Kế hoạch giảng dạy Sinh học Lớp 9 - NĂM HỌC 2020-2021 - Trường THCS Quế Châu
Bài 2: Lai 1 cặp TT - Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 4 - không thực hiện
- Mục V: không dạy
- không thực hiện
2 bài: Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 2 tiết.
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giảng dạy Sinh học Lớp 9 - NĂM HỌC 2020-2021 - Trường THCS Quế Châu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch giảng dạy Sinh học Lớp 9 - NĂM HỌC 2020-2021 - Trường THCS Quế Châu
Mẫu 3 (Dùng cho giáo viên) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM TRƯỜNG THCS QUẾ CHÂU KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: SINH LỚP: 9 (Thực hiện theo Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT) I. Thông tin: 1. Họ tên: TRƯƠNG HỒNG THANH 2. Chức vụ : TPCM CHẾ ĐỘ CỘT ĐIỂM MỖI HỌC KÌ MIỆNG ( HS 1) 15 PHÚT ( HS 1) THỰC HÀNH ( HS 1) 1 TIẾT ( HS 2) HK ( HS 3) 01 01 01 01 01 3. Lớp được phân công giảng dạy: Sinh học khối 7 II. Thời gian thực hiện: - Học kì 1: từ 7/9/2020 đến 16/1/2021 - Học kì 2: từ 18/1/2021 đến 25/5/2021 III. Kế hoạch cụ thể: Tuần Tiết Nội dung tổ chuyên môn thống nhất (Tên bài học, chủ đề) Ghi chép điều chỉnh của giáo viên phù hợp với đối tượng học sinh, điều kiện dạy học Lưu ý cách thực hiện 1 7-12/9/2020 1 CHƯƠNG I: Các thí nghiệm của Men đen Bài 1: Men đen và DTH - Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 4 - không thực hiện 2 Bài 2: Lai 1 cặp TT - Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 4 - không thực hiện - Mục V: không dạy - không thực hiện 2 bài: Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 2 tiết. 2 14 – 19/9 3 Bài 3: Lai 1 cặp TT (tt ) - Mục V. Trội không hoàn toàn - Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 3 4 Bài 4: Lai 2 cặp TT 3 21 – 26/9 5 Bài 5: Lai 2 cặp TT ( tt ) 6 Bài 6: TH-Tính xác suất xuất hiện đồng tiền KL - Khuyến khích học sinh tự làm 4 28 -3/10 7 Bài 7: Bài Tập - Bài tập 3 trang 22 - không thực hiện 8 CHƯƠNG 2:NST Bài 8: - Nhiễm sắc thể 5 05-10/10 9 Bài 9: Nguyên phân - Mục I. Biến đổi hình thái nhiễm sắc thể trong chu kì tế bào - Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 1 - Không dạy - Không thực hiện 10 Bài 10: Giảm phân - Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 2 - Không thực hiện 2 bài: Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 2 tiết. 6 12-17/10 11 Bài 11: Phát sinh giao tử và thu tinh 12 Bài 12: Cơ chế xác định giới tính 7 19-24/10 13 Bài 13: DI truyền liên kết - Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 2 và câu 4 - Không thực hiện 14 Bài 14 : TH- Quan sát HTNST 8 26-31/10 15 ChươngIII: ADN và gen Bài 15: ADN - Bài 15/47. câu 5,6 - Không thực hiện 16 Bài 16: ADN và bản chất của gen 9 02-07/11 17 Bài 17: Mối quan hệ giữa gen và ARN 18 Bài 18: Prôtêin - Mục II. Lệnh ▼ trang 55 - Không thực hiện 10 9-14/11 19 Bài 19: Mối quan hệ giữa gen và TT - Bài 19/58 lệnhqtrang 58 - Không thực hiện 20 Tiết 20:TH- quan sát và lắp ráp mô hình