Bài giảng Địa lí 6 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 23: Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới

Dựa vào mục II, bài 22 trong SGK em hãy hoàn thiện sơ đồ của câu 3 trong SBT :

 

 Tra cứu thông tin, cho biết dân số năm 2021 là bao nhiêu đứng thứ mấy trên thế giới và trong khu vực?

(HS hoàn thành nhiệm vụ ở nhà)

 

ppt 19 trang quyettran 13/07/2022 3860
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí 6 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 23: Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí 6 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 23: Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới

Bài giảng Địa lí 6 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 23: Dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới
 CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI GIỜ HỌC ĐỊA LÍ 
Theo dõi video sau và cho biết: dân số thế giới thay đổi theo hướng nào? 
Bài 22. DÂN SỐ VÀ SỰ PHÂN B Ố DÂN C Ư TRÊN THẾ GIỚI 
Dựa vào hình 22.1 sgk, nêu quy mô dân số năm 2018? Tính thời gian dân số tăng thêm 1 tỷ người và ghi vào bảng theo mẫu sau: 
Mức tăng 
(tỉ người) 
1 lên 2 
2 lên 3 
3 lên 4 
4 lên 5 
5 lên 6 
6 lên 7 
7 lên 8 
Thời gian (năm) 
123 
33 
14 
13 
12 
12 
13 
Em có nhận xét gì về tốc độ tăng dân số trên thế giới? Từ đó cho biết x u hướng thay đổi quy mô dân số thế giới trong thời kì 1804 – 2018 diễn ra như thế nào? 
Quan sát bảng số liệu rút ra nhận xét về dân số các nước qua các năm? 
 Dân số một số quốc gia trên thế giới (2017 – 2020) 
Tên quốc gia 
Dân số ( tr người) năm 2017 
Dân số ( tr người) năm 2020 
Trung Quốc 
1380 
1439 
Ấn Độ 
1338 
1380 
Hoa Kỳ 
325 
331 
Nhật Bản 
126 
126,5 
. 
 Để xác định sự p hân bố dân cư người ta dựa vào tiêu chí nào? Nêu công thức tính mật độ dân số? 
Hoạt động nhóm: các nhóm chung 1 nhiệm vụ thảo luận trong 4 - 5 phút điền vào phiếu học tập 
Mật độ dsố 
người/ km2 
Khu vực phân bố 
Nguyên nhân 
Trên 250 
Dưới 5 
- Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á ; - M ột số nơi thuộc châu Âu... . 
- Bắc Mỹ ; - P hần lớn Nam Mỹ ; - Bắc Phi ;  - Bắc Á ;  - Ô-xtrây-li-a,... .  
- N ơi kinh tế phát tri ể n ; - Đ iều kiện tự nhiên thuận lợi (địa hình bằng phẳng, đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào, khí hậu thuận lợi); - Giao thông thuận lợi...  
- C ác vùng khí hậu khắc nghiệt (băng giá, hoang mạc khô hạ n); - Địa hình núi cao, giao thông khó khăn; - Kinh tế kém phát triển,...  
Từ đó rút ra nhận xét về sự phân bố dân cư trên thế giới? 
STT 
Tên thành phố 
 Quốc gia 
Số dân 
(Triệu người) 
 1 
Tô-ky-ô 
Nhật Bản 
37,5 
 2 
Niu Đê-li 
Ấ n Độ 
28,5 
 3 
Hà Nội 
Việt Nam 
25, 05 
SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ THÀNH PHỐ TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2018 
Em có nhận xét gì về số dân giữa các thành phố trên? 
Đô thị có dân số bao nhiêu triệu người thì được gọi là siêu đô thị ? 
Quan sát bản đồ hình 22.3, cho biết nội dung bản đồ thể hiện điều gì? 
Hoạt động theo cặp: Các cặp bàn thực hiện nhiệm vụ trong 4 - 5 phút điền vào phiếu học tập 
STT 
Tên thành phố 
Quốc gia 
Số dân (tr người) 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
Tô-ky-ô 
Nhật Bản 
37,5 
Niu Đê-li 
Ấ n Độ 
28,5 
Thượng Hải 
Trung Quốc 
25,6 
Xao Pao-lô 
Bra-xin 
21,7 
Mê-hi-cô Xi-ti 
Mê-hi-cô 
21,6 
Cai-rô 
Ai Cập 
20,1 
Mum-bai 
Ấ n Độ 
20,0 
Đắc-ca 
Băng-la-đét 
19,6 
Bắc Kinh 
Trung Quốc 
19,6 
Ô -xa-ca 
Nhật Bản 
19,3 
Quan sát bản đồ hình 22.3, cho biết dân cư tập chung chủ yếu ở châu lục nào? Vì sao? 
MỘT SỐ THÀNH PHỐ LỚN TRÊN THẾ GIỚI 
Thành phố Th ư ợng Hải – Trung Quốc 
Thành phố Niu-đê-li – Ấn Độ 
A 
B 
C 
A. 7 ,6 tỉ người 
 B. 8, 7 tỉ người 
 C. 7 ,8 tỉ người  
Câu 1. Quy mô dân số thế giới năm 2018 là 
D 
D. 8 tỉ người . 
LUYỆN TẬP 
1 
1 
A 
B 
C 
 B. Dân số có xu hướng giảm. 
C. Dân số tăng nhanh 
Câu 2: Quy mô dân số trên thế giới có xu hướng như 
 thế nào? 
D 
D. Dân số tiếp tục tăng 
LUYỆN TẬP 
 A. Dân số tăng chậm hoặc giảm. 
1 
1 
A 
B 
C 
B. Châu Á 
C. Châu Đại Dương 
Châu lục có nhiều thành phố đông dân nhất thế giới: 
D 
D. Châu Phi 
LUYỆN TẬP 
 A. Châu Âu. 
1 
1 
LUYỆN TẬP 
Dựa vào mục II, bài 22 trong SGK em hãy hoàn thiện sơ đồ của câu 3 trong SBT : 
VẬN DỤNG 
 Tra cứu thông tin, cho biết dân số năm 2021 là bao nhiêu đứng thứ mấy trên thế giới và trong khu vực? 
(HS hoàn thành nhiệm vụ ở nhà) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_6_sach_chan_troi_sang_tao_bai_23_dan_so_va.ppt