Phân biểu đồ Địa lí 11 - Hà Thế Anh

Câu 1.

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: tỉ USD)

NĂM 2000 2004 2010 2015 2017

Xuất khẩu 479,2 565,7 769,8 624,8 697,2

Nhập khẩu 379,5 454,5 692,4 648,3 670,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2017 là

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ miền.

*C. Biểu đồ cột.

D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).

Câu 2.

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: tỉ USD)

NĂM 2000 2004 2010 2015 2017

Xuất khẩu 479,2 565,7 769,8 624,8 697,2

Nhập khẩu 379,5 454,5 692,4 648,3 670,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2017 là

A. Biểu đồ tròn.

*B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).

 

docx 8 trang quyettran 13/07/2022 3820
Bạn đang xem tài liệu "Phân biểu đồ Địa lí 11 - Hà Thế Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phân biểu đồ Địa lí 11 - Hà Thế Anh

Phân biểu đồ Địa lí 11 - Hà Thế Anh
PHẦN BIỂU ĐỒ ĐỊA 11
GIÁO VIÊN: HÀ THẾ ANH
Câu 1. 
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
NĂM
2000
2004
2010
2015
2017
Xuất khẩu
479,2
565,7
769,8
624,8
697,2
Nhập khẩu
379,5
454,5
692,4
648,3
670,9
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2017 là
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
*C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
Câu 2. 
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
NĂM
2000
2004
2010
2015
2017
Xuất khẩu
479,2
565,7
769,8
624,8
697,2
Nhập khẩu
379,5
454,5
692,4
648,3
670,9
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2017 là
A. Biểu đồ tròn.
*B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
Câu 3. 
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
NĂM
2000
2004
2010
2015
2017
Xuất khẩu
479,2
565,7
769,8
624,8
697,2
Nhập khẩu
379,5
454,5
692,4
648,3
670,9
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2000 và năm 2017 là
*A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
Câu 4. 
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
NĂM
2000
2004
2010
2015
2017
Xuất khẩu
479,2
565,7
769,8
624,8
697,2
Nhập khẩu
379,5
454,5
692,4
648,3
670,9
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng xuất khẩu, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2017 là
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
*C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
Câu 5: Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ TỔNG GDP CỦA NHẬT BẢN THỜI KÌ 2011- 2016
Năm
Dân số( triệu người)
Tổng GDP( nghìn tỉ USD)
2011
126
4.305
2012
126,4
5.936
2013
127,3
5.700
2016
127
5.855
Để thể hiện dân số và tổng GDP của Nhật Bản thời kì 2011- 2016, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất.
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường biểu diển.
*C. Biểu đồ kết hợp (cột và đường)
D. Biểu đồ miền.
Câu 6: Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
*A. Sự thay đổi cơ cấu theo nhóm tuổi của Việt Nam và Nhật Bản năm 2017.
B. Thể hiện giá trị theo nhóm tuổi của Việt Nam và Nhật Bản năm 2017.
C. Thể hiện tốc độ tăng trưởng theo nhóm tuổi của Việt Nam và Nhật Bản năm 2017.
D. Thể hiện quy mô và cơ cấu theo nhóm tuổi của Việt Nam và Nhật Bản năm 2017.
Câu 7: Cho bảng số liệu:
Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm (Đơn vị: %).
Năm
2000
2005
2010
2015
2016
2017
2018
Tốc độ tăng trưởng GDP
2,3
2,5
4,1
0,5
0,6
1,9
0,8
Nhận xét nào sau đây là đúng nhất.
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giảm liên tục.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới.
*C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản không ổn định.
D. Tốc độ tằng GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động.
Câu 8: Cho bảng số liệu:
DOANH NGHIỆP VÀ VỐN ĐẦU TƯ CỦA NHẬT BẢN VÀO VIỆT NAM
THỜI KÌ 2011- 2015
Năm
2011
2012
2013
2014
2015
Số lượng doanh nghiệp