ADN 11 16-21/11 21 Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết 22 Chương IV: Biến dị Bài 21: Đột biến gen 12 23-28/11 23 Bài 22: Đột biến cấu trúc NST Bài 22, Bài 23, Bài 24 và Bài 26( Cả 4 bài) -Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 4 tiết. 24 Bài 23: ĐB số lượng NST - Mục I. Lệnh ▼ trang 67 - Không thực hiện 13 30/11-5/12 25 Bài 24: ĐB số lượng NST (tt ) - Mục IV. Sự hình thành thể đa bội - Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 2 - Khuyến khích học sinh tự đọc - Không thực hiện 26 Bài 26 :TH- Nhận biết 1 vài dạng ĐB 14 7-12/12 27 Bài 25: Thường biến 28 Bài 27: TH-Quan sát thường biến 15 14-19/12 29 Bài 28: Chương V: PP nghiên cứu DT người 30 Bài 29: Bệnh và tật di truyền ở người 16 21-26/12 31 Bài 30: Di truyền học với con người - Mục II.1. Bảng 30.1 - Không dạy 32 Chương VI: Ứng dụng di truyền học Bài 31: Công nghệ tế bào - Mục I. Lệnh ▼ trang 89, ý 2 (Để nhận được mô non) - Mục II. Ứng dụng công nghệ tế bào - Không thực hiện - Không dạy chi tiết về cơ chế, chỉ giới thiệu các ứng dụng. 17 28/12-2/2021 33 Bài 32: Công nghệ gen - Mục I. Khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ gen - Mục II. Ứng dụng công nghệ tế bào - Không dạy chi tiết về cơ chế, chỉ giới thiệu các ứng dụng. - Không dạy chi tiết về cơ chế, chỉ giới thiệu các ứng dụng. Bài 33: Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống Cả bài Khuyến khích học sinh tự đọc 34 Ôn tập HKI 18 04-9/1/221 35 Kiểm tra HKI 36 Trả bài kiểm tra HKI HỌC KÌ II 19 18 – 23/1/2021 37 Bài 34: Thoái hóa do tự thụ phấn và giao phối gần 38 Bài 35: ưu thế lai - Mục III. Các phương pháp tạo ưu thế lai - Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài. 20 25-30/1 39 Bài 36. Các phương pháp chọn lọc - Cả bài - Khuyến khích học sinh tự đọc Bài 37. Thành tựu chọn giống ở Việt Nam - Cả bài - Khuyến khích học sinh tự đọc 40 Bài 38: TH-Tập dượt thao tác giao phấn - Cả bài - Khuyến khích học sinh tự làm 21 1-6/2/2021 41 Bài 39: TH-tìm hiểu t/ tựu chọn giống VN và cây trồng. Không dạy cả bài. 42 Bài 40. Ôn tập phần di truyền và biến dị - Mục I. Bảng 40.1 - Mục II. Câu 7 và câu 10 - Không thực hiện cột “Giải thích” - Không thực hiện 22 8-20/2 (gồm nghỉ tết nguyên đán) 43 Phần II- Sinh vật và môi trường Chương I: Sinh vật và môi trường Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái KT 15 P - Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 4 - Không thực hiện 44 Bài 42: Ảnh hưởng của ánh sáng lên............ - Mục I. Lệnh ▼ trang 122-123 - Không thực hiện 23 22-27/2 45 Bài 43: Ảnh hưởng của t0và độ ẩm...... 46 Bài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các SV 24 01/3-6/3 47 Bài 45+46 TH- Tìm hiểu................... 48 Bài 45+46 TH- Tìm hiểu................... 25 8-13/3 49 Chương II. Hệ sinh thái Bài 47: Quần thể SV 50 Bài 48: Quần thể người 26 15-20/3 51 Bài 49: Quần xã SV 52 Bài 50: Hệ sinh thái 27 22-27/3 53 Ôn tâp 54 Kiểm tra 1 tiết 28 29/3-3/4 55 Bài 51-52: TH- Hệ sinh thái 56 Bài 51-52: TH- Hệ sinh thái 29 5-10/4 57 Chương III.Con người, dân số, môi trường Bài 53: Tác động của con người......... 