Kế hoạch giáo dục môn Sinh học năm học 2020-2021 - Khối 9

- Học sinh trình bày được mục đích, nhiệm vụ và ý nghĩa của di truyền học

 - Hiểu được công lao và trình bày được phương pháp phân tích các thế hệ lai của Men Đen

 - Hiểu và ghi nhớ một số thuật ngữ và kí hiệu trong di truyền học

- Trình bày được nội dung, mục đích và ứng dụng của phép lai phân tích.

 - Giải thích được vì sao qui luật phân li chỉ nghiệm đúng trong những điều kiện nhất định

 - Nêu được ý nghĩa của qui luật phân li đối với lĩnh vực sản xuất.

 - Phân biệt được sự di truyền trội không hoàn toàn với di truyền trội hoàn toàn

 

doc 11 trang quyettran 18/07/2022 6780
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch giáo dục môn Sinh học năm học 2020-2021 - Khối 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch giáo dục môn Sinh học năm học 2020-2021 - Khối 9

Kế hoạch giáo dục môn Sinh học năm học 2020-2021 - Khối 9
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN: SINH HỌC 
Năm học 2020 - 2021
KHỐI 9
Cả năm: 35 tuần = 70 tiết (2 tiết/1 tuần)
Học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết
HỌC KÌ I
Tuần
Tiết
Tên bài
Thời lượng dạy học 
Yêu cầu cần đạt
Hình thức tổ chức dạy học
Điều chỉnh
thực hiện
DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
CHƯƠNG 1.
CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN
6 tiết
1
1
Bài 1. Menđen và di truyền học
1
- Học sinh trình bày được mục đích, nhiệm vụ và ý nghĩa của di truyền học
 - Hiểu được công lao và trình bày được phương pháp phân tích các thế hệ lai của Men Đen
 - Hiểu và ghi nhớ một số thuật ngữ và kí hiệu trong di truyền học
Cả lớp, cá nhân, nhóm
Mục câu hỏi và bài tập: Câu 4- Không thực hiện
1-2
2-3
Chủ đề: Lai một cặp tính trạng
2
- Trình bày được nội dung, mục đích và ứng dụng của phép lai phân tích.
 - Giải thích được vì sao qui luật phân li chỉ nghiệm đúng trong những điều kiện nhất định
 - Nêu được ý nghĩa của qui luật phân li đối với lĩnh vực sản xuất.
 - Phân biệt được sự di truyền trội không hoàn toàn với di truyền trội hoàn toàn
Cả lớp, cá nhân
Tích hợp bài 2 và bài 3 thành chủ đề.
- Bài 2: Không yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 4.
- Bài 3: Mục V. Trội không hoàn toàn Không dạy
Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 3 Không thực hiện
2
4
Bài 4. Lai hai cặp tính trạng
1
 - Mô tả được thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng của Men Đen
 - Phân tích kết quả thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng của Men Đen
 - Phát biểu được nội dung qui luật phân li độc lập của Men Đen
 - Giải thích được biến dị tổ hợp
Cả lớp, cá nhân
3
5
Bài 5. Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
1
 - Giải thích được kết quả lai 2 cặp tính trạng theo quan niệm của Men Đen
 - Phân tích được ý nghĩa của qui luật phân li độc lập đối với chọn giống và tiến hoá.
Cả lớp, cá nhân
6
Bài 7. Bài tập chương I
1
 - Củng cố khắc sâu và mở rộng nhận thức về các qui luật di truyền
 - Biết vận dụng lí thuyết để giải các bài tập, viết được sơ đồ lai. 
Cả lớp, cá nhân