1081
1211
1309
1452
1500
Vốn đầu tư (tỉ USD)
2,3
5,4
5,9
2,1
1,8
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Số lượng doanh nghiệp tăng.
*B. Số vốn đầu tư tăng nhanh.
C. Vốn đầu tư năm 2013 là cao nhất
D. Số lượng doanh nghiệp năm 2015 là đông nhất.
Câu 9. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
NĂM
2000
2004
2010
2015
2017
Xuất khẩu
479,2
565,7
769,8
624,8
697,2
Nhập khẩu
379,5
454,5
692,4
648,3
670,9
Tổng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản năm 2017 là
A. 697,2 tỉ USD.
B. +26,3 tỉ USD.
C. -26,3 tỉ USD.
*D. 1 368,1 tỉ USD.
Câu 10. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
NĂM
2000
2004
2010
2015
2017
Xuất khẩu
479,2
565,7
769,8
624,8
697,2
Nhập khẩu
379,5
454,5
692,4
648,3
670,9
Tỉ trọng xuất và nhập khẩu của Nhật Bản năm 2017 là
*A. 51,0% và 49,0%.
B. 55,0% và 45,0%.
C. 52,6% và 47,4%.
D. 55,8% và 44,2%.
Câu 11. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
NĂM
2000
2004
2010
2015
2017
Xuất khẩu
479,2
565,7
769,8
624,8
697,2
Nhập khẩu
379,5
454,5
692,4
648,3
670,9
Nhận xét nào sau đây là đúng?
*A. Giai đoạn 2000 – 2017, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản luôn thấp hơn giá trị xuất khẩu. 
B. Giai đoạn 2000 – 2017, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản tương đương giá trị xuất khẩu.
C. Giai đoạn 2000 – 2017, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản luôn cao hơn giá trị xuất khẩu.
D. Giai đoạn 2000 – 2017, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản ngày càng giảm.
Câu 12: Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây không đúng về vốn đầu tư của Nhật Bản vào nước ta giai đoạn 2011 - 2015?
A. Vốn đầu tư của Nhật Bản vào nước ta tăng giảm không đồng đều.
B. Năm 2013 vốn đầu tư của Nhật Bản là cao nhất.
*C. Vốn đầu tư của Nhật Bản vào nước ta tăng đều.
D. Năm 2015 vốn đầu tư của Nhật Bản vào Việt Nam là thấp Nhất.
Câu 13. 
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Năm
2006
2009
2010
2012
2018
Xuất khẩu
55,6
54,4
53,2
53,0
57,6
Nhập khẩu
44,4
45,6
46,8
47,0
42,4
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 2006 – 2018 là
*A. Biểu đồ miền.     
B. Biểu đồ cột ghép.
C. Biểu đồ đường.     
D. Biểu đồ tròn.
Câu 14. 
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Năm
2006
2009
2010
2012
2018
Xuất khẩu
55,6
54,4
53,2
53,0
57,6
Nhập khẩu
44,4
45,6
46,8
47,0
42,4
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 2006 – 2018 là
A. Biểu đồ miền.     
B. Biểu đồ cột ghép.
C. Biểu đồ đường.     
*D. Biểu đồ tròn.
Câu 15. 
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Năm
2006
2009
2010
2012
2018
Xuất khẩu
55,6
54,4
53,2
53,0
57,6
Nhập khẩu
44,4
45,6
46,8
47,0
42,4
Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 2006 – 2018 là
A. Tỉ trọng xuất khẩu tăng liên tục qua các năm.
B. Tỉ trọng nhập khẩu giảm liên tục qua các năm.
*C. Tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng tăng lên từ năm 2012 đến năm 2018
D. Trung Quốc luôn nhập siêu.
Câu 16. 
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Năm
2006
2009
2010
2012
2018
Xuất khẩu
55,6
54,4
53,2
53,0
57,6
Nhập khẩu
44,4
45,6
46,8
47,0
42,4
Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên?
*A. Tỉ trọng xuất khẩu của Trung Quốc tăng giảm không ổn định, nhưng tăng lên giai đoạn 2006 – 2018. 
B. Tỉ trọng nhập khẩu của Trung Quốc tăng không ổn định giai đoạn 2006 – 2018.
C. Trung Quốc là quốc gia có xuất nhập khẩu bằng nhau giai đoạn 2006 – 2018.
D. Tỉ trọng xuất khẩu của Trung Quốc hầu như không thay đổi giai đoạn 2006 – 2018.
Câu 17. 
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Năm
2006
2009
2010
2012
2018
Xuất khẩu
55,6
54,4
53,2
53,0
57,6
Nhập khẩu
44,4
45,6
46,8
47,0
42,4
Nhận xét nào sau đây là không đúng từ bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng xuất khẩu của Trung Quốc tăng giảm không ổn định từ năm 2006 đến năm 2018
