Phiếu bài tập Toán 6 (Kết nối tri thức) - Phiếu bài tập buổi 6
Bài 1: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số?
Bài 2: Các số sau đây là số nguyên tố hay hợp số?
a) ; ; ;
b) ( gồm chữ số );
c) (gồm chữ số )
Bài 3: Không tính kết quả, xét xem tổng ( hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số ?
a) b)
c) d)
Bài 4: Cho
a) Số A là số nguyên tố hay hợp số?
b) Số A có phải là số chính phương không?
Bài 5: Tổng của số nguyên tố có thể bằng hay không? Vì sao?
Bài 6: Cho số . Điền chữ số thích hợp vào * để được:
a) Hợp số ;
b) Số nguyên tố.
Bài 7: Thay chữ số vào dấu trong các số sau để được:
a) Số nguyên tố
b) Hợp số
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán 6 (Kết nối tri thức) - Phiếu bài tập buổi 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập Toán 6 (Kết nối tri thức) - Phiếu bài tập buổi 6
PHIẾU BÀI TẬP BUỔI 6 Bài 1: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? Bài 2: Các số sau đây là số nguyên tố hay hợp số? a) ; ; ; b) ( gồm chữ số ); c) (gồm chữ số ) Bài 3: Không tính kết quả, xét xem tổng ( hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số ? a) b) c) d) Bài 4: Cho a) Số A là số nguyên tố hay hợp số? b) Số A có phải là số chính phương không? Bài 5: Tổng của số nguyên tố có thể bằng hay không? Vì sao? Bài 6: Cho số . Điền chữ số thích hợp vào * để được: H...c của các số sau: Bài 14: Tìm số nguyên tố p sao cho và đều là số nguyên tố Bài 15: Thiện An có viên bi, muốn xếp số bi đó vào các túi sao cho số bi ở các túi đều bằng nhau. Thiện An có thể xếp viên bi đó vào mấy túi? (kể cả trường hợp xếp vào một túi). Khi đó mỗi túi có bao nhiêu viên bi? HƯỚNG DẪN Bài 1. Các số 0 và 1 không phải là số nguyên tố, không phải là hợp số. Số là hợp số vì và (ngoài 1 và chính nó) ; Số là hợp số vì và (ngoài 1 và chính nó) ; Số là số nguyên tố vì và chỉ chia... Vậy hiệu đó là hợp số. c) có các số hạng đều chia hết cho và lớn hơn , nên nó chia hết cho .Vậy tổng đó là hợp số. d) có các số hạng chia hết cho và lớn hơn , nên nó chia hết cho . Vậy tổng đó là hợp số. Bài 4. a) (vì mỗi hạng tử đều chia hết cho ) nên A là hợp số. b) nên nhưng nên Số A5 nhưng nên A không phải là số chính phương Bài 5 Vì tổng của 2 số nguyên tố bằng , nên trong 2 số nguyên tố đó tồn tại 1 số nguyên tố chẵn. Mà số nguyên tố chẵn duy nhất là 2. Do đó số nguyên tố còn ...ì ngoài các ước là 1 và chính nó còn có ước là 19. Bài 9. Với thì là số nguyên tố; Với mà là số nguyên tố nên là số lẻ , suy ra cũng là số lẻ là số chẵn (loại) Vậy Bài 10. (số trong bảng số nguyên tố). Bài 11. a) . Hai số tự nhiên liên tiếp là: b) . Ba số tự nhiên liên tiếp đó là: c) . Ba số tự nhiên lẻ liên tiếp là: Bài 12. Bài 13. a) . Số các ước của là: (số) b) . Số các ước của là: (số) c) . Số các ước là (số) d) . Số các ước là (số) Bài 14. Nếu thì là hợ
File đính kèm:
- phieu_bai_tap_toan_6_ket_noi_tri_thuc_phieu_bai_tap_buoi_6.docx