58 Bài 54: Ô nhiễm môi trường 30 12-17/4 59 Bài 55: Ô nhiễm môi trường ( TT ) HS tự đọc 60 Bài 56-57: TH-Tìm hiểu tình hình.môi trường địa phương HS tự thực hiện 31 19-24/4 61 Bài 56-57: TH-Tìm hiểu tình hình.môi trường địa phương HS tự thực hiện 62 Chương IV:Bảo vệ môi trường Bài 58: Sử dụng hợp lí TN ........... 32 26-1/5 63 Bài 59: Khôi phục môi trường........ 64 Bài 60-61: Bảo vệ đa dang các hệ sinh thái - Luật bảo vệ môi trường Không dạy chi tiết, tích hợp thành chủ đề BVMT 33 3-8/5 65 Bài 62 :TH- vận dụng luật........ 66 - Bài tập 34 1-15/5 67 - Ôn tập cuối HKII 68 Kiểm tra HKII 317-22/55 69 Tổng kết chương trình toàn cấp 70 Tổng kết chương trình toàn cấp Tổ trưởng chuyên môn Chữ ký, họ tên giáo viên Trần Mai Trương Hồng Thanh Mẫu 3 (Dùng cho giáo viên) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM TRƯỜNG THCS QUẾ CHÂU KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: SINH LỚP: 7 (Kèm theo Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT) I. Thông tin: 1. Họ tên: TRƯƠNG HỒNG THANH CHẾ ĐỘ CỘT ĐIỂM MỖI HỌC KÌ MIỆNG ( HS 1) 15 PHÚT ( HS 1) THỰC HÀNH ( HS 1) 1 TIẾT ( HS 2) HK ( HS 3) 01 01 01 01 01 2. Chức vụ : TPCM 3. Lớp được phân công giảng dạy: Sinh học khối 7 II. Thời gian thực hiện: - Học kì 1: từ 7/9/2020 đến 16/1/2021 - Học kì 2: từ 18/1/2021 đến 25/5/2021 III. Kế hoạch cụ thể: Tuần Tiết Nội dung tổ chuyên môn thống nhất (Tên bài học, chủ đề) Ghi chép điều chỉnh của giáo viên phù hợp với đối tượng học sinh, điều kiện dạy học Lưu ý cách thực hiện 1 7-12/9/2020 1 Bài 1: Thế giới động vật đa dạng, phong phú 2 Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật 2 14-19/9 3 Bài 3: Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh 4 Bài 4: Trùng roi - Mục I.1. Cấu tạo và di chuyển - Mục 4. Tính hướng sáng - Mục Câu hỏi: Câu 3 - Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài. - Không dạy - Không thực hiện 3 21-26/9 5 Bài 5: Trùng biến hình và Trùng giày - Mục II.1. Cấu tạo và di chuyển - Mục II.2. Lệnh ▼ trang 22 - Mục Câu hỏi: Câu 3 trang 22 - Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài. - Không thực hiện 6 Bài 6: Trùng kiết lị và Trùng sốt rét - Mục I. Lệnh ▼ trang 23 - Mục II.2. Lệnh ▼ trang 24 - Không thực hiện 4 28/9-3/10 7 Bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh - Nội dung về trùng lỗ trang 27 - Bài 3, Bài 4, Bài 5, Bài 6 và Bài7 - Không dạy - Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 5 tiết. 8 Bài 8: Thuỷ tức - Mục II. Bảng trang 30 - Mục II. Lệnh ▼ trang 30 - Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài. - Không thực hiện 5 5-10/10 9 Bài 9: Đa dạng của ngành Ruột khoang - Mục I. Lệnh ▼ trang 33 - Mục III. Lệnh ▼ trang 35 - Không thực hiện 10 Bài 10: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang - Mục I. Bảng trang 37 - Không thực hiện nội dung ở các số thứ tự 4, 5 và 6. Bài 8, Bài 9 và Bài 10 Cả 3 