bài học.
- Hợp tác, sẵn sàng chia sẻ kiến thức về chủ đề với bạn bè.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
27
REVISION
2
1. Kiến thức: 
- Làm quen và luyện thêm các dạng bài tập xuất hiện trong bài kiểm tra cuối kì.
- Từ vựng: Ôn tập từ vựng về 3 chủ đề: Our houses in the future, Our green world và Robots.
- Phát âm: Làm bài tập trọng âm với những từ có hai âm tiết.
- Ngữ pháp: Thực hiện các bài tập với:
+ Thì tương lai đơn.
+ Dùng might nói về khả năng trong tương lai.
+ Mạo từ.
+ Câu điều kiện loại 1.
+ So sánh nhất với tính từ ngắn.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Làm bài tập đọc và trả lời câu hỏi, hoặc chon đúng sai.
+ Viết câu hoàn chỉnh dùng từ gợi ý và viết lại câu mà nghĩa không đổi.
3. Phẩm chất:
- Thể hiện kiến thức đã học và chăm chỉ luyện tập các chủ đề qua các dạng bài tập.
- Hợp tác, sẵn sàng chia sẻ kiến thức về chủ đề với bạn bè.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
28
THE 2ND TERM TEST
1
1. Kiến thức: 
- Thực hiện bài kiểm tra cuối kì II.
- Từ vựng: Các từ vựng về 3 chủ đề: Our houses in the future, Our green world và Robots.
- Phát âm: Làm bài tập phát âm với o, a; trọng âm với những từ có hai âm tiết.
- Ngữ pháp:
+ Thì tương lai đơn.
+ Dùng might nói về khả năng trong tương lai.
+ Mạo từ.
+ Câu điều kiện loại 1.
+ So sánh nhất với tính từ ngắn.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Nghe và hoàn thành đoạn văn; nghe và chọn đúng, sai.
+ Đọc và trả lời câu hỏi.
+ Viết lại câu mà nghĩa không đổi hoặc viết câu dùng từ gợi ý.
3. Phẩm chất:
- Thể hiện kiến thức đã học, chăm chỉ làm bài và hoàn thành kiểm tra với kết quả cao nhất.
- Có tính tự giác cao, trung thực trong thi cử.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
II. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra đánh giá
Thời gian
Thời điểm
Yêu cầu cần đạt
Hình thức
Giữa học kì I
45 phút
Tuần 9
1. Kiến thức: 
- Thực hiện bài kiểm tra giữa kì I.
- Từ vựng: Các từ vựng về 3 chủ đề: My new school, My house và My friends.
- Phát âm: Kiểm tra phát âm những từ có âm /ɑ:/ và /ʌ/, âm cuối /s/ và /z/ và có âm /b/ và /p/.
- Ngữ pháp:
+ Thì hiện tại đơn.
+ Thì hiện tại tiếp diễn.
+ Các trường hợp sở hữu.
+ Giới từ chỉ nơi chốn.
+ Trạng ngữ chỉ tần suất.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Nghe và hoàn thành đoạn văn; nghe và chọn đúng, sai.
+ Đọc và chọn đáp án đúng.
+ Viết lại câu mà nghĩa không đổi và viết câu dùng từ gợi ý.
3. Phẩm chất:
- Thể hiện kiến thức đã học, chăm chỉ làm bài và hoàn thành kiểm tra với kết quả cao nhất.
- Có tính tự giác cao, trung thực trong thi cử.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
Viết trên giấy
Cuối học kì I
45 phút
Tuần 18
1. Kiến thức: 
- Thực hiện bài kiểm tra cuối kì I.
- Từ vựng: Các từ vựng về 3 chủ đề: My neighbourhood, Natural wonders of Viet Nam và Our Tet holiday.
- Phát âm: Kiểm tra phát âm những từ có âm /ɪ/ và /i:/, âm /s/, /z/ và /∫/ và có âm /d/ và /t/.
- Ngữ pháp:
+ Câu so sánh hơn với tính từ ngắn và tính từ dài.
+ Danh từ đếm được và danh từ không đếm được.
+ Động từ tình thái must/mustn’t nói về những việc phải làm và không được làm 
+ Sử dụng should / shouldn’t đưa ra lời khuyên.
+ Sử dụng some / any cho tổng lượng.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Nghe và chọn đáp án; nghe và chọn đúng, sai.
+ Đọc, điền từ vào đoạn văn; đọc và trả lời câu hỏi.
+ Viết lại câu mà nghĩa không đổi và viết câu dùng từ gợi ý.
3. Phẩm chất:
- Thể hiện kiến thức đã học, chăm chỉ làm bài và hoàn thành kiểm tra với kết quả cao nhất.
- Có tính tự giác cao, trung thực trong thi cử.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
Viết trên giấy
Giữa học kì II
45 phút
Tuần 27
1. Kiến thức: 
- Thực hiện bài kiểm tra giữa kì II.
- Từ vựng: Các từ vựng về 3 chủ đề: Television, Sports and Games và Cities of the world.
- Phát âm: Kiểm tra phát âm những từ có âm /θ/ và /ð/, âm /e/ và /æ/ và có âm /əu/ và /aʊ/...
- Ngữ pháp:
+ Câu hỏi có từ để hỏi.
+ Từ nối: and, so, but, because, although.
+ Thì quá khứ đơn.
+ Câu mệnh lệnh.
+ Tính từ sở hữu.
+ Đại từ sở hữu.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Nghe và hoàn thành đoạn văn; nghe và chọn đúng, sai.
+ Đọc và trả lời câu hỏi..
+ Viết lại câu mà nghĩa không đổi.
3. Phẩm chất:
- Thể hiện kiến thức đã học, chăm chỉ làm bài và hoàn thành kiểm tra với kết quả cao nhất.
- Có tính tự giác cao, trung thực trong thi cử.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
Viết trên giấy
Cuối học kì II
 45 phút
Tuần 35
1. Kiến thức: 
- Thực hiện bài kiểm tra cuối kì II.
- Từ vựng: Các từ vựng về 3 chủ đề: Our houses in the future, Our green world và Robots.
- Phát âm: Làm bài tập phát âm với o, a; trọng âm với những từ có hai âm tiết.
- Ngữ pháp:
+ Thì tương lai đơn.
+ Dùng might nói về khả năng trong tương lai.
+ Mạo từ.
+ Câu điều kiện loại 1.
+ So sánh nhất với tính từ ngắn.
2. Năng lực:
- Kĩ năng:
+ Nghe và hoàn thành đoạn văn; nghe và chọn đúng, sai.
+ Đọc và trả lời câu hỏi.
+ Viết lại câu mà nghĩa không đổi hoặc viết câu dùng từ gợi ý.
3. Phẩm chất:
- Thể hiện kiến thức đã học, chăm chỉ làm bài và hoàn thành kiểm tra với kết quả cao nhất.
- Có tính tự giác cao, trung thực trong thi cử.
- Thể hiện mối quan tâm và lòng yêu thích môn học.
Viết trên giấy
TỔ TRƯỞNG
(Kí, ghi rõ họ tên)
Hoàng Văn Thụ, ngày  tháng 8 năm 2021
 HIỆU TRƯỞNG
 (Ký và ghi rõ họ tên)

File đính kèm:

  • docxke_hoach_day_hoc_tieng_anh_lop_6_theo_cv2613_nam_hoc_2021_20.docx