Tài liệu Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán 6 - Chuyên đề 7: Số nguyên - Chủ đề 2: Bội và ước của số nguyên
Các định nghĩa
1. Ước và Bội của một số nguyên
Với và Nếu có số nguyên sao cho thì ta nói chia hết cho . Ta còn nói là bội của và là ước của .
2. Nhận xét
- Nếu thì ta nói chia cho được và viết
- Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0. Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào.
- Các số 1 và là ước của mọi số nguyên.
3. Liên hệ phép chia có dư với phép chia hết.
Nếu số tự nhiên chia cho số tự nhiên được số dư là thì số
4. Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
Ước chung của các số được kí hiệu là ƯC .
5. Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
Bội chung của các số được kí hiệu là: BC .
6. Ước chung lớn nhất. Bội chung nhỏ nhất
- Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.
- Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác không trong tập hợp các bội chung của các số đó.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu Bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán 6 - Chuyên đề 7: Số nguyên - Chủ đề 2: Bội và ước của số nguyên
ĐS6.CHUYÊN ĐỀ 7-SỐ NGUYÊN CHỦ ĐỀ 2: BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN PHẦN I.TÓM TẮT LÝ THUYẾT A. Các định nghĩa 1. Ước và Bội của một số nguyên Với và Nếu có số nguyên sao cho thì ta nói chia hết cho . Ta còn nói là bội của và là ước của . 2. Nhận xét - Nếu thì ta nói chia cho được và viết - Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0. Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào. - Các số 1 và là ước của mọi số nguyên. 3. Liên hệ phép chia có dư với phép chia hết. Nếu số tự nhiên chia cho số ... B. Các tính chất - . - Nếu . - Nếu a, b nguyên tố cùng nhau - ƯC(a, b) = Ư(ƯCLN(a, b)) và BC(a ,b) = B(BCNN(a, b)) - Nếu Ví dụ: . - Nếu Ví dụ: . - . - Nếu là ước của thì cũng là ước của . - Nếu là bội của thì cũng là bội của . PHẦN II.CÁC DẠNG BÀI Dạng 1: Tìm ước và bội của một số nguyên. Dạng 2: Tìm số nguyên n để thỏa mãn điều kiện chia hết (hoặc thỏa mãn số đã cho là số nguyên). Dạng 3: Phương trình ước Dạng 1: Tìm ước và bội của một số nguyên. I.Phương pháp giải - Từ việ... tổng chia hết cho là: tổng. Bài 4: Điền số vào ô trống cho đúng: Lời giải: Bài 5: 1) Cho a) Tính b) có chia hết cho 2, cho 3, cho 5 không ? c)có bao nhiêu ước tự nhiên ? Bao nhiêu ước nguyên ? 2) Thay bằng các chữ số thích hợp sao cho 3) Cho là một số nguyên có dạng Hỏi có thể nhận những giá trị nào trong các giá trị sau: Lời giải: 1a) 1b) không chia hết cho 3 1c) có 6 ước tự nhiên và có 12 ước nguyên. 2)Ta có: mà Do suy ra Th1: ta có số Để thì ...toán Bài 1: Tìm biết: Lời giải: Ta có: Suy ra : khi Ư. Vậy . Bài 2: Tìm số nguyên để Lời giải: Ta có Vì nên để thì Mà nên là ước của 6 Vậy thì Bài 3: Tìm tất cả các số nguyên n để phân số có giá trị là một số nguyên Lời giải: Ta có là một số nguyên khi Ta có do đó khi là ước của 3 Vậy thì có giá trị là một số nguyên. Bài 4: Tìm số nguyên n để chia hết cho Lời giải: Ta có Vì nên để thì phải là ước của 5 Vậy thì chia hết cho Bài 5: Cho Tìm n nguyên để A là một số...ể có giá trị nguyên b) Tìm để là phân số tối giản Lời giải: a) A nhận giá trị nguyên Ư. 1 2 3 6 0 1 2 5 b) tối giản không chia hết cho 2 và không chia hết cho 3 và . Bài 9: a) Tìm hai số tự nhiên a và b biết b) Tìm để phân số có giá trị nguyên. Lời giải: a) Ta có Giả sử Vì nên với và Suy ra . Ta có bảng sau: m n 1 15 12 180 3 5 36 60 Vậy ta có hai cặp là . b) A có giá trị nguyên Ư. Ta có bảng sau 1 7 2 Vậy Bài 10: Cho . Tìm giá trị của ... b) Tìm tất cả các cặp số nguyên sao cho . Lời giải: a)A có 90 số hạng mà nên có 90 số hạng mà nên: b) Từ đó suy ra Bài 15: Tìm tất cả các số nguyên để: a)Phân số có giá trị là một số nguyên b)Phân số là phân số tối giản Lời giải: a)là số nguyên khi Ta có: , vậy khi b)Gọi là ƯC của và mà Vậy phân số đã cho tối giản Bài 16: Tìm số nguyên để phân số có giá tri là số nguyên Lời giải: Ư Bài 17: Tìm số tự nhiên n để phân số có giá trị là số nguyên Lời giải: Để phân số có giá ...ỏa mãn Lời giải: Xét (1) Ta có: Ta có , mà y chẵn nên Thay vào (1) Vậy Bài 4: Tìm số tự nhiên biết: Lời giải: (do lẻ) Bài 5: Tìm các số nguyên sao cho: Lời giải: Vì Do đó, Ta có: 1 -1 3 -3 3 -3 1 -3 0 -2 2 -4 ktm 1 1 0 Vậy các cặp thỏa mãn là: Bài 6: Tìm các số nguyên biết rằng: Lời giải: Do nên Vì lẻ nên Vậy Bài 7: Tìm các số nguyên sao cho Lời giải: Ta có: Sau khi lập bảng, ta có các trường hợp: . Bài 8: Tìm các số nguyên thỏa mãn Lời giải: Vì mà lẻ...ìm các số nguyên sao cho : Lời giải: Ta có bảng sau: 1 2 4 4 2 1 0 2 3 5 6 4 0 3 1 Vậy ta có các cặp là , ,, , , . Bài 15: Tìm biết Lời giải: Vì nên , suy ra là ước nguyên của 10 và lẻ Lập bảng 1 1 5 -5 10 -10 2 -2 14 -6 6 2 0 -1 2 -3 Vậy Bài 16: Tìm các nguyên tố x, y thỏa mãn : . Lời giải: Do nên có các trường hợp sau: TH1: hoặc TH2: hoặc Bài 17: Tìm các số biết: Lời giải: Mà là số lẻ Với thì Ta được Với thì Ta được Kết luận: với h
File đính kèm:
- tai_lieu_boi_duong_hoc_sinh_gioi_mon_toan_6_chuyen_de_7_so_n.docx