bài Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 3 tiết. 6 12-17/10 11 - NGÀNH GIUN DẸP Bài 11: Sán lá gan. - Mục III.1. Lệnh ▼ trang 41- 42 - Không thực hiện 12 Bài 12: Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của giun dẹp - Mục II: Đặc điểm chung - Không dạy Bài 11 và Bài 12 Cả 2 bài Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 2 tiết. 7 19-24/10 13 NGÀNH GIUN TRÒN Bài 13: Giun đũa - Mục III. Lệnh ▼ trang 48 - Không thực hiện 14 Bài 14: Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của giun tròn - Bài 13 và Bài 14 - Mục II: Đặc điểm chung Cả 2 bài - Không dạy Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 2 tiết. 8 26-31/10 15 Bài 15. Giun đất -Mục III. Cấu tạo trong - Không dạy 16 NGÀNH GIUN ĐỐT Bài 16: Thực hành: Mổ và quan sát giun đất - Mục III.2. Cấu tạo trong - Không thực hiện 9 2-7/11 17 Bài 17: Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của giun đốt - Mục II: Đặc điểm chung - Không dạy Bài 15, Bài 16 và Bài 17 Cả 3 bài Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 3 tiết 18 Ôn Tập chương I,II,III 10 9-14/11 19 Kiểm tra 1 tiết 20 Bài 18: Trai sông - Mục II. Di chuyển - Mục III. Lệnh ▼ trang 64 - Không dạy - Không thực hiện 11 16-21/11 21 Bài 19: Một số thân mềm khác 22 Bài 20 :Thực hành: Quan sát một số thân mềm - Mục III.3. Cấu tạo trong - Không thực hiện 12 23-28/11 23 Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm - Mục I. Lệnh ▼ trang 71-72 - Không thực hiện Bài 18, Bài 19, Bài 20 và Bài 21 Cả 4 bài Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 4 tiết. 24 Bài 22. Tôm sông Bài 23: Thực hành: Mổ và quan sát tôm sông - Mục I.2. Các phần phụ tôm và chức năng - Mục I.3. Di chuyển - Cả bài - Khuyến khích học sinh tự đọc - Không thực hiện 13 30/11-5/12 25 Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác - Bài 22 và bài 24 Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 2 tiết 26 LỚP HÌNH NHỆN: Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện - Mục I.1. Bảng 1. - Không thực hiện 14 7-12/12 27 LỚP SÂU BỌ: Bài 26: Châu chấu - Mục II. Cấu tạo trong - Câu hỏi 3 trang 88 - Không dạy 28 Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ - Mục II.1. Đặc điểm chung - Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài 15 14-19/12 29 Bài 28. Thực hành: Xem băng hình về tập tính của sâu bọ - Mục III.1. Về giác quan - Mục III.2. Về thần kinh - Khuyến khích học sinh tự tìm hiểu Bài 26, Bài 27 và Bài 28 Cả 3 bài Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 3 tiết. 30 Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp - Mục I. Đặc điểm chung - Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài 16 21-26/12 31 Bài 30. Ôn tập phần I. Động vật không xương sống - Mục II. Sự thích nghi của động vật không xương sống - Khuyến khích học sinh tự đọc 32 CÁC LỚP CÁ Bài 31: TH: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của cá chép - Không dạy lý thuyết. Chuyển thành thực hành quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống 17 28/11-2/1/2021 33 Bài 32: Thực hành: Mổ cá Bài 33: Cấu tạo trong của cá chép - Cả bài - Khuyến khích học sinh tự đọc 34 Bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá - Bài 31, Bài 32 và Bài 34 - Mục II. Đặc điểm chung của Cá - Cả 3 bài - Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong - Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 3 tiết. 18 4-9/1/2021 35 Ôn tập học kỳ I 36 Kiểm tra học kỳ I Trả bài kiểm tra HKI HỌC KÌ II 19 18- 23/1/2021 37 LỚP LƯỠNG CƯ Bài 35: Ếch đồng - Bài 36: Thực hành: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ - Cả bài - Không thực hiện 38 Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư - Mục III. Đặc điểm chung của Lưỡng cư - Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong. Bài 35 và Bài 37 Cả 2 bài Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 2 tiết. 20 25-30/1 39 LỚP BÒ SÁT Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn - Cả bài - Không dạy 40 Bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát -Mục III. Đặc điểm chung - Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong Bài 38 và Bài 40 Cả 2 bài Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 2 tiết 21 1-6/2 41 LỚP CHIM Bài 41: Chim bồ câu Bài 42: Thực hành: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu - Cả bài - Không thực hiện Bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu - Cả bài - Không dạy 42 Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim - Mục II. Đặc điểm chung của Chim - Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong 22 8-20/2 (Gồm nghỉ tết) 43 Bài 45: TH Xem băng hình và tập tính của chim chim 44 Bài 41, Bài 44 và Bài 45 -Cả 3 bài Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 4 tiết 23 22-27/2 45 LỚP THÚ (lớp có vú) Bài 46: Thỏ Bài 47: Cấu tạo trong của thỏ - Cả bài - Không dạy 46 Bài 48: Đa dạng của lớp Thú Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi - Mục II. Lệnh ▼ trang 157 - Không thực hiện 24 01-06/3 47 Bài 49: Đa dạng của Lớp thú (tiếp theo) Bộ Dơi và bộ Cá voi - Mục II. Lệnh ▼ trang 160-161 - Không thực hiện 48 Bài 50: Đa dạng của Lớp thú (tiếp theo) Bộ Sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt - Mục III. Lệnh ▼ trang 164 - Không thực hiện 25 8-13/3 49 Bài 51: Đa dạng của Lớp thú (tiếp theo): Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng - Mục II. Lệnh ▼ trang 168 - Mục IV. Đặc điểm chung của Thú - Không thực hiện - Không dạy các đặc điểm chung về cấu tạo trong. 50 Bài 52: Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của thú 26 15-20/3 51 Bài 48, Bài 49, Bài 50, Bài 51 và Bài 52 Cả 5 bài Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 6 tiết 52 Ôn tập + Bài tập 27 22-27/3 53 Kiểm tra 54 Bài 53: Môi trường sống và sự vận động di chuyển - Cả bài - Khuyến khích học sinh tự đọc 28 29/3-3/4 55 Bài 54: Tiến hoá về tổ chức cơ thể - Cả 2 bài - Khuyến khích học sinh tự đọc 56 Bài 55: Tiến hoá về sinh sản 29 5-10/4 57 Bài 56: Cây phát sinh giới Động vật - Mục I. Bằng