Không yêu cầu HS làm bài tập 3.
CHƯƠNG 2. NHIỄM SẮC THỂ
7 tiết
4
7
Bài 8. Nhiễm sắc thể
1
 - Nêu được tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài
 - Mô tả được cấu trúc hiển vi điển hình của NST ở kì giữa của nguyên phân
 - Hiểu được chức năng của NST đối với sự di truyền các tính trạng 
Cả lớp, cá nhân
4-5
8-9
Chủ đề: Nguyên phân- Giảm phân
2
 - Trình bày được những diễn biến cơ bản của NST qua các kì của nguyên phân
 - Phân tích được ý nghĩa của nguyên phân đối với sự sinh sản và sinh trưởng của cơ thể
 - Trình bày được sự biến đổi hình thái NST trong chu kì TB
 - Trình bày được những diễn biến cơ bản của NST qua các kì của nguyên phân
 - Phân tích được ý nghĩa của nguyên phân đối với sự sinh sản và sinh trưởng của cơ thể
Cả lớp, cá nhân
Tích hợp bài 9 và bài 10 thành chủ đề.
- Bài 9: Mục I. Biến đổi hình thái nhiễm sắc thể trong chu kì tế bào: Không dạy.
Không yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 1.
- Bài 10: Không yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 2.
5
10
Bài 11. Phát sinh giao tử và thụ tinh
1
 - Trình bày được các quá trình phát sinh giao tử ở động vật
 - Xác định được thực chất của quá trình thụ tinh
 - Phân tích được ý nghĩa của quá trình giảm phân và thụ tinh về mặt di truyền và biến dị
Cả lớp, cá nhân
6
11
Bài 12. Cơ chế xác định giới tính
1
 - Mô tả được một số NST giới tính
 - Trình bày được cơ chế NST xác định ở người 
 - Nêu được ảnh hưởng của các yếu tố môi trường trong và môi trường ngoài đến sự phân hoá giới tính
Cả lớp, cá nhân
12
Bài 13. Di truyền liên kết
1
 - Nêu được những ưu thế của ruồi giấm đối với nghiên cứu di truyền
 - Mô tả và giải thích được thí nghiệm của Mooc gan và nhận xét kết quả TN đó
 - Nêu được ý nghĩa của di truyền liên kết, đặc biệt trong lĩnh vực chọn giống. 
Cả lớp, cá nhân
Không yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi 2, 4.
7
13
Bài 14. Thực hành: Quan sát hình thái nhiễm sắc thể
1
- Nhận dạng hình thái NST ở các kì.
Cả lớp, cá nhân, cặp đôi
CHƯƠNG 3. AND VÀ GEN
7 tiết
14
Bài 15. ADN
1
 - Phân tích được thành phần hoá học của ADN, đặc biệt là tính đa dạng và tính đặc thù của nó.
 - Mô tả được cấu trúc không gian của ADN theo mô hình của J.Oatxơn và F.Críc
Cả lớp, cá nhân
8
15
Bài 16. ADN và bản chất của gen
1
 - Trình bày được các nguyên tắc của sự tự nhân đôi ở ADN
 - Nêu được bản chất hoá học của gen
 - Phân tích được các chức năng của ADN
Cả lớp, cá nhân
16
Bài 17. Mối quan hệ giữa gen và ARN
1
 - Mô tả được cấu tạo sơ bộ và chức năng của ARN
 - Xác định những điểm giống nhau và khác nhau cơ bản giữa ARN và AND
 - Trình bày được sơ bộ quá trình tổng hợp ARN và nguyên tắc tổng hợp của quá trình này
Cả lớp, cá nhân
9
17
Bài 18. Prôtêin
1
 - Nêu được thành phần hoá học của prôtêin, phân tích được tính đặc thù và đa dạng của nó.
 - Mô tả được các bậc cấu trúc của prôtêin và hiểu được vai trò của nó.
 - Trình bày được các chức năng của prôtêin
Cả lớp, cá nhân
Mục II. Lệnh ▼ trang 55- Không thực hiện
18
Bài 19. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
1