B. Tỉ trọng xuất khẩu của Trung Quốc ngày càng tăng từ năm 2012 đến năm 2018
C. Tỉ trọng nhập khẩu của Trung Quốc có xu hướng giảm từ năm 2012 đến năm 2018
*D. Tỉ trọng xuất khẩu của Trung Quốc hầu như không thay đổi từ năm 2006 đến năm 2018
Câu 18: 
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1995
2004
2007
2010
2014
2015
2018
Trung Quốc
697,6
1649,3
3500
6 040,0
6040
10 866,0
11391
Thế giới
29357,4
40887,8
46770
65 648 0
61781
73 434,0
75212
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện GDP của Trung Quốc và thế giới giai đoạn 1995 – 2018 là
A. Biểu đồ tròn.     
B. Biểu đồ miền.
*C. Biểu đồ cột chồng.     
D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
Câu 19: 
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1995
2004
2007
2010
2014
2015
2018
Trung Quốc
697,6
1649,3
3500
6 040,0
6040
10 866,0
11391
Thế giới
29357,4
40887,8
46770
65 648 0
61781
73 434,0
75212
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP của Trung Quốc so với thế giới giai đoạn 1995 – 2018 là
A. Biểu đồ tròn.     
*B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột chồng.     
D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
Câu 20: 
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1995
2004
2007
2010
2014
2015
2018
Trung Quốc
697,6
1649,3
3500
6 040,0
6040
10 866,0
11391
Thế giới
29357,4
40887,8
46770
65 648 0
61781
73 434,0
75212
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu GDP của Trung Quốc so với thế giới năm 2018 là
*A. Biểu đồ tròn.     
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.     
D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
Câu 21. 
Cho bảng số liệu:
GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1995
2004
2007
2010
2014
2015
2018
Trung Quốc
697,6
1649,3
3500
6 040,0
6040
10 866,0
11391
Thế giới
29357,4
40887,8
46770
65 648 0
61781
73 434,0
75212
Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới năm 2018 là
A. 11,5%.
*B. 15,2%.
C. 15,1%.
D. 51,2%.
Câu 22: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH CAO SU CỦA ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI (đơn vị: triệu ha)
Năm
1985
1995
2018
Đông Nam Á
3,4
4,9
9,0
Thế giới
4,2
6,3
12,0
Biểu đồ thích hợp nhất để diện tích cao su của Đông Nam Á Và Thế Giới giai đoạn 1985-2018.
*A. Biểu đồ cột chồng.     
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.     
D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
Câu 23: Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA VIỆT NAM VÀ NHẬT BẢN (đơn vị: %)
Nhóm 
0-14 tuổi
15-64 tuổi
65 tuổi trở lên
Việt Nam
24,0
69,0
7,0
Nhật Bản
14,0
66,0
20,0
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam và Nhật Bản năm 2017.
*A. Biểu đồ tròn.     
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.     
D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
Câu 24: Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (%)
Năm 
1990
1995
2000
2005
2010
2018
Tốc độ tăng trưởng GDP
5,1
1,5
2,3
2,5
4,7
0,5
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản qua các năm.
A. Biểu đồ tròn.     
B. Biểu đồ miền.
*C. Biểu đồ đường.     
D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
Câu 25: Cho bảng số liệu sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì?
thể hiện sự thay đổi cơ cấu xuất – nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm
*A. Sự thay đổi sự thay đổi cơ cấu xuất – nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm
B. Thể hiện giá trị cơ cấu xuất – nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm
C. Thể hiện tốc độ tăng trưởng xuất – nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm
D. Thể hiện quy mô và cơ cấu xuất – nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm

File đính kèm:

  • docxphan_bieu_do_dia_li_11_ha_the_anh.docx