chứng về mối quan hệ giữa các nhóm động vật - Không dạy 58 Bài 57: Đa dạng sinh học 30 12-17/4 59 Bài 58: Đa dạng sinh học (tiếp theo) 60 Bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh học 31 19-24/4 61 Bài 60: Động vật quý hiếm 62 Bài 61,62: Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phương 32 26-01/5 63 Bài 61,62: Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phương (tt) 64 Bài 63: Ôn tập 33 3-8/5 65 Kiểm tra học kì II 66 - Chữa bài, phát bài kiểm tra HKII 34 10-15/5 67 Thực hành – tham quan thiên nhiên 68 Thực hành – tham quan thiên nhiên (tt) 35 17-22/5/2021 69 Thực hành – tham quan thiên nhiên (tt) 70 Thực hành – tham quan thiên nhiên (tt) Tổ trưởng chuyên môn Chữ ký, họ tên giáo viên Trần Mai Trương Hồng Thanh Mẫu 3 (Dùng cho giáo viên) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM TRƯỜNG THCS QUẾ CHÂU KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY NĂM HỌC 2020 -2021 MÔN: SINH 8 (Thực hiện theo Công văn số 3280/BGDĐT-GDTrH ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT) I. Thông tin: 1. Họ tên: TRƯƠNG HỒNG THANH 2. Chức vụ : TPCM 3. Lớp được phân công giảng dạy: Sinh học khối 8 CHẾ ĐỘ CỘT ĐIỂM MỖI HỌC KÌ MIỆNG ( HS 1) 15 PHÚT ( HS 1) THỰC HÀNH ( HS 1) 1 TIẾT ( HS 2) HK ( HS 3) 01 01 01 01 01 II. Thời gian thực hiện: - Học kì 1: từ 7/9/2020 đến 16/1/2021 - Học kì 2: từ 18/1/2021 đến 25/5/2021 III. Kế hoạch cụ thể: Tuần Tiết Nội dung tổ chuyên môn thống nhất (Tên bài học, chủ đề) Ghi chép điều chỉnh của giáo viên phù hợp với đối tượng học sinh, điều kiện dạy học Lưu ý cách thực hiện 1 7- 12/9/2020 1 Bài 1 : Bài mở đầu 2 CHƯƠNG I: Khái quát về cơ thể người Bài 2 : Cấu tạo cơ thể người Bỏ mục II.Sự phối hợp hoạt động của các cơ quan - Không dạy 2 14-19/9 3 Bài 3 : Tế bào - Mục II. Lệnh ▼ trang 11 - Mục III. Thành phần hóa học của tế bào - Không thực hiện - Không dạy 4 Bài 4 : Mô - Mục II. Các loại mô Mục I. Lệnh ▼ trang 14 Mục II.1. Lệnh ▼ trang 14 Mục II.2. Lệnh ▼ trang 15 Mục II.3. Lệnh ▼ trang 15 - Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài. - Không thực hiện 3 21-26/9 5 Bài 5 : TH quan sát tế bào và mô 6 Bài 6 : Phản xạ Mục I. Lệnh ▼ trang 21 Mục II.2. Lệnh ▼ trang 21 Mục II.3. Vòng phản xạ - Không thực hiện - Không thực hiện - Khuyến khích học sinh tự đọc 4 28-3/10 7 CHƯƠNG II: Sự vận động của cơ thể Bài 7 : Bộ xương - Mục II. Phân biệt các loại xương - Khuyến khích học sinh tự đọc 8 Bài 8 : Cấu tạo và tính chất của xương - Mục I. Cấu tạo của xương - Mục III. Thành phần hóa học và tính chất của xương - Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài. 5 5-10/10 9 Bài 9 : Cấu tạo và tính chất của cơ - Mục I. Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ - Khuyến khích học sinh tự đọc 10 Bài 10 : Hoạt động của cơ - Mục I. Công cơ - Mục II. Lệnh ▼ trang 34 - Không dạy - Không thực hiện 6 12-17/10 11 Bài 11 : Tiến hóa HVĐ- Vệ sinh HVĐ - Mục I. Bảng 11. - Mục II. Sự tiến hóa của hệ cơ người so với hệ cơ thú - Không thực hiện - Không dạy 12 Bài 12 : Thực hành tập sơ cứu và băng bó Bài 7, Bài 8, Bài 9, Bài 10, Bài 11 và Bài 12 Cả 6 bài Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 6 tiết. 7 19-24/10 13 CHƯƠNG III:Tuần hoàn Bài 13 : Máu và môi trường trong cơ thể - Mục I.1. Nội dung ■ Thí nghiệm - Giáo viên mô tả thí nghiệm, không yêu cầu học sinh thực hiện 14 Bài 14 : Bạch cầu- Miễn dịch 8 26-31/10 15 Bài 15 : Đông máu và nguyên tắc truyền máu 16 Bài 16 : Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết - Mục II. Lệnh ▼ trang 52 - Không thực hiện 9 2-7/11 17 Bài17 : Tim và mạch máu - Mục I. Lệnh ▼ trang 54 - Bảng 17.1 Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 3 - Không thực hiện 18 Bài 18 : Vận chuyển máuVệ sinh HVĐ 10 9-14/11 19 Bài 19 : Thực hành sơ cứu cầm máu Bài 13, Bài 14, Bài 15, Bài 16, Bài 17, Bài 18 và Bài 19 Cả 7 bài Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 7 tiết 20 Kiểm tra 1 tiết 11 16-21/11 21 CHƯƠNG IV : Hô hấp Bài 20 : Hô hấp và các cơ quan hô hấp - Mục II. Bảng 20. - Mục II. Lệnh ▼ trang 66 - Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 2 - Khuyến khích học sinh tự đọc - Không thực hiện - Không thực hiện 22 Bài 21 : Hoạt động hô hấp - Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 2 - Không thực hiện 12 23-28/11 23 Bài 22 : Vệ sinh hô hấp 24 Bài 23 : TH:Hô hấp nhân tạo Bài 20, Bài 21, Bài 22 và Bài 23 Cả 4 bài Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 4 tiết. 13 30/10-5/12 25 CHƯƠNG V : Tiêu hóa Bài 24: Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa 26 Bài 25 : Tiêu hóa ở khoang miệng Bài 26: TH: Tìm hiểu HĐ của enzim Cả bài - Không thực hiện 14 7-12/12 27 Bài 27. Tiêu hóa ở dạ dày - Mục I. Lệnh ▼ trang 87, ý 2 (Căn cứ) - Không dạy 28 Bài 28 : Tiêu hóa ở ruột non - Mục I. Lệnh ▼ trang 90 - Không thực hiện 15 14-19/12 29 Bài 29 :Hấp thụ dinh dưỡng và thải phân - Mục I. Hình 29.1 - H 29.2 và nội dung liên quan - Không dạy 30 Bài 30 : Vệ sinh tiêu hóa - Bài 24, Bài 25, Bài 26, Bài 27, Bài 28, Bài 29 và Bài 30 Cả 7 bài Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 7 tiết. 16 21-26/12 31 Bài tập 32 CHƯƠNGVI: Trao đổi chất và năng lượng Bài 31 : Trao đổi chất 17 28/12-2/1 33 Bài 32 : Chuyển hóa 34 Bài 33: Thân nhiệt 18 4-9/1/2021 35 Ôn tập HKI Dạy theo nội dung bài 35 Không ôn tập những nội dung đã tinh giản. 36 Kiểm tra HKI Trả bài kiểm tra HKI HỌC KÌ II 19 18-23/1/2021 37 Bài 34 : Vitamin và muối khoáng 38 Bài 36: Tiêu chuẩn ăn uống -NT lập KP 20 25-30/1 39 Bài 37 : TH phân tích một KP cho trước 40 CHƯƠNG 7: Bài tiết Bài 38: Bài tiết và cấu tạo cơ quan bài tiết - Mục II. