Ma trận đề kiểm tra giữa kì I môn Địa lí 7 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

Câu 1. Tháp tuổi cho chúng ta biết

A. trình độ văn hóa của dân số

B. nghề nghiệp đang làm của dân số

C. sự gia tăng cơ giới của dân số

D. thành phần nam nữ của dân số

Câu 2. Những nơi nào sau đây trên Trái Đất thường có mật độ dân số thấp

A. miền núi, vùng cực, hoang mạc và bán hoang mạc

B. có giao thông phát triển

C. các đồng bằng, đô thị

D. các vùng đi lại khó khăn

Câu 3. Dân cư thế giới được chia làm mấy chủng tộc chính?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 4. Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến:

A. từ 50B đến 50N

B. từ 23027'N đến 66033'N

C. từ 23027'B đến 66033'B

D. từ 23027'B đến 66033'N

 

doc 4 trang quyettran 13/07/2022 3640
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra giữa kì I môn Địa lí 7 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ma trận đề kiểm tra giữa kì I môn Địa lí 7 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

Ma trận đề kiểm tra giữa kì I môn Địa lí 7 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Môn: Địa 7
Cấp độ
tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
Thành phần nhân văn của môi trường
- Biết được thành phần thể hiện trên tháp tuổi, các chủng tộc chính trên thế giới
- Hiểu được tình hình phân bố dân cư trên thế giới, hậu quả của quá trình đô thị hóa
- So sánh được sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
TN:2 c; 0.5đ
TN:2 c; 0.5đ
TL:1 c; 2đ
5
3
30%
Môi trường Đới nóng. Hoạt động kinh tế của con người ổ đới nóng
- Biết được vị trí của môi trường xích đạo ẩm
Trình bày đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm
- Kể tên một số cây trồng vật chủ yếu ở đới nóng
Xác định được khu vực thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa
Giải thích đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi trường xích đạo ẩm
Chọn những đặc điểm không đúng với môi trường nhiệt đớiXác định các hướng gió chính mùa Đ, mùa hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa
Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa
Thảm thực vật tiêu biểu ở môi trường xích đạo ẩm
nhận xét về sự phân bố nhiệt độ và lượng mưa trong năm của khí hậu nhiệt đới
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: 
TN:1 c; 0.25đ
TL: 2 câu; 3đ
TN:2 câu
0.5 điểm
TN:3 câu
0.75 điểm
TN:2 c; 0.5đ
TL: 1 câu; 2đ
11
7
70%
Tổng số câu: 
Tổng số điểm:
Tỉ lệ 
5
 3,75
 37,5% 
 4
1,0
 10% 
4
2,75
 27,5% 
3
2,5
 25% 
16
10,0
100%
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2020-2021
Môn : ĐỊA LÍ 7
Điểm 
Lời phê 
Chữ kí GK 
Chữ kí GT 
I. TRẮC NGHIỆM: (3 Đ)
Câu 1. Tháp tuổi cho chúng ta biết
A. trình độ văn hóa của dân số
B. nghề nghiệp đang làm của dân số
C. sự gia tăng cơ giới của dân số
D. thành phần nam nữ của dân số
Câu 2. Những nơi nào sau đây trên Trái Đất thường có mật độ dân số thấp
A. miền núi, vùng cực, hoang mạc và bán hoang mạc
B. có giao thông phát triển
C. các đồng bằng, đô thị
D. các vùng đi lại khó khăn
Câu 3. Dân cư thế giới được chia làm mấy chủng tộc chính?
A. 2 	B. 3 	 	C. 4 	 	D. 5
Câu 4. Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến:
A. từ 50B đến 50N
B. từ 23027'N đến 66033'N
C. từ 23027'B đến 66033'B
D. từ 23027'B đến 66033'N
Câu 5. Một trong những hậu quả của đô thị hóa tự phát là
A. công nghiệp phát triển mạnh
B. dịch vụ phát triển nhanh