 - Nêu được mối quan hệ giữa ARN và Prôtêin thông qua việc trình bày sự hình thành chuỗi axít amin
 - Giải thích được mối quan hệ trong sơ đồ
 - Gen (một đoạn ADN) ® mARN ® prôtêin ® tính trạng 
Cả lớp, cá nhân
10
19
Ôn tập
1
Ôn tập lại nh÷ng kiÕn thøc ®· häc cña ch­¬ng I, II, III
Cả lớp, cá nhân
20
Kiểm tra giữa HK1
1
 - Vận dụng làm được toán lai một cặp tính trạng
 - Nêu được diễn biến của NST qua các kỳ trong nguyên phân
 - Trình bày được cấu trúc của ADN
Cả lớp
11
21
Bài 20. Thực hành: Quan sát và lắp mô hình ADN
1
 - Củng cố lại kiến thức về cấu trúc không gian của ADN
Cả lớp, cá nhân
22
Bài tập
1
 - Vận dụng làm được toán lai một cặp tính trạng và hai cặp tính trạng
Cả lớp, cá nhân
CHƯƠNG IV. BIẾN DỊ
7 tiết
12
23
Bài 21. Đột biến gen
1
 - Trình bày được khái niệm và nguyên nhân phát sinh đột biến gen
 - Hiểu được tính chất biểu hiện và vai trò của đột biến gen đối với sinh vật và con người 
Cả lớp, cá nhân, nhóm
12-14
24-27
Chủ đề: Đột biến 
4
- Trình bày được khái niệm và một số dạng đột biến cấu trúc NST
- Giải thích được nguyên nhân phát sinh, tính chất và nêu được vai trò của đột biến cấu trúc NST đối với bản thân sinh vật và con người .
- Trình bày được các biến đổi số lượng thường thấy ở một cặp NST
 - Giải thích được cơ chế hình thành thể (2n + 1) và thể (2n – 1)
 - Nêu được hậu quả của biến đổi số lượng ở từng cặp NST
 - Nhận biết được một số đột biến hình thái ở thực vật và phân biệt được sự sai khác về hình thái của thân, lá, hoa, quả, hạt giữa thể lưỡng bội và thể đa bội trên tranh ảnh.
 - Nhận biết được hiện tượng mất đoạn NST trên ảnh chụp hiển vi hoặc trên tiêu bản
Cả lớp, cá nhân, nhóm
Tích hợp bài 22, bài 23, bài 24 và bài 26 thành chủ đề.
- Bài 23. Mục I. Lệnh ▼ trang 67- Không thực hiện.
- Bài 24. Mục IV. Sự hình thành thể đa bội- Khuyến khích học sinh tự đọc.
Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 2- Không thực hiện
14
28
Bài 25. Thường biến
1
 - Trình bày được khái niệm thường biến
 - Phân biệt sự khác nhau giữa thường biến và đột biến về hai phương diện khả năng di truyền và sự biểu hiện kiểu hình
 - Trình bày được khái niệm mức phản ứng và ý nghĩa của nó trong chăn nuôi và trồng trọt
 - Trình bày được ảnh hưởng của môi trường đối với tính trạng số lượng và mức phản ứng của chúng trong việc nâng cao năng suất vật nuôi và cây trồng.
Cả lớp, cá nhân
15
29
Bài 27. Thực hành: Quan sát thường biến
1
 - Nhận biết được một số thường biến phát sinh ở các đối tượng trước tác
động trực tiếp của điều kiện sống.
- Phân biệt được sự khác nhau giữa thường biến và đột biến
 - Qua tranh ảnh và mẫu vật sống, rút ra được: 
 + Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
 + Tính trạng số lượng chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường 
Cả lớp, cá nhân, cặp đôi
CHƯƠNG V. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
3 tiết
15
30
Bài 28. Phương pháp nghiên cứu di truyền người
1
- Sử dụng được phương pháp nghiên cứu phả hệ để phân tích một vài tính trạng hay đột biến ở người 
 - Phân biệt được hai trường hợp : sinh đôi cùng trứng và khác trứng
