Tài liệu Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán 6 - Chuyên đề 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Chủ đề 1: Các tính chất của lũy thừa
1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
Lũy thừa bậc của là tích của thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng :
( thừa số ) ( )
được gọi là cơ số.
được gọi là số mũ.
2. MỘT VÀI QUY ƯỚC
ví dụ :
ví dụ :
3. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữa nguyên cơ số và cộng các số mũ.
4. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ cho nhau
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán 6 - Chuyên đề 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Chủ đề 1: Các tính chất của lũy thừa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán 6 - Chuyên đề 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Chủ đề 1: Các tính chất của lũy thừa
ĐS6. CHUYÊN ĐỀ 2 - LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN CHỦ ĐỀ 1: CÁC TÍNH CHẤT CỦA LŨY THỪA PHẦN I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN Lũy thừa bậc của là tích của thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng : ( thừa số ) () được gọi là cơ số. được gọi là số mũ. 2. MỘT VÀI QUY ƯỚC ví dụ : ví dụ : 3. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữa nguyên cơ số và cộng các số mũ. 4. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0)... giải a) Ta có: b) Ta có: c) Ta có: d) Ta có: e) Ta có: f) Ta có: g) Ta có: h) Ta có: Bài 2: Viết kết quả phép chia dưới dạng lũy thừa. a) b) c) d) e) f) g) h) i) Lời giải a) Ta có: b) Ta có: c) Ta có: d) Ta có: e) Ta có: f) Ta có: g) Ta có: i) Ta có: Bài 3: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng lũy thừa. ; ; . Lời giải a) b) c) d) Bài 4: Cho viết dưới dạng lũy thừa của 8. Lời giải Ta có: DẠNG 2: Tính giá trị...) e) f) Lời giải a) Ta có: b) Ta có: c) Ta có: d) Ta có: e) Ta có: f) Ta có: Bài 6. Thực hiện phép tính: Lời giải Bài 7: Tính các tổng sau: a) b) c) d) Lời giải Ta có: Ta có: Ta có: d) Bài 8: Tính Lời giải Ta có: Bài 9: Cho biết: . a) Tính ; b)Tính . Lời giải a) Ta có b) Bài 10: Tính tổng sau a) Lời giải Ta có: Đặt ’ Tính C, ta có: Đặt Tính Tính N Ta có Tương tự tính D ta có: Vậy DẠNG 3: Xét tính chia hết của một bi...ng có 33 nhóm chia hết cho 21 Bài 6: Cho . Chứng tỏ chia hết cho 2 Lời giải Ta có nên đặt luôn có tận cùng là 1. Ta có nên đặt luôn có tận cùng là 1. Khi đó: luôn có tận cùng là 0 luôn có thể tận cùng . Vậy luôn chia hết cho 2 Bài 7: Cho số . Tìm số dư khi chia cho 17. Lời giải có 17 số hạng có 8 cặp nhóm và thừa số hạng 4 Vậy chia cho 17 dư 4. Bài 8: Cho . Chứng minh Lời giải Số là tích của thừa số trong đó có thừa số chẵn. Đặt tích của các thừa số chẵn trong là (có thừa...h: Lời giải Bài 2: Thực hiện phép tính: Lời giải Bài 3. Thực hiện phép tính: Lời giải Bài 4. Thực hiện phép tính: Lời giải Bài 5. Thực hiện phép tính: Lời giải Bài 6. Tính: Lời giải Bài 7. Tính Lời giải Vậy: Bài 8. Tính Lời giải Bài 9. Tính Lời giải Ta có Bài 10: Tính Lời giải Ta có: Đặt Bài 11: Tính Lời giải Ta có: Đặt Tính , ta có: Tương tự tính ta có Vậy Bài 12: Chứng minh rằng: a. chia hết cho 45 b. chia hết cho 31 c. chia hết cho 17 d. chia...y có giá trị là số nguyên nên . Do đó để làm câu 2 ta nghĩ ngay đến cách làm sau: Xét Do đó Nên Mà có giá trị là số tự nhiên Vậy Bài 14: a, Tính tổng : b, Viết công thức tổng quát tính c, Viết công thức tính d, Chứng minh rằng: 92018 – 1 chia hết cho 80 Lời giải a, Tương tự Ta có: Do đó: b, Ta có: Vậy c, Từ kết quả câu b: + Từ đó ta có: d, Nhận thấy . Với công thức đã tìm được ở câu c. Hơn nữa ta thấy có giá trị là số nguyên Nên . Do đó để làm câu d ta
File đính kèm:
- tai_lieu_boi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_toan_6_chuyen_de_2_luy.docx