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu - Không dạy chi tiết cấu tạo, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài 21 01-06/2 41 Bài 39 : Bài tiết nước tiểu - Mục I. Tạo thành nước tiểu - Mục II. Lệnh ▼ trang 127 - Không dạy chi tiết, chỉ dạy sự tạo thành nước tiểu ở phần chữ đóng khung ở cuối bài. - Không thực hiện 42 Bài 40 : Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu Bài 38, Bài 39 và Bài 40 Cả 3 bài Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 3 tiết 22 8-20/2 ( Gồm nghỉ tết) 43 CHƯƠNG 8 :Da Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da - Mục I. Cấu tạo của da - Không dạy chi tiết, chỉ giới thiệu cấu tạo ở phần chữ đóng khung ở cuối bài 44 Bài 42 : Vệ sinh da - Bài 41 và Bài 42 Cả 2 bài Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 2 tiết 23 22-27/2 45 CHƯƠNG 9 : Thần kinh và giác quan Bài 43: Giới thiệu chung HTK - Mục I. Nơron - đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh - Không dạy 46 Bài 44: TH tìm hiểu chức năng của tủy sống - Mục III.2. Nghiên cứu cấu tạo của tủy sống - Không dạy 24 1-6/3 47 Bài 45 : Dây thần kinh tủy 48 Bài 46: Trụ não, tiểu não, não trung gian - Mục II, Mục III và Mục IV - Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 1 - Không dạy chi tiết cấu tạo, chỉ dạy vị trí và chức năng các phần. - Không thực hiện 25 8-13/3 49 Bài 47 : Đại não - Mục II. Lệnh ▼ trang 149 - Không dạy 50 Bài 48 : HTK sinh dưỡng - Mục I. Hình 48.2 và nội dung liênquan trong lệnh ▼;Mục II. Bảng 48.1 và nội dung liên quan; Mục III. Bảng 48.2 và nội dung liên quan - Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 2 - Các nội dung còn lại của bài -Không dạy - Không thực hiện - Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài. 26 15-20/3 51 Bài 49 : Cơ quan phân tích thị giác - Mục II.1. Hình 49.3 và các nội dung liên quan - Mục II.2. Cấu tạo của màng lưới - Mục II. Lệnh ▼ trang 156 - Mục II.3. Lệnh ▼ trang 157 - Không dạy - Không dạy chi tiết, chỉ giới thiệu các thành phần của màng lưới. - Không thực hiện - Không thực hiện 52 Bài 50 : Vệ sinh về mắt 27 22-27/3 53 Bài 51 : Cơ quan phân tích thính giác - Mục I. Hình 51.2. và các nội dung liên quan đến cấu tạo ốc tai - Mục I. Lệnh ▼ trang 163 - Không dạy - Không thực hiện Bài 49, Bài 50 và Bài 51 Cả 3 bài Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 3 tiết. 54 Bài 52 : Phản xạ không ĐK và PXCĐK 28 29-3/4 55 Bài 53 : HĐ thần kinh cấp cao ở người 56 Bài 54:Vệ sinh HTK 29 5-10/4 57 - Kiểm tra 1 tiết 58 CHƯƠNG 10: Nội tiết Bài 55 : Giới thiệu chung về tuyến nội tiết 30 12-17/4 59 Bài 56 : Tuyến yên, tuyến giáp Cả 3 bài Không dạy chi tiết, chỉ dạy vị trí và chức năng của các tuyến. Tích hợp thành chủ đề, dạy trong 3 tiết. 60 Bài 57: Tuyến tụy và tuyến trên thận 31 19-24/4 61 Bài 58 : Tuyến sinh dục 62 Bài 59 :Sự điều hòa và phối hợp HĐ các của tuyến nội tiết 32 26-1/5 63 CHƯƠNG 11 : Sinh sản Bài 60 : Cơ quan sinh dục nam 64 Bài 61 : Cơ quan sinh dục nữ 33 3-8/5 65 Bài 62 : Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai 66 Bài 63 : Cơ sở KH của các biện pháp 34 10-15/5 67 Bài 64: Các bệnh lây qua dường sinh dục ( bệnh tình dục ) 68 Bài 65 : Đại dịch AIDS- thảm họa của loài 35 17-22/5 69 - Ôn tập HK II 70 Kiểm tra học kì II Tổ trưởng chuyên môn Chữ ký, họ tên giáo viên Trần Mai Trương Hồng Thanh
File đính kèm:
- ke_hoach_giang_day_sinh_hoc_lop_9_nam_hoc_2020_2021_truong_t.doc