Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 20, Bài 18: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ (Tiếp theo)
Thuận lợi:
-TNTN phong phú,đa dạng,
- Giàu khoáng, trữ năng thủy
điện lớn nhất nước.
- Khí hậu nhiệt đới có mùa
đông lạnh thuận lợi trồng
cây cận nhiệt và ôn đới.
- Có nhiều tiềm năng du lịch
và kinh tế biển.
Khó khăn:
- Địa hình chia cắt, khó
khăn trong việc giao thông.
- Khí hậu thất thường.
-Khoáng sản trữ lượng nhỏ,
khai thác khó khăn.
- Chất lượng môi trường bị
giảm sút.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 20, Bài 18: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 20, Bài 18: Vùng trung du và miền núi Bắc Bộ (Tiếp theo)
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH VỀ DỰ GIỜ THAO GIẢNG 28 THÁNG 10 NĂM 2010 Kiểm tra bài cũ : Em hãy nêu những thuận lợi và khó khăn về mặt tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ . Những thuận lợi và khó khăn về mặt tự nhiên của Trung Du và miền núi Bắc Bộ Thuận lợi : -TNTN phong phú,đa dạng , - Giàu khoáng , trữ năng thủy điện lớn nhất nước . - Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh thuận lợi trồng cây cận nhiệt và ôn đới . - Có nhiều tiềm năng du lịch và kinh tế biển . Khó khăn : - Địa hình chia cắt , khó khăn trong việc giao thông . - Khí hậu thất thường . - Khoáng sản trữ lượng nhỏ , khai thác khó khăn . - Chất lượng môi trường bị giảm sút . Ở tiết học trước chúng ta đã tìm hiểu về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ; về dân cư – xã hội của Trung du và miền núi Bắc Bộ . Chúng ta đã thấy được những thuận lợi và khó khăn của vùng , vậy vùng đã phát huy thuận lợi , khắc phục khó khăn như thế nào để phát triển kinh tê ? Chúng ta cùng tìm hiểu vấn đề này qua bài học hôm nay. Tiết 20-Bài 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tt ) IV. Tình hình phát triển kinh tế . 1. Công nghiệp Dựa vào hình 18.1( hình trên ), kênh chữ trong SGK và những hiểu biết các em hãy cho biết : Trung du và miền núi Bắc Bộ có những ngành công nghiệp nào ? Tiết 20-Bài 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tt ) IV. Tình hình phát triển kinh tế . 1. Công nghiệp Các ngành công nghiệp Năng lượng : - Nhiệt điện:Phả lại , Uông Bí , - Thủy điện : Hòa Bình , Sơn La, Khai khoáng : -Than, Sắt , Thiếc , Đồng , Apatit,Chì , Kẽm,Vàng Các ngành khác : Luyện kim , cơ khí , hóa chất , chế biến lương thực thực phẩm Theo em , những ngành công nghiệp nào là thế mạnh của vùng ? Tiết 20-Bài 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tt ) IV. Tình hình phát triển kinh tế . 1. Công nghiệp Các ngành công nghiệp Năng lượng : - Nhiệt điện:Phả lại , Uông Bí , - Thủy điện : Hòa Bình , Sơn La, Khai khoáng : -Than, Sắt , Thiếc , Đồng , Apatit,Chì , Kẽm,Vàng Các ngành khác : Luyện kim , cơ khí , hóa chất , chế biến lương thực thực phẩm Thế mạnh : khai thác khoáng sản , thủy điện . Xác định trên bản đồ các nhà máy nhiệt điện , thủy điện . Em hãy nêu ý nghĩa của việc xây dựng nhà máy thủy điện Hòa Bình ? Chúng ta đã tìm hiểu về công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ . Nó là thế mạnh của vùng , vậy nông nghiệp ở đây phát triển như thế nào chúng ta cùng tìm hiểu trong phần nông nghiệp . Tiết 20-Bài 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tt ) IV. Tình hình phát triển kinh tế . 