C. thất nghiệp ở các thành phố nhiều
D. phổ biến lối sống đô thị về nông thôn
Câu 6. Tại sao rừng rậm xanh quanh năm ở môi trường xích đạo ẩm lại có nhiều tầng?
A. Khí hậu nóng quanh năm
B. Mưa quanh năm
C. Khí hậu lạnh quanh năm
D. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm
Câu 7. Việt Nam nằm ở môi trường tự nhiên nào của đới nóng
A. Môi trường xích đạo ẩm
B. Môi trường nhiệt đới
C. Môi trường nhiệt đới gió mùa
D. Môi trường hoang mạc
 Câu 8. Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
	A. Đông Bắc.	
 B. Đông Nam.	
 C. Tây Nam.	
 D. Tây Bắc.
 Câu 9. Hướng gió chính vào mùa hạ ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
	A. Đông Bắc.	
 B. Đông Nam.	
 C. Tây Nam.	
 D. Tây Bắc.
Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?
A. Càng xa xích đạo, thực vật càng thưa
B. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng.
C. Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng lớn.
 D. Trong năm hai lần nhiệt độ tăng cao vào lúc MT đi qua thiên đỉnh.
 Câu 11. Thảm thực vật tiêu biểu ở môi trường xích đạo 
A. rừng rậm xanh quanh năm.
B. xavan và cây bụi.
C. rừng lá kim.
D. đài nguyên.
 Câu 12. Đặc điểm nào nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa?
A. Nóng, ẩm quanh năm.
B. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa.
C. Thời tiết diễn biến thất thường.
D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa, thời tiết diễn biến thất thường.
II. TỰ LUẬN.( 7Đ)
Câu 1.Hãy nêu đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm? (2đ)
 Câu 2. Kể tên các loại cây lương thực, cây công nghiệp chủ yếu của đới nóng (1đ)
 Câu 3. So sánh sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị. (2đ)
 Câu 4. Quan sát hai biểu đồ, nhận xét về sự phân bố nhiệt độ và lượng mưa trong năm của khí hậu nhiệt đới ? (2đ) 
Biều đồ nhiệt độ và lượng mưa ở Gia-mê-na (Sat)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm). 
Trả lời đúng mỗi câu được 0.25 điểm. 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
A
B
A
C
D
C
A
C
B
A
D
II.Tự luận (7,0 điểm).
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm:
 - Khí hậu nóng ẩm quanh năm, nhiệt độ trung bình năm 25-280C;
 - Chênh lệnh nhiệt độ rất nhỏ (khoảng 30C) nhưng chênh lệch nhiệt độ ngày và đêm trên 100C;
 - Lượng mưa trung bình năm: 1500-2500mm;
 - Độ ẩm trung bình trên 80%.
0, 5 điểm
0, 5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
2
+ Cây lương thực: Lúa nước, khoai lang, sắn, cao lương... 
+ Cây công nghiệp: cà phê, cao su, dừa, bông, mía...
0,5 điểm
0,5 điểm
3
4
- Quần cư nông thôn: có mật độ dân số thấp; làng mạc, thôn xóm thường phân tán gắn với đất canh tác, đồng cỏ, đất rừng, hay mặt nước; dân cư sống chủ yếu dựa vào xuất nông, lâm, ngư nghiệp. 
- Quần cư thành thị: có mật độ dân số cao, dân cư sống chủ yếu dựa vào sản xuất công nghiệp và dịch vụ. 
- Lối sống nông thôn và lối sống đô thị có nhiều điểm khác biệt 
Quan sát 2 biểu đồ, nhận xét về sự phân bố nhiệt độ và lượng mưa trong năm của khí hậu nhiệt đới:
Trả lời:
Địa điểm
Nhiệt độ
Lượng mưa
Nhiệt độ TB
Biên độ nhiệt
Số tháng
 có mưa
Số tháng không mưa
Lượng mưa
 TB
Ma-la-can
90B
250C
25-280C
9 tháng
3 tháng (tháng 1,2,12)
841mm
Gia-mê-na
120B
220C
22-340C
7 tháng
5 tháng (tháng 1,2,3,11,12)
647mm
0,75 điểm
 0,75 điểm
(0,5đ)
1,0 điểm
1,0 điểm

File đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_giua_ki_i_mon_dia_li_7_nam_hoc_2020_2021.doc