 - Hiểu được ý nghĩa của phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh trong nghiên cứu di truyền, từ đó giải thích được một số trường hợp thường gặp.
Cả lớp, cá nhân, cặp đôi
16
31
Bài 29. Bệnh và tật di truyền ở người
1
 - Nhận biết được bệnh nhân Đao và bệnh nhân Tơcnơ qua các đặc điểm hình thái.
 - Trình bày được đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm sinh và tật 6 ngón tay.
 - Nêu được nguyên nhân của các bệnh, tật di truyền và đề xuất được một số biện pháp hạn chế phát sinh chúng.
Cả lớp, cá nhân, nhóm
32
Bài 30. Di truyền học với con người
1
 - Nêu được di truyền học tư vấn là gì? Và nội dung của lĩnh vực khoa học này.
 - Hiểu được tại sao phụ nữ không nên sinh con ở tuổi ngoài 35 và hậu quả di truyền của ô nhiễm môi trường đối với con người.
Cả lớp, cá nhân
Mục II.1. Bảng 30.1: Không dạy
CHƯƠNG VI. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
6 tiết
17
33
Bài 31. Công nghệ tế bào
1
 - Trình được khái niệm công nghệ tế bào 
 - Nêu được những công đoạn chính của công nghệ tế bào, vai trò của từng công đoạn.
 - Thấy được những ưu điểm của việc nhân giống vô tính trong ống nghiệm và
phương hướng ứng dụng phương pháp nuôi cấy mô và tế bào trong chọn giống.
Cả lớp, cá nhân
- Mục I. Lệnh ▼ trang 89, ý 2 (Để
nhận được mô non): Không thực hiện.
- Mục II. Ứng dụng công nghệ tế bào- Không dạy chi tiết về cơ chế, chỉ giới thiệu các ứng dụng.
17-18
34-35
Ôn tập
2
- Hệ thống hoá được các kiến thức cơ bản về di truyền và biến dị 
 - Vận dụng lí thuyết vào thực tiễn sản xuất và đời sống.
Cả lớp, cá nhân
18
36
Kiểm tra HK1
1
- Nhằm kiểm tra đánh giá mức độ nhận thức của các chương học kì I.
Cả lớp
HỌC KÌ II
Tuần
Tiết
Tên bài
Thời lượng dạy học
Yêu cầu cần đạt
Hình thức tổ chức dạy học
Điều chỉnh
thực hiện
19
37
Bài 32. Công nghệ gen
1
 - Nêu được khái niệm kĩ thuật gen, trình bày được các khâu trong kĩ thuật gen
 - Trình bày được công nghệ gen, công nghệ sinh học
Cả lớp, nhóm
Mục I. Khái niệm kĩ thuật gen và
công nghệ gen: Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài
Mục II. Ứng dụng công nghệ gen: Không dạy chi tiết, chỉ giới thiệu các ứng
dụng.
38
Bài 34. Thoái hóa do tự thụ phấn và giao phối gần
1
 - Nêu được khái niệm thoái hoá giống.
 - Trình bày được nguyên nhân thoái hoá của tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật, vai trò trong chọn giống.
 - Trình bày được phương pháp tạo dòng thuần ở cây ngô.
Cả lớp, nhóm
20
39
Bài 35. Ưu thế lai
1
- Trình bày được khái niệm : ưu thế lai, lai kinh tế.
 - Trình bày được:
 + Cơ sở di truyền của hiện tượnh ưu thế lai, lí do không dùng cơ thể lai F1 để nhân 
 giống
 + Các biện pháp duy trì ưu thế lai, phương pháp tạo ưu thế lai.
 + Phương pháp thường dùng để tạo cơ thể lai kinh tế ở nước ta.
Cả lớp, cá nhân
Mục III. Các phương pháp tạo ưu thế lai: Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài
40
Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng
1
- Phải biết cách sưu tầm tư liệu, biết cách trưng bày tư liệu theo các chủ đề.
 - Phân tích, so sánh và báo cáo những điều rút ra từ tư liệu.
Cả lớp, cá nhân, nhóm