1. Công nghiệp 2. Nông nghiệp Dựa vào hình 18.1, kênh chữ , vốn hiểu biết em hãy nêu nhận xét của mình về các sản phẩm nông nghiệp của vùng . Tiết 20-Bài 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tt ) IV. Tình hình phát triển kinh tế . 2. Nông nghiệp Phát triển đa dạng Hoạt động nhóm : các nhóm dựa vào lược đồ và SGK, tìm hiểu các nội dung sau : Nhóm 1: nêu các sản phẩm trồng trọt ; nhóm 2: nêu các sản phẩm chăn nuôi . Tiết 20-Bài 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tt ) IV. Tình hình phát triển kinh tế . 2. Nông nghiệp Phát triển đa dạng Sản phẩm chủ yếu : + Trồng trọt : Cây CN và cây dược liệu : chè , hồi , quế ,... Cây ăn quả : vải thiều , mận , mơ , lê , đào , Cây lương thực : lúa , ngô , đậu tương , + Chăn nuôi : Trâu:chiếm 57,3% đàn trâu cả nước + Nghề nuôi trồng đánh bắt thủy sản và trồng rừng cũng phát triển mạnh . Lợn : chiếm 22% đàn lợn cả nước Tìm trên lược đồ những nơi có cây công nghiệp , cây ăn quả . Giải thích vì sao cây chè chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và sản lượng so với cả nước ? Tiết 20-Bài 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tt ) IV. Tình hình phát triển kinh tế . 3. Dịch vụ Dựa vào lược đồ , em có nhận xét gì về sự phát triển mạng lưới giao thông của vùng ? ( đường bộ , đường sắt , đường sông , ) chỉ ra 2 sân bay của vùng . Các cửa khẩu có vai trò như thế nào trong hoạt động thương mại của vùng ? Chỉ ra những cửa khẩu quan trọng Dựa vào hình trên , xác định các tài nguyên du lịch tự nhiên và tài nguyên du lịch nhân văn nổi tiếng của vùng .. - Giao thông vận tải , thương mại và du lịch có nhiều điều kiện phát triển . - Du lịch là thế mạnh của vùng . Tiết 20-Bài 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tt ) IV. Tình hình phát triển kinh tế . V. Các trung tâm kinh tế : Chỉ ra trên lược đồ các trung tâm kinh tế quan trọng của vùng và các ngành công nghiệp đặc trưng của mỗi trung tâm . Thái Nguyên : gang thép . Việt Trì : hóa chất . Hạ Long: đóng tàu . 1. §©y lµ l oại kho¸ng s¶n cã tr ÷ lîng lín nhÊt ë tiÓu vïng §« ng B¾c t ª n n a h t ¸ ® 2. §©y lµ ® Ønh nói cao ë tiÓu vïng T©y B¾c. n x a h p ¨ p i g n ¨ n 3. Đây là hoạt động nhằm hạn chế , ngăn chặn những tác động xấu vào môi trường . m Ö v o ¶ b ê r t i « g n m b v ¶ u q u a R i í ® n « d « u u r 4. Tên gọi chung của các loại rau quả ưa thích khí hậu lạnh . 5. §©y lµ nh÷ng thµnh phÇn d©n c chñ yÕu cña vïng . Ý c é t n © d ê g n t i g i 6. §©y lµ mét tiÒm n¨ng lín cña tiÓu vïng T©y B¾c. i n ® y ñ h t n Ö u 7. §©y lµ tªn nh µ m¸y thuû ® iÖn lín nhÊt §« ng Nam ¸ hiÖn nay. × b a ß h h n i c b a 8. Đây là tên gọi chung cho các loại cây thuốc như quế , hồi , đỗ trọng ,.. d y © c î l c Ö i u CỦNG CỐ: t r u n g d u v µ m i Ò n n ó i b ¾ c b é Hồi là cây đặc sản của : b. Sơn La c. Lạng Sơn d. Thái Nguyên thieát keá bôûi huyønh kim laân, tröôøng trung hoïc cô sôû phan boäi chaâu, thaêng bình. a. Cao Bằng chaân thaønh caûm ôn quyù thaày coâ giaùo vaø caùc em hoïc sinh
File đính kèm:
- bai_giang_dia_li_9_tiet_20_bai_18_vung_trung_du_va_mien_nui.ppt