Phiếu bài tập Toán 6 - Phép cộng và phép trừ số tự nhiên

Câu 1. Kết quả phép tính bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau .

A. Trong phép trừ, số trừ bằng số bị trừ trừ đi hiệu.

B. Trong phép trừ, số bị trừ bằng hiệu trừ đi số trừ.

C. Trong phép trừ, số bị trừ bằng số trừ trừ đi hiệu.

D. Trong phép trừ, số trừ bằng số bị trừ cộng hiệu.

Câu 3. Cho hai số tự nhiên và . Điều kiện để phép trừ thực hiện được là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Kết quả phép tính bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có chữ số và số tự nhiên lớn nhất có chữ số mà các chữ số của mỗi số trong hai số này đều khác nhau là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Số tự nhiên thỏa mãn là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Số tự nhiên thỏa mãn là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Chiến và Thắng cùng đi từ Hà Nội đến Thanh Hóa. Chiến khởi hành trước Thắng giờ và đến nơi trước Thắng giờ. Hỏi ai thực hiện cuộc hành trình lâu hơn và lâu hơn mấy giờ?

A. Chiến thực hiện cuộc hành trình lâu hơn, và lâu hơn giờ .

B. Chiến thực hiện cuộc hành trình lâu hơn, và lâu hơn giờ .

C. Thắng thực hiện cuộc hành trình lâu hơn, và lâu hơn 1 giờ .

D. Chiến thực hiện cuộc hành trình lâu hơn, và lâu hơn giờ .

 

doc 7 trang Đặng Luyến 04/07/2024 480
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập Toán 6 - Phép cộng và phép trừ số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập Toán 6 - Phép cộng và phép trừ số tự nhiên

Phiếu bài tập Toán 6 - Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN
Kết quả phép tính bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau .
A. Trong phép trừ, số trừ bằng số bị trừ trừ đi hiệu.
B. Trong phép trừ, số bị trừ bằng hiệu trừ đi số trừ.
C. Trong phép trừ, số bị trừ bằng số trừ trừ đi hiệu.
D. Trong phép trừ, số trừ bằng số bị trừ cộng hiệu.
Cho hai số tự nhiên và . Điều kiện để phép trừ thực hiện được là
A..	B..	C..	D..
Kết quả phép tính bằng
A..	B..	C..	D..
Tổng của số tự nhiên nhỏ nhất c...iờ .
C. Thắng thực hiện cuộc hành trình lâu hơn, và lâu hơn 1 giờ .
D. Chiến thực hiện cuộc hành trình lâu hơn, và lâu hơn giờ .
Hai số và có tổng bằng . Nếu bỏ các chữ số và ở hai số đó thì được hai số có hai chữ số mà số này gấp lần số kia. Hai số ban đầu là
A. và .	B. và .
C. và ; hoặc và .	D. và ; hoặc và .
Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng . Số trừ lớn hơn hiệu là . Tìm số bị trừ và số trừ?
A. Số bị trừ là , số trừ là .	B. Số bị trừ là , số trừ là .
C. Số bị tr...
A. .	B. .	C. .	D. .
Kết quả của phép tính là
A. .	B. .	C. .	D. . 
Tìm số tự nhiên , biết: 
A. .	B. .	C. .	D. .
Hãy so sánh và 
A. .	B. .	C. .	D. .
Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn 
A. .	B. .	C. .	D. . 
Tích có
A. Số có chữ số tận cùng là .
B. Số có chữ số tận cùng là .
C. Số có chữ số tận cùng là .
D. Số có chữ số tận cùng là .
Tìm số tự nhiên , biết: 
A. .	B. .	C. .	D. 
Để đánh số trang của một quyển sách “Hack Não” dày trang, ta cần dùng bao nhiêu chữ số?
A. .	B. .	C. .	D. .... 7.	C. 8.	D. 9.
Câu 3. Biết độ dài các cạnh của mỗi tam giác trong hình sau là bằng nhau, có tất cả bao nhiêu tam giác đều?
A. 3. 	 B. 4.	 	C. 5.	D. 6
Câu 4. Cho hình lục giác đều ABCDEF, cạnh AB song song với cạnh nào sau đây?
A. 	 B. 	 	C. 	 D. 	
Câu 5. Các đường chéo chính của lục giác đều trong hình sau là
A.	B.	
C.	D. 
Câu 6.Chu vi của một hình vuông có cạnh bằng 9cm là bao nhiêu?
A. 81.	 B. 9.	 C. 36.	 D. 18.
Câu 7.Cho hình lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 2cm độ dài của các đườn...hu vi của tất cá các hình vuông có trong hình dưới đây là
A.	 B.	 C.	 D. 
Câu 13.Cắt và gấp giấy theo thứ tự nào để được hình tam giác đều?
	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 14.Cho hình tam giác và hình vuông có kích thước như hình vẽ sau. So sánh chu vi của hai hình.
A. Chu vi hình tam giác lớn hơn chu vi hình vuông.
B. Chu vi hình tam giác bằng chu vi hình vuông.
C. Chu vi hình tam giác nhỏ hơn chu vi hình vuông.
D. Chu vi hình tam giác gấp đôi chu vi hình vuông.
Câu 15.Cho hình vuông có cạnh dài 4

File đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_toan_6_phep_cong_va_phep_tru_so_tu_nhien.doc
  • docĐÁP ÁN TUẦN 2,3.doc