21
41
Bài 40. Ôn tập phần di truyền và biến dị
1
- Mục I. Bảng 40.1- Không thực hiện cột “Giải thích”.
- Mục II. Câu 7 và câu 10- Không thực hiện
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
CHƯƠNG I. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
6 tiết
21
42
Bài 41. Môi trường và các nhân tố sinh thái
1
 - Phát biểu được khái niệm chung về môi trường sống, nhận biết các loại môi trường sống của sinh vật
 - Phân biệt được nhân tố sinh thái: nhân tố vô sinh, hữu sinh, đặc biệt là nhân tố con người 
 - Trình bày được khái niệm giới hạn sinh thái
Cả lớp, nhóm
Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 4- Không thực hiện
22
43
Bài 42. Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
1
 - Nêu được ảnh hưởng của nhân tố sinh thái ánh sáng đến các đặc điểm hình thái giải phẩu sinh lí và tập tính của sinh vật 
 - Giải thích được sự thích nghi của sinh vật với môi trường 
Cả lớp, nhóm
Mục I. Lệnh ▼ trang 122-123-Không thực hiện
44
Bài 43. Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
1
- Trình bày được những ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nhiệt dộ và độ ẩm môi trường đến các đặc điểm về sinh thái, sinh lí và tập tính của sinh vật.
 - Giải thích được sự thích nghi của sinh vật.
Cả lớp, cá nhân, nhóm
23
45
Bài 44. Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
1
- Trình bày được thế nào là yếu tố sinh vật
- Nêu được mối quan hệ giữa sinh vật cùng loài và sinh vật khác loài.
- Thấy rõ được lợi ích của mối quan hệ giữa các sinh vật
Cả lớp, cá nhân, nhóm
46
Bài 45. Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
1
 - Nêu được dẫn chứng về ảnh hưởng của nhân tố ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật ở môi trường đã quan sát
Cả lớp, cá nhân
24
47
Bài 46. Thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
1
- Nêu được dẫn chứng về ảnh hưởng của nhân tố ánh sáng và độ ẩm lên đời sống sinh vật ở môi trường đã quan sát.
Cả lớp, cá nhân
CHƯƠNG II. HỆ SINH THÁI
6 tiết
24
48
Bài 47. Quần thể sinh vật
1
 - Nêu được khái niệm quần thể, biết cách nhận biết quần thể sinh vật. Lấy ví dụ minh họa.
 - Chỉ được các đặc trưng cơ bản của quần thể, từ đó nêu lên ý nghĩa thực tiễn.
Cả lớp, cá nhân
Mục II - Những đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật: Không dạy chi tiết, chỉ giới thiệu các đặc trưng
25
49
Bài 48. Quần thể người
11
 - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản của quần thể người liên quan đến vấn đề dân số.
 - Từ đó thay đổi nhận thức về dân số và phát triển xã hội
Cả lớp, cá nhân
Mục II – Đặc trưng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể người: Không dạy chi tiết, chỉ giới thiệu các đặc trưng
50
Bài 49. Quần xã sinh vật
1
 - Trình bày được khái niệm quần xã sinh vật
 - Chỉ ra được những dấu hiệu điển hình của quần xã
 - Chỉ ra được các mối quan hệ giữa ngoại cảnh với quần xã, tạo sự ổn định và cân bằng sinh học trong quần xã.
Cả lớp, cá nhân
26
51
Bài 50. Hệ sinh thái
1
 - Nêu khái niệm Hệ sinh thái, nhận biết được hệ sinh thái trong tự nhiên
 - Nêu được chuỗi và lưới thức ăn
 - Vận dụng giải thích ý nghĩa của biện pháp nông nghiệp nâng cao năng xuất cây trồng đang sử dụng rộng rãi hiện nay
Cả lớp, cá nhân
26-27
52-53
Ôn tập
2
- Ôn tập lại nh÷ng kiÕn thøc ®· häc
Cả lớp, cá nhân
27
54
Kiểm tra giữa kì II
1
- Tự đánh giá lại những kiến thức đã học.
Cả lớp
28
55
Bài 51. Thực hành: Hệ sinh thái
1
 - Nêu được các thành phần của Hệ sinh thái và một chuỗi thức ăn
Cả lớp, cá nhân
56
Bài 52. Thực hành: Hệ sinh thái
1
- Nêu được các thành phần của Hệ sinh thái và một chuỗi thức ăn
Cả lớp, cá nhân
CHƯƠNG III. CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯƠNG
5 tiết
29
57
Bài 53. Tác động của con người đối với môi trường
1
 - Chỉ ra được các hoạt động của con người làm thay đổi thiên nhiên
 - Nêu được vai trò của con người trong việc cải tạo và bảo vệ môi trường tự nhiên
Cả lớp, cá nhân
58
Bài 54. Ô nhiễm môi trường
1
 - Nêu được các nguyên nhân gây ô nhiễm, từ đó có ý thức bảo vệ môi trường sống
Cả lớp, cá nhân
30
59
Bài 55. Ô nhiễm môi trường (tiếp theo)
1
 - Nêu được nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường, từ đó có thức bảo vệ môi trường sống
Cả lớp, cá nhân
60
Bài 56, 57. Thực hành: Tìm hiểu tình hình môi trường ở địa phương
1
- Chỉ ra được nguyên nhân làm ô nhiễm môi trường ở địa phương và từ đó đề xuất các biện pháp khắc phục.
- Nâng cao nhận thức của HS đối với công tác phòng chống ô nhiễm môi trường.
Cả lớp, cá nhân, nhóm
CHƯƠNG IV BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG
5 tiết
31-32
61-64
 Chủ đề “Bảo vệ môi trường”
4
- Giải thích được vì sao cần khôi phục môi trường, giữ gìn thiên nhiên hoang dã.
 - Nêu được ý nghĩa của các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dã.
Cả lớp, cá nhân, nhóm
Tích hợp Bài 58, bài 59, bài 60, bài 61 thành chủ đề 
- Không dạy chi tiết, chỉ giới thiệu
khái quát
- Tích hợp thành chủ đề “Bảo vệ
môi trường”
33
65
Bài 62. Thực hành: Vận dụng Luật Bảo vệ môi trường vào việc bảo vệ môi trường ở địa phương
1
- Trình bày được hiệu quả của các biện pháp bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái. Từ đó đề xuất được những biện pháp bảo vệ phù hợp với hoàn cảnh địa phương
Cả lớp, cá nhân, nhóm
Khuyến khích học sinh tự thực hiện
66
Bài 63. Ôn tập
1
- Hệ thống hoá kiến thức đã học trong năm.
- Nắm chắc các kiến thức đã học.
Cả lớp, cá nhân
34
67
Bài 64. Tổng kết chương trình toàn cấp
1
- Hệ thống húa các kiến thức sinh học cơ bản đó học.
- Ôn tập chương trình sinh học 6,7
Cả lớp, cá nhân
68
Bài 65. Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo)
1
- Hệ thống hóa các kiến thức sinh học cơ bản đó học.
- Ôn tập về cơ thể người
Cả lớp, cá nhân
35
69
 Ôn tập
1
- Hệ thống hoá kiến thức đã học trong năm.
- Có khả năng vận dụng kiến thức đã học.
Cả lớp, cá nhân
70
Kiểm tra học kì II
1
 - Đánh giá sự nhận thứ của HS trong học kì II.
Cả lớp
Hợp Tiến, ngày tháng 9 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
Đặng Vũ Trường
TỔ TRƯỞNG CM
Đoàn Thị Thùy Dương
NGƯỜI LẬP
Lâm Văn Tuấn

File đính kèm:

  • docke_hoach_giao_duc_mon_sinh_hoc_nam_hoc_2020_2021_khoi_9.doc